逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và trao tiền cho các sứ đồ phân phối cho tín hữu tùy theo nhu cầu mỗi người.
- 新标点和合本 - 放在使徒脚前,照各人所需用的,分给各人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 放在使徒脚前,照每人所需要的,分给每人。
- 和合本2010(神版-简体) - 放在使徒脚前,照每人所需要的,分给每人。
- 当代译本 - 放在使徒脚前,按照各人的需要分给大家。
- 圣经新译本 - 放在使徒脚前,照着各人的需要来分配。
- 中文标准译本 - 放在使徒们的脚前,按照各人的需要分给每个人。
- 现代标点和合本 - 放在使徒脚前,照各人所需用的分给各人。
- 和合本(拼音版) - 放在使徒脚前,照各人所需用的,分给各人。
- New International Version - and put it at the apostles’ feet, and it was distributed to anyone who had need.
- New International Reader's Version - They put it down at the apostles’ feet. It was then given out to anyone who needed it.
- English Standard Version - and laid it at the apostles’ feet, and it was distributed to each as any had need.
- New Living Translation - and bring the money to the apostles to give to those in need.
- Christian Standard Bible - and laid them at the apostles’ feet. This was then distributed to each person as any had need.
- New American Standard Bible - and lay them at the apostles’ feet, and they would be distributed to each to the extent that any had need.
- New King James Version - and laid them at the apostles’ feet; and they distributed to each as anyone had need.
- Amplified Bible - and placing the money down at the apostles’ feet. Then it was distributed to each as anyone had need.
- American Standard Version - and laid them at the apostles’ feet: and distribution was made unto each, according as any one had need.
- King James Version - And laid them down at the apostles' feet: and distribution was made unto every man according as he had need.
- New English Translation - and placing them at the apostles’ feet. The proceeds were distributed to each, as anyone had need.
- World English Bible - and laid them at the apostles’ feet, and distribution was made to each, according as anyone had need.
- 新標點和合本 - 放在使徒腳前,照各人所需用的,分給各人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 放在使徒腳前,照每人所需要的,分給每人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 放在使徒腳前,照每人所需要的,分給每人。
- 當代譯本 - 放在使徒腳前,按照各人的需要分給大家。
- 聖經新譯本 - 放在使徒腳前,照著各人的需要來分配。
- 呂振中譯本 - 放在使徒腳旁;照人所需要的分給各人。
- 中文標準譯本 - 放在使徒們的腳前,按照各人的需要分給每個人。
- 現代標點和合本 - 放在使徒腳前,照各人所需用的分給各人。
- 文理和合譯本 - 各依其所需分給之、○
- 文理委辦譯本 - 置使徒前、有所需則分之、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 置使徒足前、視各人所需而分予之、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 以金授之宗徒、視人之需而分配焉。
- Nueva Versión Internacional - y lo entregaban a los apóstoles para que se distribuyera a cada uno según su necesidad.
- 현대인의 성경 - 사도들에게 가져와 각 사람의 필요에 따라 나누어 주었기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - и клали у ног апостолов. Эти деньги распределялись каждому по потребности.
- Восточный перевод - и клали у ног посланников Масиха. Эти деньги распределялись каждому по потребности.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и клали у ног посланников аль-Масиха. Эти деньги распределялись каждому по потребности.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и клали у ног посланников Масеха. Эти деньги распределялись каждому по потребности.
- La Bible du Semeur 2015 - et le remettaient aux apôtres : ceux-ci le répartissaient alors entre tous et chacun recevait ce dont il avait besoin.
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐτίθουν παρὰ τοὺς πόδας τῶν ἀποστόλων, διεδίδετο δὲ ἑκάστῳ καθότι ἄν τις χρείαν εἶχεν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐτίθουν παρὰ τοὺς πόδας τῶν ἀποστόλων; διεδίδετο δὲ ἑκάστῳ, καθότι ἄν τις χρείαν εἶχεν.
- Nova Versão Internacional - e o colocavam aos pés dos apóstolos, que o distribuíam segundo a necessidade de cada um.
- Hoffnung für alle - und das Geld den Aposteln zu übergeben. Die verteilten es an die Bedürftigen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มาวางแทบเท้าของอัครทูตจากนั้นจึงแจกจ่ายให้ทุกคนตามความจำเป็น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วางไว้ที่เท้าของเหล่าอัครทูต เพื่อแจกจ่ายให้แก่ผู้ที่ขัดสน
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 8:20 - Như thế chúng tôi tránh được mọi nghi ngờ, chỉ trích về số tiền quyên trợ to lớn họ ủy thác cho chúng tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 8:21 - Chúng tôi làm mọi việc cách liêm khiết, chẳng những trước mặt Chúa, nhưng trước mặt người ta nữa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:1 - Lúc ấy, số tín hữu càng gia tăng nhanh chóng. Các tín hữu nói tiếng Hy Lạp than phiền những tín hữu nói tiếng Hê-bơ-rơ vì các quả phụ trong nhóm họ không được cấp phát thực phẩm đầy đủ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:2 - Mười hai sứ đồ triệu tập toàn thể tín hữu và tuyên bố: “Chúng tôi không thể bỏ việc giảng dạy lời của Đức Chúa Trời để lo phân phối lương thực.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:3 - Vậy xin anh em cử bảy người được tiếng khen, đầy dẫy Chúa Thánh Linh và khôn ngoan để chúng tôi ủy thác việc này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:4 - Còn chúng tôi sẽ chuyên lo cầu nguyện và truyền giảng Đạo Chúa.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:5 - Đề nghị này được toàn thể tín hữu chấp thuận. Họ chọn Ê-tiên (một người đầy đức tin và Chúa Thánh Linh), Phi-líp, Bô-cô-rơ, Ni-ca-nô, Ti-môn, Ba-mê-na, và Ni-cô-la là người An-ti-ốt (mới theo Do Thái giáo).
- Công Vụ Các Sứ Đồ 6:6 - Bảy người này trình diện và được các sứ đồ đặt tay cầu nguyện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:37 - Ông cũng bán đám đất của mình rồi trao tiền cho các sứ đồ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:45 - Họ bán của cải, sản nghiệp, rồi chia cho nhau theo nhu cầu mỗi người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:2 - Ông đồng ý với vợ cất bớt một số tiền, rồi trao phần còn lại cho các sứ đồ.