Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • 新标点和合本 - 我们因信他的名,他的名便叫你们所看见所认识的这人健壮了;正是他所赐的信心,叫这人在你们众人面前全然好了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因信他的名,他的名使你们所看见所认识的这人健壮了;正是他所赐的信心使这人在你们众人面前完全好了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因信他的名,他的名使你们所看见所认识的这人健壮了;正是他所赐的信心使这人在你们众人面前完全好了。
  • 当代译本 - 你们认识的这个乞丐因为相信耶稣的名,得到了医治。你们都看见了,他能痊愈是因为他信耶稣。
  • 圣经新译本 - 是他的名—因信他的名—使你们所看见所认识的这个人强壮了。这从耶稣而来的信心,当着你们众人面前,把他完全医好了。
  • 中文标准译本 - 现在,基于对他名的信心,他的名就使你们所看见所认识的这个人健壮了;这由耶稣而来的信心,使他在你们众人面前完全康复了。
  • 现代标点和合本 - 我们因信他的名,他的名便叫你们所看见、所认识的这人健壮了。正是他所赐的信心,叫这人在你们众人面前全然好了。
  • 和合本(拼音版) - 我们因信他的名,他的名便叫你们所看见、所认识的这人健壮了。正是他所赐的信心,叫这人在你们众人面前全然好了。
  • New International Version - By faith in the name of Jesus, this man whom you see and know was made strong. It is Jesus’ name and the faith that comes through him that has completely healed him, as you can all see.
  • New International Reader's Version - This man whom you see and know was made strong because of faith in Jesus’ name. Faith in Jesus has healed him completely. You can see it with your own eyes.
  • English Standard Version - And his name—by faith in his name—has made this man strong whom you see and know, and the faith that is through Jesus has given the man this perfect health in the presence of you all.
  • New Living Translation - “Through faith in the name of Jesus, this man was healed—and you know how crippled he was before. Faith in Jesus’ name has healed him before your very eyes.
  • Christian Standard Bible - By faith in his name, his name has made this man strong, whom you see and know. So the faith that comes through Jesus has given him this perfect health in front of all of you.
  • New American Standard Bible - And on the basis of faith in His name, it is the name of Jesus which has strengthened this man whom you see and know; and the faith which comes through Him has given him this perfect health in the presence of you all.
  • New King James Version - And His name, through faith in His name, has made this man strong, whom you see and know. Yes, the faith which comes through Him has given him this perfect soundness in the presence of you all.
  • Amplified Bible - And on the basis of faith in His name, it is the name of Jesus which has strengthened this man whom you see and know; and the faith which comes through Him has given him this perfect health and complete wholeness in your presence.
  • American Standard Version - And by faith in his name hath his name made this man strong, whom ye behold and know: yea, the faith which is through him hath given him this perfect soundness in the presence of you all.
  • King James Version - And his name through faith in his name hath made this man strong, whom ye see and know: yea, the faith which is by him hath given him this perfect soundness in the presence of you all.
  • New English Translation - And on the basis of faith in Jesus’ name, his very name has made this man – whom you see and know – strong. The faith that is through Jesus has given him this complete health in the presence of you all.
  • World English Bible - By faith in his name, his name has made this man strong, whom you see and know. Yes, the faith which is through him has given him this perfect soundness in the presence of you all.
  • 新標點和合本 - 我們因信他的名,他的名便叫你們所看見所認識的這人健壯了;正是他所賜的信心,叫這人在你們眾人面前全然好了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因信他的名,他的名使你們所看見所認識的這人健壯了;正是他所賜的信心使這人在你們眾人面前完全好了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因信他的名,他的名使你們所看見所認識的這人健壯了;正是他所賜的信心使這人在你們眾人面前完全好了。
  • 當代譯本 - 你們認識的這個乞丐因為相信耶穌的名,得到了醫治。你們都看見了,他能痊癒是因為他信耶穌。
  • 聖經新譯本 - 是他的名—因信他的名—使你們所看見所認識的這個人強壯了。這從耶穌而來的信心,當著你們眾人面前,把他完全醫好了。
  • 呂振中譯本 - 是他的名——是憑着信他的名的這種信仰——叫你們所看見所認識的這個人健壯的。正是這由耶穌 而來 的信仰、把這完整的健康、當你們眾人面前、給了這人的。
  • 中文標準譯本 - 現在,基於對他名的信心,他的名就使你們所看見所認識的這個人健壯了;這由耶穌而來的信心,使他在你們眾人面前完全康復了。
  • 現代標點和合本 - 我們因信他的名,他的名便叫你們所看見、所認識的這人健壯了。正是他所賜的信心,叫這人在你們眾人面前全然好了。
  • 文理和合譯本 - 因信其名、則使斯人得健、乃爾所見所識者、夫由彼而有之信、曾予之完全於爾眾前、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌以我信其名、故使爾所見所識之人、其行立健、亦以我信耶穌、故痊此人於爾眾前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因信耶穌之名、故耶穌之名、使爾所見所識之人得健、是由耶穌所賜之信、愈此人於爾前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今爾曹所見所識之跛者得以痊復、實由信賴其聖名耳。此人在爾眾之前、能證其康復如常者、惟憑耶穌所賜之信德而已。
  • Nueva Versión Internacional - Por la fe en el nombre de Jesús, él ha restablecido a este hombre a quien ustedes ven y conocen. Esta fe que viene por medio de Jesús lo ha sanado por completo, como les consta a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 보고 아는 이 사람이 걸을 수 있는 힘을 얻게 된 것도 예수님의 이름을 믿는 믿음 때문이었습니다. 예수님을 통해서 온 바로 그 믿음이 여러분이 모두 보는 앞에서 이 사람을 완전히 낫게 한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Имя Его укрепило этого человека, которого вы видите и знаете, и вера, которая от Него, исцелила его у вас на глазах.
  • Восточный перевод - Имя Исы укрепило этого человека, которого вы видите и знаете, потому что он поверил в это имя, и вера, которая даётся через Ису, совершила исцеление на ваших глазах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Имя Исы укрепило этого человека, которого вы видите и знаете, потому что он поверил в это имя, и вера, которая даётся через Ису, совершила исцеление на ваших глазах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Имя Исо укрепило этого человека, которого вы видите и знаете, потому что он поверил в это имя, и вера, которая даётся через Исо, совершила исцеление на ваших глазах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et c’est parce que nous croyons en Jésus, que la puissance de ce Jésus que nous avons invoqué a rendu à cet homme que vous voyez et que vous connaissez, la force de se tenir debout. Oui, cette foi qui est efficace par Jésus a donné à cet homme une parfaite guérison, comme vous pouvez tous vous en rendre compte.
  • リビングバイブル - この方、すなわちイエスのお名前の力で、この人は治ったのです。彼の足が以前どんな状態だったかは、ご存じのとおりです。神から与えられた、イエスの名を信じる信仰によって、彼は完全に治ったのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπὶ τῇ πίστει τοῦ ὀνόματος αὐτοῦ τοῦτον ὃν θεωρεῖτε καὶ οἴδατε, ἐστερέωσεν τὸ ὄνομα αὐτοῦ, καὶ ἡ πίστις ἡ δι’ αὐτοῦ ἔδωκεν αὐτῷ τὴν ὁλοκληρίαν ταύτην ἀπέναντι πάντων ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπὶ τῇ πίστει τοῦ ὀνόματος αὐτοῦ, τοῦτον ὃν θεωρεῖτε καὶ οἴδατε, ἐστερέωσεν τὸ ὄνομα αὐτοῦ, καὶ ἡ πίστις ἡ δι’ αὐτοῦ, ἔδωκεν αὐτῷ τὴν ὁλοκληρίαν ταύτην ἀπέναντι πάντων ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Pela fé no nome de Jesus, o Nome curou este homem que vocês veem e conhecem. A fé que vem por meio dele lhe deu esta saúde perfeita, como todos podem ver.
  • Hoffnung für alle - Das Vertrauen auf Jesus und die Macht seines Namens haben diesen Mann hier vollständig geheilt. Ihr alle kennt ihn und wisst, dass er gelähmt war. Doch nun ist er vor euren Augen gesund geworden durch den Glauben, den Jesus in ihm geweckt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยความเชื่อในพระนามของพระเยซูชายผู้นี้ซึ่งพวกท่านเห็นและรู้จักจึงมีแรงขึ้น โดยพระนามของพระเยซูและความเชื่อที่มาทางพระองค์ทำให้คนนี้หายเป็นปกติดังที่ท่านทั้งปวงเห็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ความ​เชื่อ​ใน​พระ​นาม​พระ​เยซู ชาย​ที่​ท่าน​เห็น​และ​รู้จัก​คน​นี้​จึง​กลับ​แข็งแรง​ขึ้น​มา​ได้ และ​ความ​เชื่อ​ซึ่ง​มา​โดย​ผ่าน​พระ​เยซู​ได้​รักษา​เขา​ให้​หาย​ขาด ตาม​ที่​ท่าน​ทั้ง​หลาย​เห็น​กัน​อยู่​นี้
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Giăng 7:23 - Nếu các ngươi cắt bì vào ngày Sa-bát để khỏi phạm luật Môi-se, tại sao các ngươi nổi giận khi Ta chữa lành cho một người bệnh trong ngày Sa-bát?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:14 - Các sứ đồ tại Giê-ru-sa-lem nghe tin xứ Sa-ma-ri đã tiếp nhận sứ điệp của Đức Chúa Trời, liền sai Phi-e-rơ và Giăng đến thăm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:15 - Tới nơi, hai ông cầu nguyện cho tín hữu Sa-ma-ri được nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:16 - Chúa Thánh Linh chưa giáng trên những người vừa tin, họ chỉ mới chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:7 - Họ giải hai sứ đồ đến và tra vấn: “Các anh nhờ quyền lực nào chữa bệnh? Các anh nhân danh ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Giăng 14:12 - Ta quả quyết với các con, ai tin Ta sẽ làm những việc Ta làm, lại làm việc lớn hơn nữa, vì Ta sắp về với Cha.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:14 - Bảy con trai của Thầy Trưởng tế Sê-va cũng làm như vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:15 - Nhưng quỷ trả lời: “Ta biết Chúa Giê-xu và biết Phao-lô, còn các anh là ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:16 - Người bị quỷ ám nhảy bổ vào đánh họ ngã rập, khiến họ phải vất quần áo chạy trốn, mình đầy thương tích.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:17 - Việc này đồn ra khắp thành Ê-phê-sô, người Do Thái và Hy Lạp đều khiếp sợ. Danh Chúa Giê-xu càng được tôn kính.
  • Mác 11:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Các con phải có đức tin nơi Đức Chúa Trời.
  • Mác 11:23 - Ta quả quyết, nếu người nào có niềm tin vững chắc không chút nghi ngờ, có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên, quăng xuống biển.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
  • Ma-thi-ơ 17:19 - Các môn đệ hỏi riêng Chúa Giê-xu: “Sao chúng con không đuổi quỷ ấy được?”
  • Ma-thi-ơ 17:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Vì đức tin các con quá kém cỏi. Với đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo hòn núi này: ‘Dời đi chỗ khác,’ nó sẽ đi ngay. Chẳng có việc gì các con không làm được.
  • Lu-ca 17:5 - Các sứ đồ thưa với Chúa: “Xin Chúa cho chúng con có lòng tin vững mạnh!”
  • Lu-ca 17:6 - Chúa đáp: “Nếu đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo cây dâu: ‘Hãy tự bứng lên và trồng xuống biển’ nó sẽ tuân lệnh ngay!
  • Ma-thi-ơ 9:22 - Chúa Giê-xu quay lại nhìn thấy bà liền bảo: “Con gái Ta ơi, con cứ mạnh dạn! Đức tin của con đã chữa cho con lành.” Ngay lúc ấy, bà được lành bệnh.
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:9 - Anh này ngồi nghe Phao-lô giảng. Phao-lô lưu ý, nhận thấy anh có đức tin, có thể chữa lành được,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • Ma-thi-ơ 21:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con, nếu các con có đức tin, không chút nghi ngờ, không những các con bảo cây vả khô đi, mà còn có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên và quăng xuống biển.
  • Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhờ tin Danh Chúa Giê-xu, người liệt chân đang đứng trước mặt anh chị em đây được lành. Đức tin trong Danh Chúa Giê-xu đã chữa cho anh này khỏi tật nguyền như anh chị em vừa chứng kiến.
  • 新标点和合本 - 我们因信他的名,他的名便叫你们所看见所认识的这人健壮了;正是他所赐的信心,叫这人在你们众人面前全然好了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因信他的名,他的名使你们所看见所认识的这人健壮了;正是他所赐的信心使这人在你们众人面前完全好了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因信他的名,他的名使你们所看见所认识的这人健壮了;正是他所赐的信心使这人在你们众人面前完全好了。
  • 当代译本 - 你们认识的这个乞丐因为相信耶稣的名,得到了医治。你们都看见了,他能痊愈是因为他信耶稣。
  • 圣经新译本 - 是他的名—因信他的名—使你们所看见所认识的这个人强壮了。这从耶稣而来的信心,当着你们众人面前,把他完全医好了。
  • 中文标准译本 - 现在,基于对他名的信心,他的名就使你们所看见所认识的这个人健壮了;这由耶稣而来的信心,使他在你们众人面前完全康复了。
  • 现代标点和合本 - 我们因信他的名,他的名便叫你们所看见、所认识的这人健壮了。正是他所赐的信心,叫这人在你们众人面前全然好了。
  • 和合本(拼音版) - 我们因信他的名,他的名便叫你们所看见、所认识的这人健壮了。正是他所赐的信心,叫这人在你们众人面前全然好了。
  • New International Version - By faith in the name of Jesus, this man whom you see and know was made strong. It is Jesus’ name and the faith that comes through him that has completely healed him, as you can all see.
  • New International Reader's Version - This man whom you see and know was made strong because of faith in Jesus’ name. Faith in Jesus has healed him completely. You can see it with your own eyes.
  • English Standard Version - And his name—by faith in his name—has made this man strong whom you see and know, and the faith that is through Jesus has given the man this perfect health in the presence of you all.
  • New Living Translation - “Through faith in the name of Jesus, this man was healed—and you know how crippled he was before. Faith in Jesus’ name has healed him before your very eyes.
  • Christian Standard Bible - By faith in his name, his name has made this man strong, whom you see and know. So the faith that comes through Jesus has given him this perfect health in front of all of you.
  • New American Standard Bible - And on the basis of faith in His name, it is the name of Jesus which has strengthened this man whom you see and know; and the faith which comes through Him has given him this perfect health in the presence of you all.
  • New King James Version - And His name, through faith in His name, has made this man strong, whom you see and know. Yes, the faith which comes through Him has given him this perfect soundness in the presence of you all.
  • Amplified Bible - And on the basis of faith in His name, it is the name of Jesus which has strengthened this man whom you see and know; and the faith which comes through Him has given him this perfect health and complete wholeness in your presence.
  • American Standard Version - And by faith in his name hath his name made this man strong, whom ye behold and know: yea, the faith which is through him hath given him this perfect soundness in the presence of you all.
  • King James Version - And his name through faith in his name hath made this man strong, whom ye see and know: yea, the faith which is by him hath given him this perfect soundness in the presence of you all.
  • New English Translation - And on the basis of faith in Jesus’ name, his very name has made this man – whom you see and know – strong. The faith that is through Jesus has given him this complete health in the presence of you all.
  • World English Bible - By faith in his name, his name has made this man strong, whom you see and know. Yes, the faith which is through him has given him this perfect soundness in the presence of you all.
  • 新標點和合本 - 我們因信他的名,他的名便叫你們所看見所認識的這人健壯了;正是他所賜的信心,叫這人在你們眾人面前全然好了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因信他的名,他的名使你們所看見所認識的這人健壯了;正是他所賜的信心使這人在你們眾人面前完全好了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因信他的名,他的名使你們所看見所認識的這人健壯了;正是他所賜的信心使這人在你們眾人面前完全好了。
  • 當代譯本 - 你們認識的這個乞丐因為相信耶穌的名,得到了醫治。你們都看見了,他能痊癒是因為他信耶穌。
  • 聖經新譯本 - 是他的名—因信他的名—使你們所看見所認識的這個人強壯了。這從耶穌而來的信心,當著你們眾人面前,把他完全醫好了。
  • 呂振中譯本 - 是他的名——是憑着信他的名的這種信仰——叫你們所看見所認識的這個人健壯的。正是這由耶穌 而來 的信仰、把這完整的健康、當你們眾人面前、給了這人的。
  • 中文標準譯本 - 現在,基於對他名的信心,他的名就使你們所看見所認識的這個人健壯了;這由耶穌而來的信心,使他在你們眾人面前完全康復了。
  • 現代標點和合本 - 我們因信他的名,他的名便叫你們所看見、所認識的這人健壯了。正是他所賜的信心,叫這人在你們眾人面前全然好了。
  • 文理和合譯本 - 因信其名、則使斯人得健、乃爾所見所識者、夫由彼而有之信、曾予之完全於爾眾前、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌以我信其名、故使爾所見所識之人、其行立健、亦以我信耶穌、故痊此人於爾眾前、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因信耶穌之名、故耶穌之名、使爾所見所識之人得健、是由耶穌所賜之信、愈此人於爾前、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 今爾曹所見所識之跛者得以痊復、實由信賴其聖名耳。此人在爾眾之前、能證其康復如常者、惟憑耶穌所賜之信德而已。
  • Nueva Versión Internacional - Por la fe en el nombre de Jesús, él ha restablecido a este hombre a quien ustedes ven y conocen. Esta fe que viene por medio de Jesús lo ha sanado por completo, como les consta a ustedes.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 보고 아는 이 사람이 걸을 수 있는 힘을 얻게 된 것도 예수님의 이름을 믿는 믿음 때문이었습니다. 예수님을 통해서 온 바로 그 믿음이 여러분이 모두 보는 앞에서 이 사람을 완전히 낫게 한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Имя Его укрепило этого человека, которого вы видите и знаете, и вера, которая от Него, исцелила его у вас на глазах.
  • Восточный перевод - Имя Исы укрепило этого человека, которого вы видите и знаете, потому что он поверил в это имя, и вера, которая даётся через Ису, совершила исцеление на ваших глазах.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Имя Исы укрепило этого человека, которого вы видите и знаете, потому что он поверил в это имя, и вера, которая даётся через Ису, совершила исцеление на ваших глазах.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Имя Исо укрепило этого человека, которого вы видите и знаете, потому что он поверил в это имя, и вера, которая даётся через Исо, совершила исцеление на ваших глазах.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et c’est parce que nous croyons en Jésus, que la puissance de ce Jésus que nous avons invoqué a rendu à cet homme que vous voyez et que vous connaissez, la force de se tenir debout. Oui, cette foi qui est efficace par Jésus a donné à cet homme une parfaite guérison, comme vous pouvez tous vous en rendre compte.
  • リビングバイブル - この方、すなわちイエスのお名前の力で、この人は治ったのです。彼の足が以前どんな状態だったかは、ご存じのとおりです。神から与えられた、イエスの名を信じる信仰によって、彼は完全に治ったのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐπὶ τῇ πίστει τοῦ ὀνόματος αὐτοῦ τοῦτον ὃν θεωρεῖτε καὶ οἴδατε, ἐστερέωσεν τὸ ὄνομα αὐτοῦ, καὶ ἡ πίστις ἡ δι’ αὐτοῦ ἔδωκεν αὐτῷ τὴν ὁλοκληρίαν ταύτην ἀπέναντι πάντων ὑμῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐπὶ τῇ πίστει τοῦ ὀνόματος αὐτοῦ, τοῦτον ὃν θεωρεῖτε καὶ οἴδατε, ἐστερέωσεν τὸ ὄνομα αὐτοῦ, καὶ ἡ πίστις ἡ δι’ αὐτοῦ, ἔδωκεν αὐτῷ τὴν ὁλοκληρίαν ταύτην ἀπέναντι πάντων ὑμῶν.
  • Nova Versão Internacional - Pela fé no nome de Jesus, o Nome curou este homem que vocês veem e conhecem. A fé que vem por meio dele lhe deu esta saúde perfeita, como todos podem ver.
  • Hoffnung für alle - Das Vertrauen auf Jesus und die Macht seines Namens haben diesen Mann hier vollständig geheilt. Ihr alle kennt ihn und wisst, dass er gelähmt war. Doch nun ist er vor euren Augen gesund geworden durch den Glauben, den Jesus in ihm geweckt hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โดยความเชื่อในพระนามของพระเยซูชายผู้นี้ซึ่งพวกท่านเห็นและรู้จักจึงมีแรงขึ้น โดยพระนามของพระเยซูและความเชื่อที่มาทางพระองค์ทำให้คนนี้หายเป็นปกติดังที่ท่านทั้งปวงเห็น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ความ​เชื่อ​ใน​พระ​นาม​พระ​เยซู ชาย​ที่​ท่าน​เห็น​และ​รู้จัก​คน​นี้​จึง​กลับ​แข็งแรง​ขึ้น​มา​ได้ และ​ความ​เชื่อ​ซึ่ง​มา​โดย​ผ่าน​พระ​เยซู​ได้​รักษา​เขา​ให้​หาย​ขาด ตาม​ที่​ท่าน​ทั้ง​หลาย​เห็น​กัน​อยู่​นี้
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Giăng 7:23 - Nếu các ngươi cắt bì vào ngày Sa-bát để khỏi phạm luật Môi-se, tại sao các ngươi nổi giận khi Ta chữa lành cho một người bệnh trong ngày Sa-bát?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:14 - Các sứ đồ tại Giê-ru-sa-lem nghe tin xứ Sa-ma-ri đã tiếp nhận sứ điệp của Đức Chúa Trời, liền sai Phi-e-rơ và Giăng đến thăm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:15 - Tới nơi, hai ông cầu nguyện cho tín hữu Sa-ma-ri được nhận lãnh Chúa Thánh Linh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:16 - Chúa Thánh Linh chưa giáng trên những người vừa tin, họ chỉ mới chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:7 - Họ giải hai sứ đồ đến và tra vấn: “Các anh nhờ quyền lực nào chữa bệnh? Các anh nhân danh ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:8 - Anh vùng đứng dậy và bắt đầu bước đi! Rồi anh theo hai sứ đồ vào Đền Thờ, vừa đi, vừa nhảy, vừa ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:4 - Chúa là Vầng Đá hiên ngang. Đường lối Ngài chính là công lý. Tuyệt đối chính trực và công bằng; luôn thành tín, không hề nhiễm tội!
  • Giăng 14:12 - Ta quả quyết với các con, ai tin Ta sẽ làm những việc Ta làm, lại làm việc lớn hơn nữa, vì Ta sắp về với Cha.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:13 - Một nhóm người Do Thái đi từ nơi này đến nơi khác để trừ quỷ. Họ đi khắp nơi thử dùng Danh Chúa Giê-xu để chữa những người bị quỷ ám: “Nhân danh Chúa Giê-xu mà Phao-lô truyền giảng, ta trục xuất các ngươi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:14 - Bảy con trai của Thầy Trưởng tế Sê-va cũng làm như vậy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:15 - Nhưng quỷ trả lời: “Ta biết Chúa Giê-xu và biết Phao-lô, còn các anh là ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:16 - Người bị quỷ ám nhảy bổ vào đánh họ ngã rập, khiến họ phải vất quần áo chạy trốn, mình đầy thương tích.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:17 - Việc này đồn ra khắp thành Ê-phê-sô, người Do Thái và Hy Lạp đều khiếp sợ. Danh Chúa Giê-xu càng được tôn kính.
  • Mác 11:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Các con phải có đức tin nơi Đức Chúa Trời.
  • Mác 11:23 - Ta quả quyết, nếu người nào có niềm tin vững chắc không chút nghi ngờ, có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên, quăng xuống biển.
  • 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
  • Ma-thi-ơ 17:19 - Các môn đệ hỏi riêng Chúa Giê-xu: “Sao chúng con không đuổi quỷ ấy được?”
  • Ma-thi-ơ 17:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Vì đức tin các con quá kém cỏi. Với đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo hòn núi này: ‘Dời đi chỗ khác,’ nó sẽ đi ngay. Chẳng có việc gì các con không làm được.
  • Lu-ca 17:5 - Các sứ đồ thưa với Chúa: “Xin Chúa cho chúng con có lòng tin vững mạnh!”
  • Lu-ca 17:6 - Chúa đáp: “Nếu đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo cây dâu: ‘Hãy tự bứng lên và trồng xuống biển’ nó sẽ tuân lệnh ngay!
  • Ma-thi-ơ 9:22 - Chúa Giê-xu quay lại nhìn thấy bà liền bảo: “Con gái Ta ơi, con cứ mạnh dạn! Đức tin của con đã chữa cho con lành.” Ngay lúc ấy, bà được lành bệnh.
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:9 - Anh này ngồi nghe Phao-lô giảng. Phao-lô lưu ý, nhận thấy anh có đức tin, có thể chữa lành được,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • Ma-thi-ơ 21:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con, nếu các con có đức tin, không chút nghi ngờ, không những các con bảo cây vả khô đi, mà còn có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên và quăng xuống biển.
  • Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:6 - Nhưng Phi-e-rơ nói: “Tôi không có bạc hay vàng. Nhưng tôi sẽ cho anh điều tôi có. Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, hãy đứng dậy và bước đi!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:10 - Xin quý vị và toàn dân Ít-ra-ên lưu ý, đây là nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu ở Na-xa-rét, Đấng mà quý vị đã đóng đinh nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại từ cõi chết.
圣经
资源
计划
奉献