Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • 新标点和合本 - 你们杀了那生命的主, 神却叫他从死里复活了;我们都是为这事作见证。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们杀了那生命的创始者,上帝却叫他从死人中复活;我们都是这事的见证人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们杀了那生命的创始者, 神却叫他从死人中复活;我们都是这事的见证人。
  • 当代译本 - 你们杀了生命之主,上帝却使祂从死里复活了。我们都是这事的见证人。
  • 圣经新译本 - 你们杀了那‘生命的创始者’, 神却使他从死人中复活。我们就是这件事的见证人。
  • 中文标准译本 - 你们杀害了生命的创始者 ,神却使他从死人中复活了!我们就是这事的见证人。
  • 现代标点和合本 - 你们杀了那生命的主,神却叫他从死里复活了。我们都是为这事作见证。
  • 和合本(拼音版) - 你们杀了那生命的主,上帝却叫他从死里复活了。我们都是为这事作见证。
  • New International Version - You killed the author of life, but God raised him from the dead. We are witnesses of this.
  • New International Reader's Version - You killed the one who gives life. But God raised him from the dead. We are witnesses of this.
  • English Standard Version - and you killed the Author of life, whom God raised from the dead. To this we are witnesses.
  • New Living Translation - You killed the author of life, but God raised him from the dead. And we are witnesses of this fact!
  • Christian Standard Bible - You killed the source of life, whom God raised from the dead; we are witnesses of this.
  • New American Standard Bible - but put to death the Prince of life, whom God raised from the dead, a fact to which we are witnesses.
  • New King James Version - and killed the Prince of life, whom God raised from the dead, of which we are witnesses.
  • Amplified Bible - But you killed the Prince (Author, Originator, Source) of life, whom God raised [bodily] from the dead. To this [fact] we are witnesses [for we have seen the risen Christ].
  • American Standard Version - and killed the Prince of life; whom God raised from the dead; whereof we are witnesses.
  • King James Version - And killed the Prince of life, whom God hath raised from the dead; whereof we are witnesses.
  • New English Translation - You killed the Originator of life, whom God raised from the dead. To this fact we are witnesses!
  • World English Bible - and killed the Prince of life, whom God raised from the dead, to which we are witnesses.
  • 新標點和合本 - 你們殺了那生命的主,神卻叫他從死裏復活了;我們都是為這事作見證。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們殺了那生命的創始者,上帝卻叫他從死人中復活;我們都是這事的見證人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們殺了那生命的創始者, 神卻叫他從死人中復活;我們都是這事的見證人。
  • 當代譯本 - 你們殺了生命之主,上帝卻使祂從死裡復活了。我們都是這事的見證人。
  • 聖經新譯本 - 你們殺了那‘生命的創始者’, 神卻使他從死人中復活。我們就是這件事的見證人。
  • 呂振中譯本 - 生命之原 ,你們竟殺害了,上帝卻叫他從死人中活了起來;我們呢、就是這事的見證人。
  • 中文標準譯本 - 你們殺害了生命的創始者 ,神卻使他從死人中復活了!我們就是這事的見證人。
  • 現代標點和合本 - 你們殺了那生命的主,神卻叫他從死裡復活了。我們都是為這事作見證。
  • 文理和合譯本 - 而殺維生之主、乃上帝自死而起者、我儕為之證、
  • 文理委辦譯本 - 是爾殺生命之主、即上帝復起之者、我儕為證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹殺生命之主、乃天主已使之由死復活、我儕為之作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾曹殘殺生命之主、而天主則已使之起死回生吾儕實為其證。
  • Nueva Versión Internacional - Mataron al autor de la vida, pero Dios lo levantó de entre los muertos, y de eso nosotros somos testigos.
  • 현대인의 성경 - 생명의 주를 죽였으나 하나님은 죽은 사람들 가운데서 그분을 살리셨습니다. 우리는 다 이 일의 증인입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы убили Начальника жизни, но Бог воскресил Его из мертвых, и мы этому свидетели.
  • Восточный перевод - Вы убили Создателя жизни! Но Всевышний воскресил Его из мёртвых, и мы этому свидетели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы убили Создателя жизни! Но Аллах воскресил Его из мёртвых, и мы этому свидетели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы убили Создателя жизни! Но Всевышний воскресил Его из мёртвых, и мы этому свидетели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi vous avez fait mourir l’auteur de la vie. Mais Dieu l’a ressuscité : nous en sommes témoins.
  • リビングバイブル - こうして、とうとう、いのちの源である方を殺してしまいました。しかし神様は、この方を復活させてくださいました。ヨハネも私もこのことの証人です。あなたがたが処刑したあと、私たちは確かに、復活したこの方にお会いしたのです。
  • Nestle Aland 28 - τὸν δὲ ἀρχηγὸν τῆς ζωῆς ἀπεκτείνατε ὃν ὁ θεὸς ἤγειρεν ἐκ νεκρῶν, οὗ ἡμεῖς μάρτυρές ἐσμεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸν δὲ Ἀρχηγὸν τῆς ζωῆς ἀπεκτείνατε, ὃν ὁ Θεὸς ἤγειρεν ἐκ νεκρῶν, οὗ ἡμεῖς μάρτυρές ἐσμεν.
  • Nova Versão Internacional - Vocês mataram o autor da vida, mas Deus o ressuscitou dos mortos. E nós somos testemunhas disso.
  • Hoffnung für alle - Ihr habt den getötet, von dem alles Leben kommt. Aber Gott hat ihn von den Toten auferweckt. Das können wir bezeugen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านประหารองค์ผู้ลิขิตชีวิตแต่พระเจ้าทรงให้พระองค์เป็นขึ้นจากตาย เราเป็นพยานในเรื่องนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ประหาร​ผู้​ให้​กำเนิด​ชีวิต แต่​พระ​เจ้า​ได้​บันดาล​ให้​พระ​องค์​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย พวก​เรา​เป็น​พยาน​ใน​เรื่อง​นี้
交叉引用
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:45 - Thánh Kinh chép: “Người thứ nhất là A-đam có sự sống.” Nhưng A-đam sau cùng—tức Chúa Cứu Thế—Thần Linh ban sự sống.
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
  • Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
  • Ma-thi-ơ 28:4 - Bọn lính canh run rẩy khiếp sợ, trở nên bất động như xác chết.
  • Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Giăng 1:4 - Ngôi Lời là nguồn sống bất diệt, và nguồn sống ấy soi sáng cả nhân loại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:30 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:31 - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:32 - Chúng tôi xin công bố Phúc Âm cho quý vị. Điều Đức Chúa Trời hứa với tổ tiên chúng ta ngày trước,
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh chị em đã giết Chúa Sự Sống, nhưng Đức Chúa Trời đã cho Ngài sống lại. Và chúng tôi đây đều là nhân chứng cho sự thật này!
  • 新标点和合本 - 你们杀了那生命的主, 神却叫他从死里复活了;我们都是为这事作见证。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们杀了那生命的创始者,上帝却叫他从死人中复活;我们都是这事的见证人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们杀了那生命的创始者, 神却叫他从死人中复活;我们都是这事的见证人。
  • 当代译本 - 你们杀了生命之主,上帝却使祂从死里复活了。我们都是这事的见证人。
  • 圣经新译本 - 你们杀了那‘生命的创始者’, 神却使他从死人中复活。我们就是这件事的见证人。
  • 中文标准译本 - 你们杀害了生命的创始者 ,神却使他从死人中复活了!我们就是这事的见证人。
  • 现代标点和合本 - 你们杀了那生命的主,神却叫他从死里复活了。我们都是为这事作见证。
  • 和合本(拼音版) - 你们杀了那生命的主,上帝却叫他从死里复活了。我们都是为这事作见证。
  • New International Version - You killed the author of life, but God raised him from the dead. We are witnesses of this.
  • New International Reader's Version - You killed the one who gives life. But God raised him from the dead. We are witnesses of this.
  • English Standard Version - and you killed the Author of life, whom God raised from the dead. To this we are witnesses.
  • New Living Translation - You killed the author of life, but God raised him from the dead. And we are witnesses of this fact!
  • Christian Standard Bible - You killed the source of life, whom God raised from the dead; we are witnesses of this.
  • New American Standard Bible - but put to death the Prince of life, whom God raised from the dead, a fact to which we are witnesses.
  • New King James Version - and killed the Prince of life, whom God raised from the dead, of which we are witnesses.
  • Amplified Bible - But you killed the Prince (Author, Originator, Source) of life, whom God raised [bodily] from the dead. To this [fact] we are witnesses [for we have seen the risen Christ].
  • American Standard Version - and killed the Prince of life; whom God raised from the dead; whereof we are witnesses.
  • King James Version - And killed the Prince of life, whom God hath raised from the dead; whereof we are witnesses.
  • New English Translation - You killed the Originator of life, whom God raised from the dead. To this fact we are witnesses!
  • World English Bible - and killed the Prince of life, whom God raised from the dead, to which we are witnesses.
  • 新標點和合本 - 你們殺了那生命的主,神卻叫他從死裏復活了;我們都是為這事作見證。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們殺了那生命的創始者,上帝卻叫他從死人中復活;我們都是這事的見證人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們殺了那生命的創始者, 神卻叫他從死人中復活;我們都是這事的見證人。
  • 當代譯本 - 你們殺了生命之主,上帝卻使祂從死裡復活了。我們都是這事的見證人。
  • 聖經新譯本 - 你們殺了那‘生命的創始者’, 神卻使他從死人中復活。我們就是這件事的見證人。
  • 呂振中譯本 - 生命之原 ,你們竟殺害了,上帝卻叫他從死人中活了起來;我們呢、就是這事的見證人。
  • 中文標準譯本 - 你們殺害了生命的創始者 ,神卻使他從死人中復活了!我們就是這事的見證人。
  • 現代標點和合本 - 你們殺了那生命的主,神卻叫他從死裡復活了。我們都是為這事作見證。
  • 文理和合譯本 - 而殺維生之主、乃上帝自死而起者、我儕為之證、
  • 文理委辦譯本 - 是爾殺生命之主、即上帝復起之者、我儕為證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹殺生命之主、乃天主已使之由死復活、我儕為之作證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾曹殘殺生命之主、而天主則已使之起死回生吾儕實為其證。
  • Nueva Versión Internacional - Mataron al autor de la vida, pero Dios lo levantó de entre los muertos, y de eso nosotros somos testigos.
  • 현대인의 성경 - 생명의 주를 죽였으나 하나님은 죽은 사람들 가운데서 그분을 살리셨습니다. 우리는 다 이 일의 증인입니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы убили Начальника жизни, но Бог воскресил Его из мертвых, и мы этому свидетели.
  • Восточный перевод - Вы убили Создателя жизни! Но Всевышний воскресил Его из мёртвых, и мы этому свидетели.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы убили Создателя жизни! Но Аллах воскресил Его из мёртвых, и мы этому свидетели.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы убили Создателя жизни! Но Всевышний воскресил Его из мёртвых, и мы этому свидетели.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ainsi vous avez fait mourir l’auteur de la vie. Mais Dieu l’a ressuscité : nous en sommes témoins.
  • リビングバイブル - こうして、とうとう、いのちの源である方を殺してしまいました。しかし神様は、この方を復活させてくださいました。ヨハネも私もこのことの証人です。あなたがたが処刑したあと、私たちは確かに、復活したこの方にお会いしたのです。
  • Nestle Aland 28 - τὸν δὲ ἀρχηγὸν τῆς ζωῆς ἀπεκτείνατε ὃν ὁ θεὸς ἤγειρεν ἐκ νεκρῶν, οὗ ἡμεῖς μάρτυρές ἐσμεν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τὸν δὲ Ἀρχηγὸν τῆς ζωῆς ἀπεκτείνατε, ὃν ὁ Θεὸς ἤγειρεν ἐκ νεκρῶν, οὗ ἡμεῖς μάρτυρές ἐσμεν.
  • Nova Versão Internacional - Vocês mataram o autor da vida, mas Deus o ressuscitou dos mortos. E nós somos testemunhas disso.
  • Hoffnung für alle - Ihr habt den getötet, von dem alles Leben kommt. Aber Gott hat ihn von den Toten auferweckt. Das können wir bezeugen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านประหารองค์ผู้ลิขิตชีวิตแต่พระเจ้าทรงให้พระองค์เป็นขึ้นจากตาย เราเป็นพยานในเรื่องนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ประหาร​ผู้​ให้​กำเนิด​ชีวิต แต่​พระ​เจ้า​ได้​บันดาล​ให้​พระ​องค์​ฟื้น​คืน​ชีวิต​จาก​ความ​ตาย พวก​เรา​เป็น​พยาน​ใน​เรื่อง​นี้
  • Khải Huyền 22:1 - Thiên sứ chỉ cho tôi thấy sông nước hằng sống, trong như pha lê, chảy từ ngai Đức Chúa Trời và Chiên Con
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
  • Giăng 11:25 - Chúa Giê-xu phán: “Ta là sự sống lại và nguồn sống. Người nào tin Ta sẽ sống, dù đã chết rồi.
  • Giăng 11:26 - Những ai đang sống mà tin Ta sẽ không bao giờ chết. Con có tin điều này không, Ma-thê?”
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:4 - Khi nào Chúa Cứu Thế, là nguồn sống thật của chúng ta trở lại, anh chị em sẽ sáng chói rực rỡ và chia sẻ vinh quang với Ngài.
  • Ê-phê-sô 1:20 - Chúa Cứu Thế đã sống lại từ cõi chết và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời trên trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:31 - Đức Chúa Trời đã đưa Ngài lên địa vị tột đỉnh, tôn Ngài làm Lãnh Tụ và Chúa Cứu Thế. Nhờ đó người Ít-ra-ên có cơ hội ăn năn và được tha tội.
  • Hê-bơ-rơ 5:9 - Khi đã hoàn thành, Chúa làm Nguồn Cứu Rỗi đời đời cho những ai vâng phục Ngài.
  • Giăng 14:6 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta là con đường, chân lý, và nguồn sống. Nếu không nhờ Ta, không ai được đến với Cha.
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Hê-bơ-rơ 2:10 - Đức Chúa Trời là Đấng sáng tạo và bảo tồn vạn vật đã khiến Chúa Giê-xu, chịu khổ nạn để hoàn thành sự cứu rỗi. Điều đó thật hợp lý, vì nhờ đó Ngài dìu dắt nhiều người vào cuộc sống vinh quang.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:45 - Thánh Kinh chép: “Người thứ nhất là A-đam có sự sống.” Nhưng A-đam sau cùng—tức Chúa Cứu Thế—Thần Linh ban sự sống.
  • Rô-ma 8:1 - Vậy, người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ không bị kết tội nữa.
  • Rô-ma 8:2 - Vì luật của Chúa Thánh Linh Hằng Sống trong Chúa đã giải thoát tôi khỏi luật của tội lỗi và sự chết.
  • Ma-thi-ơ 28:2 - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
  • Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
  • Ma-thi-ơ 28:4 - Bọn lính canh run rẩy khiếp sợ, trở nên bất động như xác chết.
  • Ma-thi-ơ 28:5 - Thiên sứ bảo: “Đừng sợ, tôi biết các bà tìm Chúa Giê-xu, Đấng đã chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Giăng 1:4 - Ngôi Lời là nguồn sống bất diệt, và nguồn sống ấy soi sáng cả nhân loại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:22 - từ lúc Giăng bắt đầu làm báp-tem cho đến ngày Chúa về trời. Phải cử một người hiệp với chúng ta làm chứng cho mọi người biết Chúa Giê-xu đã sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:30 - Nhưng Đức Chúa Trời đã khiến Ngài sống lại!
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:31 - Trong nhiều ngày liên tiếp Chúa hiện ra gặp những người từng theo Ngài từ xứ Ga-li-lê đến Giê-ru-sa-lem. Hiện nay họ còn làm chứng về Ngài cho người Ít-ra-ên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:32 - Chúng tôi xin công bố Phúc Âm cho quý vị. Điều Đức Chúa Trời hứa với tổ tiên chúng ta ngày trước,
  • Giăng 17:2 - Cha đã trao cho Con uy quyền trên cả nhân loại, để Con ban sự sống vĩnh cửu cho những người Cha đã giao thác.
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:40 - nhưng đến ngày thứ ba, Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại và hiện ra cho những người được Đức Chúa Trời lựa chọn làm nhân chứng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:41 - Ngài không hiện ra cho mọi người, nhưng cho chúng tôi là người Đức Chúa Trời đã chọn làm nhân chứng, những người được ăn uống với Ngài sau khi Ngài sống lại.
  • Khải Huyền 21:6 - Chúa phán tôi: “Xong rồi! Ta là An-pha và Ô-mê-ga, là Đầu Tiên và Cuối Cùng. Ai khát sẽ được Ta cho uống miễn phí Nước Suối Hằng Sống.
  • Giăng 5:26 - Cha là Nguồn Sống, nên Con Ngài cũng là Nguồn Sống.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
圣经
资源
计划
奉献