逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những người bạn đường của tôi cũng thấy luồng sáng, nhưng không nghe tiếng nói với tôi.
- 新标点和合本 - 与我同行的人看见了那光,却没有听明那位对我说话的声音。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 跟我一起的人看见了那光,却没有听见那位对我说话的声音。
- 和合本2010(神版-简体) - 跟我一起的人看见了那光,却没有听见那位对我说话的声音。
- 当代译本 - 我的同伴虽然也看见那道强光,却听不懂那位说话者的声音。
- 圣经新译本 - 跟我在一起的人,只看见那光,却听不清楚那位对我说话的声音。
- 中文标准译本 - 与我在一起的人虽然看到了那光, 却听不懂那对我说话的声音。
- 现代标点和合本 - 与我同行的人看见了那光,却没有听明那位对我说话的声音。
- 和合本(拼音版) - 与我同行的人看见了那光,却没有听明那位对我说话的声音。
- New International Version - My companions saw the light, but they did not understand the voice of him who was speaking to me.
- New International Reader's Version - The light was seen by my companions. But they didn’t understand the voice of the one speaking to me.
- English Standard Version - Now those who were with me saw the light but did not understand the voice of the one who was speaking to me.
- New Living Translation - The people with me saw the light but didn’t understand the voice speaking to me.
- Christian Standard Bible - Now those who were with me saw the light, but they did not hear the voice of the one who was speaking to me.
- New American Standard Bible - And those who were with me saw the light, but did not understand the voice of the One who was speaking to me.
- New King James Version - “And those who were with me indeed saw the light and were afraid, but they did not hear the voice of Him who spoke to me.
- Amplified Bible - Now those who were with me saw the light, but did not understand the voice of the One who was speaking to me.
- American Standard Version - And they that were with me beheld indeed the light, but they heard not the voice of him that spake to me.
- King James Version - And they that were with me saw indeed the light, and were afraid; but they heard not the voice of him that spake to me.
- New English Translation - Those who were with me saw the light, but did not understand the voice of the one who was speaking to me.
- World English Bible - “Those who were with me indeed saw the light and were afraid, but they didn’t understand the voice of him who spoke to me.
- 新標點和合本 - 與我同行的人看見了那光,卻沒有聽明那位對我說話的聲音。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 跟我一起的人看見了那光,卻沒有聽見那位對我說話的聲音。
- 和合本2010(神版-繁體) - 跟我一起的人看見了那光,卻沒有聽見那位對我說話的聲音。
- 當代譯本 - 我的同伴雖然也看見那道強光,卻聽不懂那位說話者的聲音。
- 聖經新譯本 - 跟我在一起的人,只看見那光,卻聽不清楚那位對我說話的聲音。
- 呂振中譯本 - 同我在一起的人見了那光,卻沒有聽見那對我說話的聲音。
- 中文標準譯本 - 與我在一起的人雖然看到了那光, 卻聽不懂那對我說話的聲音。
- 現代標點和合本 - 與我同行的人看見了那光,卻沒有聽明那位對我說話的聲音。
- 文理和合譯本 - 偕我者、見光不聞其聲、
- 文理委辦譯本 - 同在者見光而懼、不聞語我之聲、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與我同行者、見光而懼、惟不聞語我者之聲、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 與予同行者、見光而不聞與予言者之音。
- Nueva Versión Internacional - Los que me acompañaban vieron la luz, pero no percibieron la voz del que me hablaba.
- 현대인의 성경 - 나와 함께 가던 사람들이 빛은 보았으나 나에게 말씀하시는 분의 음성은 알아듣지 못했습니다.
- Новый Русский Перевод - Мои спутники видели свет, но голоса, который я слышал, они не поняли.
- Восточный перевод - Мои спутники видели свет, но того, что говорил мне голос, они не поняли.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мои спутники видели свет, но того, что говорил мне голос, они не поняли.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мои спутники видели свет, но того, что говорил мне голос, они не поняли.
- La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui étaient avec moi ont bien vu la lumière, mais n’ont pas compris celui qui me parlait.
- リビングバイブル - いっしょにいた人たちには、光は見えましたが、ことばはわかりませんでした。
- Nestle Aland 28 - οἱ δὲ σὺν ἐμοὶ ὄντες τὸ μὲν φῶς ἐθεάσαντο τὴν δὲ φωνὴν οὐκ ἤκουσαν τοῦ λαλοῦντός μοι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ σὺν ἐμοὶ ὄντες, τὸ μὲν φῶς ἐθεάσαντο, τὴν δὲ φωνὴν οὐκ ἤκουσαν τοῦ λαλοῦντός μοι.
- Nova Versão Internacional - Os que me acompanhavam viram a luz, mas não entenderam a voz daquele que falava comigo.
- Hoffnung für alle - Meine Begleiter sahen genauso wie ich das Licht, aber sie verstanden nicht, was gesagt wurde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่ไปกับข้าพเจ้าเห็นแสงสว่างนั้นแต่ไม่เข้าใจพระสุรเสียงที่ตรัสกับข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดาผู้ที่ไปกับข้าพเจ้าก็เห็นแสงนั้นด้วย แต่เขาไม่ได้ยินเสียงของพระองค์ที่กำลังกล่าวกับข้าพเจ้าอยู่
交叉引用
- Giăng 12:29 - Nghe tiếng ấy, dân chúng đứng chung quanh tưởng là tiếng sấm, trong khi những người khác lại bảo một thiên sứ đã nói chuyện với Ngài.
- Giăng 12:30 - Chúa Giê-xu giải thích: “Tiếng ấy vang ra không phải vì Ta mà vì các người.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:13 - Tâu vua, dọc đường, vào lúc giữa trưa, tôi thấy một luồng sáng từ trời chói rực hơn mặt trời, chiếu xuống chung quanh tôi và các bạn đường.
- Đa-ni-ên 10:7 - Chỉ một mình tôi thấy khải tượng này. Các người phụ tá tôi tuy không thấy khải tượng nhưng đều cảm giác một điều gì đáng sợ đến nỗi họ run rẩy, bỏ chạy đi tìm chỗ ẩn nấp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:7 - Những bạn đồng hành của Sau-lơ đứng lặng yên kinh ngạc, vì nghe tiếng người nói nhưng chẳng thấy ai.