Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi hỏi: ‘Thưa Chúa, con phải làm gì?’ Chúa phán với tôi: ‘Hãy đứng dậy và đi vào thành Đa-mách, tại đó con sẽ được bảo cho biết mọi điều con sẽ phải làm.’
  • 新标点和合本 - 我说:‘主啊,我当做什么?’主说:‘起来,进大马士革去,在那里,要将所派你做的一切事告诉你。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说:‘主啊,我该做什么?’主说:‘起来,进大马士革去,在那里有人会把指派你做的一切事告诉你。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说:‘主啊,我该做什么?’主说:‘起来,进大马士革去,在那里有人会把指派你做的一切事告诉你。’
  • 当代译本 - 接着我又问,‘主啊!我该怎么办?’主说,‘起来,到大马士革去,那里会有人将指派给你的事告诉你。’
  • 圣经新译本 - 我说:‘主啊,我应当作什么呢?’主说:‘起来,进大马士革去,在那里有人会把指定给你作的一切事告诉你。’
  • 中文标准译本 - “我说:‘主啊!我该做什么呢?’ “主对我说:‘起来,进大马士革城去,在那里你将被告知所指定你做的一切事。’
  • 现代标点和合本 - 我说:‘主啊,我当做什么?’主说:‘起来!进大马士革去,在那里要将所派你做的一切事告诉你。’
  • 和合本(拼音版) - 我说:‘主啊,我当作什么?’主说:‘起来!进大马士革去,在那里,要将所派你作的一切事告诉你。’
  • New International Version - “ ‘What shall I do, Lord?’ I asked. “ ‘Get up,’ the Lord said, ‘and go into Damascus. There you will be told all that you have been assigned to do.’
  • New International Reader's Version - “ ‘What should I do, Lord?’ I asked. “ ‘Get up,’ the Lord said. ‘Go into Damascus. There you will be told everything you have been given to do.’
  • English Standard Version - And I said, ‘What shall I do, Lord?’ And the Lord said to me, ‘Rise, and go into Damascus, and there you will be told all that is appointed for you to do.’
  • New Living Translation - “I asked, ‘What should I do, Lord?’ “And the Lord told me, ‘Get up and go into Damascus, and there you will be told everything you are to do.’
  • The Message - “Then I said, ‘What do I do now, Master?’ “He said, ‘Get to your feet and enter Damascus. There you’ll be told everything that’s been set out for you to do.’ And so we entered Damascus, but nothing like the entrance I had planned—I was blind as a bat and my companions had to lead me in by the hand.
  • Christian Standard Bible - “I said, ‘What should I do, Lord?’ “The Lord told me, ‘Get up and go into Damascus, and there you will be told everything that you have been assigned to do.’
  • New American Standard Bible - And I said, ‘What shall I do, Lord?’ And the Lord said to me, ‘Get up and go on into Damascus, and there you will be told about everything that has been appointed for you to do.’
  • New King James Version - So I said, ‘What shall I do, Lord?’ And the Lord said to me, ‘Arise and go into Damascus, and there you will be told all things which are appointed for you to do.’
  • Amplified Bible - And I asked, ‘What shall I do, Lord?’ And the Lord answered me, ‘Get up and go into Damascus. There you will be told all that is appointed and destined for you to do.’
  • American Standard Version - And I said, What shall I do, Lord? And the Lord said unto me, Arise, and go into Damascus; and there it shall be told thee of all things which are appointed for thee to do.
  • King James Version - And I said, What shall I do, Lord? And the Lord said unto me, Arise, and go into Damascus; and there it shall be told thee of all things which are appointed for thee to do.
  • New English Translation - So I asked, ‘What should I do, Lord?’ The Lord said to me, ‘Get up and go to Damascus; there you will be told about everything that you have been designated to do.’
  • World English Bible - I said, ‘What shall I do, Lord?’ The Lord said to me, ‘Arise, and go into Damascus. There you will be told about all things which are appointed for you to do.’
  • 新標點和合本 - 我說:『主啊,我當做甚麼?』主說:『起來,進大馬士革去,在那裏,要將所派你做的一切事告訴你。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說:『主啊,我該做甚麼?』主說:『起來,進大馬士革去,在那裏有人會把指派你做的一切事告訴你。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說:『主啊,我該做甚麼?』主說:『起來,進大馬士革去,在那裏有人會把指派你做的一切事告訴你。』
  • 當代譯本 - 接著我又問,『主啊!我該怎麼辦?』主說,『起來,到大馬士革去,那裡會有人將指派給你的事告訴你。』
  • 聖經新譯本 - 我說:‘主啊,我應當作甚麼呢?’主說:‘起來,進大馬士革去,在那裡有人會把指定給你作的一切事告訴你。’
  • 呂振中譯本 - 我說:「主啊,我應當作甚麼?」主對我說:「你起來,往 大馬色 去;在那裏、關於所派給你作的一切事、就有可以告訴你的。」
  • 中文標準譯本 - 「我說:『主啊!我該做什麼呢?』 「主對我說:『起來,進大馬士革城去,在那裡你將被告知所指定你做的一切事。』
  • 現代標點和合本 - 我說:『主啊,我當做什麼?』主說:『起來!進大馬士革去,在那裡要將所派你做的一切事告訴你。』
  • 文理和合譯本 - 我曰、主、我當何為、曰、起、入大馬色、在彼凡所定爾將行者、悉告爾焉、
  • 文理委辦譯本 - 我曰、主欲我何為、曰、起、往大馬色、將以當行者示爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曰、主、我當何為、主曰、起、往 大瑪色 、凡為爾所定當行之事、在彼必有人告爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予曰:「主乎、予當何為?」主曰:「起、入 大馬士革 、將告汝以所當為。」
  • Nueva Versión Internacional - “¿Qué debo hacer, Señor?”, le pregunté. “Levántate —dijo el Señor—, y entra en Damasco. Allí se te dirá todo lo que se ha dispuesto que hagas”.
  • 현대인의 성경 - ‘주님, 내가 무엇을 하면 되겠습니까?’ 하고 내가 묻자 주님께서 ‘너는 일어나 다마스커스로 들어가거라. 네가 해야 할 모든 일을 일러 줄 사람이 있을 것이다’ 라고 말씀하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я спросил: «Господи, что мне делать?» Господь сказал: «Встань и иди в Дамаск. Там тебе скажут все, что тебе предстоит сделать».
  • Восточный перевод - Я спросил: «Повелитель, что мне делать?» Повелитель ответил: «Встань и иди в Дамаск. Там тебе скажут всё, что тебе предстоит сделать».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я спросил: «Повелитель, что мне делать?» Повелитель ответил: «Встань и иди в Дамаск. Там тебе скажут всё, что тебе предстоит сделать».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я спросил: «Повелитель, что мне делать?» Повелитель ответил: «Встань и иди в Дамаск. Там тебе скажут всё, что тебе предстоит сделать».
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai demandé : « Que dois-je donc faire, Seigneur ? » Et le Seigneur m’a dit : « Relève-toi, va à Damas, et là, on te dira tout ce que tu devras faire ! »
  • リビングバイブル - 『主よ。私はいったい、どうしたらよいのでしょう。』私がこう尋ねると、『立って、ダマスコの町に入りなさい。将来どんなことがあなたの身に起こるかは、そこで教えられるだろう』というお答えです。
  • Nestle Aland 28 - εἶπον δέ· τί ποιήσω, κύριε; ὁ δὲ κύριος εἶπεν πρός με· ἀναστὰς πορεύου εἰς Δαμασκὸν κἀκεῖ σοι λαληθήσεται περὶ πάντων ὧν τέτακταί σοι ποιῆσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπον δέ, τί ποιήσω, Κύριε? ὁ δὲ Κύριος εἶπεν πρός με, ἀναστὰς πορεύου εἰς Δαμασκόν, κἀκεῖ σοι λαληθήσεται περὶ πάντων ὧν τέτακταί σοι ποιῆσαι.
  • Nova Versão Internacional - “Assim perguntei: Que devo fazer, Senhor? Disse o Senhor: ‘Levante-se, entre em Damasco, onde lhe será dito o que você deve fazer’.
  • Hoffnung für alle - ›Was soll ich tun, Herr?‹, fragte ich nun, und der Herr antwortete mir: ›Steh auf! Geh nach Damaskus. Dort wird man dir sagen, welche Aufgabe Gott für dich bestimmt hat.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพเจ้าทูลถามว่า ‘พระองค์เจ้าข้า ข้าพระองค์ควรทำเช่นไร?’ “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘จงลุกขึ้น เข้าไปในเมืองดามัสกัส ที่นั่นจะมีผู้บอกให้รู้ทุกสิ่งที่เจ้าได้รับมอบหมายให้ทำ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ถาม​ว่า ‘ข้าพเจ้า​ควร​จะ​ทำ​อย่างไร พระ​องค์​ท่าน’ พระ​องค์​ท่าน​ตอบ​ว่า ‘จง​ลุก​ขึ้น​เถิด แล้ว​เข้า​ไป​ใน​เมือง​ดามัสกัส จะ​มี​คน​ที่​นั่น​มา​บอก​ว่า​เจ้า​จะ​ต้อง​ทำ​สิ่ง​ใด​บ้าง’
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:33 - Tôi lập tức sai người mời ông, nay ông đã vui lòng đến tận đây. Toàn thể chúng tôi đang nhóm họp trước mặt Đức Chúa Trời để nghe tất cả những điều Chúa đã truyền dạy ông.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:12 - A-na-nia, một người mộ đạo, luôn luôn vâng giữ luật pháp Môi-se và được mọi người Do Thái tại Đa-mách khen ngợi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:13 - Ông ấy đến bên cạnh và nói với tôi: ‘Anh Sau-lơ, hãy sáng mắt lại.’ Ngay lúc ấy, tôi nhìn thấy A-na-nia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:14 - Ông ấy nói với tôi: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta đã lựa chọn anh để bày tỏ ý định của Ngài, cho anh thấy Đấng Công Chính và nghe lời Ngài phán dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:15 - Vì anh là nhân chứng của Ngài, có nhiệm vụ công bố cho mọi người biết những điều anh đã thấy và nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
  • Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi hỏi: ‘Thưa Chúa, con phải làm gì?’ Chúa phán với tôi: ‘Hãy đứng dậy và đi vào thành Đa-mách, tại đó con sẽ được bảo cho biết mọi điều con sẽ phải làm.’
  • 新标点和合本 - 我说:‘主啊,我当做什么?’主说:‘起来,进大马士革去,在那里,要将所派你做的一切事告诉你。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我说:‘主啊,我该做什么?’主说:‘起来,进大马士革去,在那里有人会把指派你做的一切事告诉你。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 我说:‘主啊,我该做什么?’主说:‘起来,进大马士革去,在那里有人会把指派你做的一切事告诉你。’
  • 当代译本 - 接着我又问,‘主啊!我该怎么办?’主说,‘起来,到大马士革去,那里会有人将指派给你的事告诉你。’
  • 圣经新译本 - 我说:‘主啊,我应当作什么呢?’主说:‘起来,进大马士革去,在那里有人会把指定给你作的一切事告诉你。’
  • 中文标准译本 - “我说:‘主啊!我该做什么呢?’ “主对我说:‘起来,进大马士革城去,在那里你将被告知所指定你做的一切事。’
  • 现代标点和合本 - 我说:‘主啊,我当做什么?’主说:‘起来!进大马士革去,在那里要将所派你做的一切事告诉你。’
  • 和合本(拼音版) - 我说:‘主啊,我当作什么?’主说:‘起来!进大马士革去,在那里,要将所派你作的一切事告诉你。’
  • New International Version - “ ‘What shall I do, Lord?’ I asked. “ ‘Get up,’ the Lord said, ‘and go into Damascus. There you will be told all that you have been assigned to do.’
  • New International Reader's Version - “ ‘What should I do, Lord?’ I asked. “ ‘Get up,’ the Lord said. ‘Go into Damascus. There you will be told everything you have been given to do.’
  • English Standard Version - And I said, ‘What shall I do, Lord?’ And the Lord said to me, ‘Rise, and go into Damascus, and there you will be told all that is appointed for you to do.’
  • New Living Translation - “I asked, ‘What should I do, Lord?’ “And the Lord told me, ‘Get up and go into Damascus, and there you will be told everything you are to do.’
  • The Message - “Then I said, ‘What do I do now, Master?’ “He said, ‘Get to your feet and enter Damascus. There you’ll be told everything that’s been set out for you to do.’ And so we entered Damascus, but nothing like the entrance I had planned—I was blind as a bat and my companions had to lead me in by the hand.
  • Christian Standard Bible - “I said, ‘What should I do, Lord?’ “The Lord told me, ‘Get up and go into Damascus, and there you will be told everything that you have been assigned to do.’
  • New American Standard Bible - And I said, ‘What shall I do, Lord?’ And the Lord said to me, ‘Get up and go on into Damascus, and there you will be told about everything that has been appointed for you to do.’
  • New King James Version - So I said, ‘What shall I do, Lord?’ And the Lord said to me, ‘Arise and go into Damascus, and there you will be told all things which are appointed for you to do.’
  • Amplified Bible - And I asked, ‘What shall I do, Lord?’ And the Lord answered me, ‘Get up and go into Damascus. There you will be told all that is appointed and destined for you to do.’
  • American Standard Version - And I said, What shall I do, Lord? And the Lord said unto me, Arise, and go into Damascus; and there it shall be told thee of all things which are appointed for thee to do.
  • King James Version - And I said, What shall I do, Lord? And the Lord said unto me, Arise, and go into Damascus; and there it shall be told thee of all things which are appointed for thee to do.
  • New English Translation - So I asked, ‘What should I do, Lord?’ The Lord said to me, ‘Get up and go to Damascus; there you will be told about everything that you have been designated to do.’
  • World English Bible - I said, ‘What shall I do, Lord?’ The Lord said to me, ‘Arise, and go into Damascus. There you will be told about all things which are appointed for you to do.’
  • 新標點和合本 - 我說:『主啊,我當做甚麼?』主說:『起來,進大馬士革去,在那裏,要將所派你做的一切事告訴你。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我說:『主啊,我該做甚麼?』主說:『起來,進大馬士革去,在那裏有人會把指派你做的一切事告訴你。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我說:『主啊,我該做甚麼?』主說:『起來,進大馬士革去,在那裏有人會把指派你做的一切事告訴你。』
  • 當代譯本 - 接著我又問,『主啊!我該怎麼辦?』主說,『起來,到大馬士革去,那裡會有人將指派給你的事告訴你。』
  • 聖經新譯本 - 我說:‘主啊,我應當作甚麼呢?’主說:‘起來,進大馬士革去,在那裡有人會把指定給你作的一切事告訴你。’
  • 呂振中譯本 - 我說:「主啊,我應當作甚麼?」主對我說:「你起來,往 大馬色 去;在那裏、關於所派給你作的一切事、就有可以告訴你的。」
  • 中文標準譯本 - 「我說:『主啊!我該做什麼呢?』 「主對我說:『起來,進大馬士革城去,在那裡你將被告知所指定你做的一切事。』
  • 現代標點和合本 - 我說:『主啊,我當做什麼?』主說:『起來!進大馬士革去,在那裡要將所派你做的一切事告訴你。』
  • 文理和合譯本 - 我曰、主、我當何為、曰、起、入大馬色、在彼凡所定爾將行者、悉告爾焉、
  • 文理委辦譯本 - 我曰、主欲我何為、曰、起、往大馬色、將以當行者示爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曰、主、我當何為、主曰、起、往 大瑪色 、凡為爾所定當行之事、在彼必有人告爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予曰:「主乎、予當何為?」主曰:「起、入 大馬士革 、將告汝以所當為。」
  • Nueva Versión Internacional - “¿Qué debo hacer, Señor?”, le pregunté. “Levántate —dijo el Señor—, y entra en Damasco. Allí se te dirá todo lo que se ha dispuesto que hagas”.
  • 현대인의 성경 - ‘주님, 내가 무엇을 하면 되겠습니까?’ 하고 내가 묻자 주님께서 ‘너는 일어나 다마스커스로 들어가거라. 네가 해야 할 모든 일을 일러 줄 사람이 있을 것이다’ 라고 말씀하셨습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я спросил: «Господи, что мне делать?» Господь сказал: «Встань и иди в Дамаск. Там тебе скажут все, что тебе предстоит сделать».
  • Восточный перевод - Я спросил: «Повелитель, что мне делать?» Повелитель ответил: «Встань и иди в Дамаск. Там тебе скажут всё, что тебе предстоит сделать».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я спросил: «Повелитель, что мне делать?» Повелитель ответил: «Встань и иди в Дамаск. Там тебе скажут всё, что тебе предстоит сделать».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я спросил: «Повелитель, что мне делать?» Повелитель ответил: «Встань и иди в Дамаск. Там тебе скажут всё, что тебе предстоит сделать».
  • La Bible du Semeur 2015 - J’ai demandé : « Que dois-je donc faire, Seigneur ? » Et le Seigneur m’a dit : « Relève-toi, va à Damas, et là, on te dira tout ce que tu devras faire ! »
  • リビングバイブル - 『主よ。私はいったい、どうしたらよいのでしょう。』私がこう尋ねると、『立って、ダマスコの町に入りなさい。将来どんなことがあなたの身に起こるかは、そこで教えられるだろう』というお答えです。
  • Nestle Aland 28 - εἶπον δέ· τί ποιήσω, κύριε; ὁ δὲ κύριος εἶπεν πρός με· ἀναστὰς πορεύου εἰς Δαμασκὸν κἀκεῖ σοι λαληθήσεται περὶ πάντων ὧν τέτακταί σοι ποιῆσαι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἶπον δέ, τί ποιήσω, Κύριε? ὁ δὲ Κύριος εἶπεν πρός με, ἀναστὰς πορεύου εἰς Δαμασκόν, κἀκεῖ σοι λαληθήσεται περὶ πάντων ὧν τέτακταί σοι ποιῆσαι.
  • Nova Versão Internacional - “Assim perguntei: Que devo fazer, Senhor? Disse o Senhor: ‘Levante-se, entre em Damasco, onde lhe será dito o que você deve fazer’.
  • Hoffnung für alle - ›Was soll ich tun, Herr?‹, fragte ich nun, und der Herr antwortete mir: ›Steh auf! Geh nach Damaskus. Dort wird man dir sagen, welche Aufgabe Gott für dich bestimmt hat.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพเจ้าทูลถามว่า ‘พระองค์เจ้าข้า ข้าพระองค์ควรทำเช่นไร?’ “องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสว่า ‘จงลุกขึ้น เข้าไปในเมืองดามัสกัส ที่นั่นจะมีผู้บอกให้รู้ทุกสิ่งที่เจ้าได้รับมอบหมายให้ทำ’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ถาม​ว่า ‘ข้าพเจ้า​ควร​จะ​ทำ​อย่างไร พระ​องค์​ท่าน’ พระ​องค์​ท่าน​ตอบ​ว่า ‘จง​ลุก​ขึ้น​เถิด แล้ว​เข้า​ไป​ใน​เมือง​ดามัสกัส จะ​มี​คน​ที่​นั่น​มา​บอก​ว่า​เจ้า​จะ​ต้อง​ทำ​สิ่ง​ใด​บ้าง’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:37 - Nghe lời giảng giải, dân chúng cảm động sâu xa, liền hỏi Phi-e-rơ và các sứ đồ: “Thưa các ông, chúng tôi phải làm chi?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:33 - Tôi lập tức sai người mời ông, nay ông đã vui lòng đến tận đây. Toàn thể chúng tôi đang nhóm họp trước mặt Đức Chúa Trời để nghe tất cả những điều Chúa đã truyền dạy ông.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:12 - A-na-nia, một người mộ đạo, luôn luôn vâng giữ luật pháp Môi-se và được mọi người Do Thái tại Đa-mách khen ngợi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:13 - Ông ấy đến bên cạnh và nói với tôi: ‘Anh Sau-lơ, hãy sáng mắt lại.’ Ngay lúc ấy, tôi nhìn thấy A-na-nia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:14 - Ông ấy nói với tôi: ‘Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta đã lựa chọn anh để bày tỏ ý định của Ngài, cho anh thấy Đấng Công Chính và nghe lời Ngài phán dạy.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:15 - Vì anh là nhân chứng của Ngài, có nhiệm vụ công bố cho mọi người biết những điều anh đã thấy và nghe.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:16 - Anh còn chần chờ gì nữa? Hãy đứng dậy chịu báp-tem. Hãy kêu cầu Danh Chúa để tội anh được rửa sạch.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Thi Thiên 25:8 - Chúa Hằng Hữu thiện lành và chính trực; Ngài giáo huấn những người lạc đường.
  • Thi Thiên 25:9 - Dẫn người khiêm cung theo chân lý, dạy họ thánh luật kỷ cương.
  • Thi Thiên 143:8 - Buổi sáng, xin cho con nghe giọng nhân từ Chúa, vì con tin cậy Ngài. Xin cho con biết đường lối phải theo, vì con hướng lòng đến Chúa.
  • Thi Thiên 143:9 - Xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi kẻ thù; vì con đến ẩn nấp nơi Ngài.
  • Thi Thiên 143:10 - Xin dạy con làm theo ý Chúa, vì Ngài là Đức Chúa Trời con. Thần Linh Ngài toàn thiện, xin dắt con vào lối công chính.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:30 - Ông đưa hai người ra ngoài, rồi hỏi: “Thưa các ông, tôi phải làm gì để được cứu rỗi?”
圣经
资源
计划
奉献