逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Những người đó đi trước, đợi chúng tôi tại Trô-ách.
- 新标点和合本 - 这些人先走,在特罗亚等候我们。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些人先走,在特罗亚等候我们。
- 和合本2010(神版-简体) - 这些人先走,在特罗亚等候我们。
- 当代译本 - 他们先到特罗亚等候我们。
- 圣经新译本 - 这些人先走,在特罗亚等候我们。
- 中文标准译本 - 这些人先走,在特罗阿斯港等我们。
- 现代标点和合本 - 这些人先走,在特罗亚等候我们。
- 和合本(拼音版) - 这些人先走,在特罗亚等候我们。
- New International Version - These men went on ahead and waited for us at Troas.
- New International Reader's Version - These men went on ahead. They waited for us at Troas.
- English Standard Version - These went on ahead and were waiting for us at Troas,
- New Living Translation - They went on ahead and waited for us at Troas.
- The Message - They went on ahead and waited for us in Troas. Meanwhile, we stayed in Philippi for Passover Week, and then set sail. Within five days we were again in Troas and stayed a week.
- Christian Standard Bible - These men went on ahead and waited for us in Troas,
- New American Standard Bible - Now these had gone on ahead and were waiting for us at Troas.
- New King James Version - These men, going ahead, waited for us at Troas.
- Amplified Bible - These men went on ahead and were waiting for us (including Luke) at Troas.
- American Standard Version - But these had gone before, and were waiting for us at Troas.
- King James Version - These going before tarried for us at Troas.
- New English Translation - These had gone on ahead and were waiting for us in Troas.
- World English Bible - But these had gone ahead, and were waiting for us at Troas.
- 新標點和合本 - 這些人先走,在特羅亞等候我們。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些人先走,在特羅亞等候我們。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些人先走,在特羅亞等候我們。
- 當代譯本 - 他們先到特羅亞等候我們。
- 聖經新譯本 - 這些人先走,在特羅亞等候我們。
- 呂振中譯本 - 這些人先走,在 特羅亞 等着我們;
- 中文標準譯本 - 這些人先走,在特羅阿斯港等我們。
- 現代標點和合本 - 這些人先走,在特羅亞等候我們。
- 文理和合譯本 - 皆先往、在特羅亞相待、
- 文理委辦譯本 - 皆先至特羅亞俟我儕 、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此數人先行、在 特羅亞 俟我儕、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 彼等先往 特羅亞 以待吾儕。
- Nueva Versión Internacional - Estos se adelantaron y nos esperaron en Troas.
- 현대인의 성경 - 이들이 먼저 가서 드로아에서 우리를 기다리고 있었다.
- Новый Русский Перевод - Они пошли вперед и ожидали нас в Троаде.
- Восточный перевод - Они пошли вперёд и ожидали нас в Троаде.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они пошли вперёд и ожидали нас в Троаде.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они пошли вперёд и ожидали нас в Троаде.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils prirent les devants pour aller nous attendre à Troas.
- リビングバイブル - 彼らはひと足先に出かけ、トロアスで私たちを待っていました。
- Nestle Aland 28 - οὗτοι δὲ προελθόντες ἔμενον ἡμᾶς ἐν Τρῳάδι,
- unfoldingWord® Greek New Testament - οὗτοι δὲ προσελθόντες ἔμενον ἡμᾶς ἐν Τρῳάδι;
- Nova Versão Internacional - Esses homens foram adiante e nos esperaram em Trôade.
- Hoffnung für alle - Sie waren schon vorausgereist und warteten in Troas auf uns.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนเหล่านี้เดินทางล่วงหน้าไปคอยเราที่เมืองโตรอัส
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชายเหล่านั้นได้ไปล่วงหน้าก่อนแล้ว และได้รอคอยพวกเราอยู่ที่โตรอัส
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 2:12 - Khi tôi đến Trô-ách, Chúa đã mở cửa cho tôi truyền giảng Phúc Âm.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:13 - Phao-lô muốn đi đường bộ qua A-sốt, nên xếp đặt cho chúng tôi đi tàu qua đó trước, rồi chờ đón ông.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:14 - Gặp nhau tại A-sốt, chúng tôi rước ông xuống tàu đi Mi-ty-len.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:15 - Hôm sau tàu chạy ngang đảo Chi-ô, ngày kế qua Sa-mô, đi một ngày nữa đến Mi-lê.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:6 - Sau lễ Vượt Qua, chúng tôi xuống tàu tại Phi-líp, xứ Ma-xê-đoan và năm ngày sau đến Trô-ách, chúng tôi ở lại đây bảy ngày.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:7 - Vào ngày thứ nhất trong tuần, các tín hữu họp nhau dự Tiệc Thánh và nghe Phao-lô giảng dạy. Ông giảng cho anh chị em đến nửa đêm, vì ngày hôm sau ông phải lên đường.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 20:8 - Phòng họp ở trên lầu cao, có thắp nhiều đèn.
- 2 Ti-mô-thê 4:13 - Khi đi, con nhớ đem chiếc áo choàng ta để tại nhà Ca-bút, thành Trô-ách, và sách vở của ta, nhất là các quyển sách da.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:10 - Được khải tượng ấy, chúng tôi tìm cách đi Ma-xê-đoan ngay, vì tin chắc Đức Chúa Trời bảo chúng tôi truyền giảng Phúc Âm tại đó.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:11 - Từ Trô-ách, chúng tôi đáp tàu thẳng qua Sa-mô-trắc, ngày sau tới Nê-a-bô-li,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:8 - nên họ vượt qua xứ My-si-a xuống thành Trô-ách.