Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cùng đi chuyến này có Sô-ba-tê, con By-ru, người Bê-rê, A-ri-tạc và Sê-cun-đúc, người Tê-sa-lô-ni-ca, Gai-út người Đẹt-bơ, Ti-mô-thê, Ty-chi-cơ, và Trô-phim người Tiểu Á.
  • 新标点和合本 - 同他到亚细亚去的,有庇哩亚人毕罗斯的儿子所巴特,帖撒罗尼迦人亚里达古和西公都,还有特庇人该犹,并提摩太,又有亚细亚人推基古和特罗非摩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同他到亚细亚去的,有庇哩亚人毕罗斯的儿子所巴特,帖撒罗尼迦人亚里达古和西公都,还有特庇人该犹和提摩太,又有亚细亚人推基古和特罗非摩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 同他到亚细亚去的,有庇哩亚人毕罗斯的儿子所巴特,帖撒罗尼迦人亚里达古和西公都,还有特庇人该犹和提摩太,又有亚细亚人推基古和特罗非摩。
  • 当代译本 - 同他到亚细亚去的人有庇哩亚人毕罗斯的儿子所巴特、帖撒罗尼迦人亚里达古和西公都,还有特庇人该犹、提摩太、亚细亚人推基古和特罗非摩。
  • 圣经新译本 - 与他同行的有比里亚人毕罗斯的儿子所巴特,帖撒罗尼迦人亚里达古和西公都,特庇人该犹和提摩太,亚西亚人推基古和特罗非摩。
  • 中文标准译本 - 与他同行 的,有庇里亚人普罗斯的儿子 索巴特,帖撒罗尼迦人亚里达古和西肯多,也有代尔贝人盖尤斯和提摩太,还有亚细亚省人特其库斯和特罗费摩。
  • 现代标点和合本 - 同他到亚细亚去的,有庇哩亚人毕罗斯的儿子所巴特,帖撒罗尼迦人亚里达古和西公都,还有特庇人该犹并提摩太,又有亚细亚人推基古和特罗非摩。
  • 和合本(拼音版) - 同他到亚细亚去的,有庇哩亚人毕罗斯的儿子所巴特,帖撒罗尼迦人亚里达古和西公都,还有特庇人该犹,并提摩太,又有亚细亚人推基古和特罗非摩。
  • New International Version - He was accompanied by Sopater son of Pyrrhus from Berea, Aristarchus and Secundus from Thessalonica, Gaius from Derbe, Timothy also, and Tychicus and Trophimus from the province of Asia.
  • New International Reader's Version - Sopater, son of Pyrrhus, from Berea went with him. Aristarchus and Secundus from Thessalonica, Gaius from Derbe, and Timothy went too. Tychicus and Trophimus from Asia Minor also went with him.
  • English Standard Version - Sopater the Berean, son of Pyrrhus, accompanied him; and of the Thessalonians, Aristarchus and Secundus; and Gaius of Derbe, and Timothy; and the Asians, Tychicus and Trophimus.
  • New Living Translation - Several men were traveling with him. They were Sopater son of Pyrrhus from Berea; Aristarchus and Secundus from Thessalonica; Gaius from Derbe; Timothy; and Tychicus and Trophimus from the province of Asia.
  • Christian Standard Bible - He was accompanied by Sopater son of Pyrrhus from Berea, Aristarchus and Secundus from Thessalonica, Gaius from Derbe, Timothy, and Tychicus and Trophimus from the province of Asia.
  • New American Standard Bible - And he was accompanied by Sopater of Berea, the son of Pyrrhus, and by Aristarchus and Secundus of the Thessalonians, and Gaius of Derbe, and Timothy, and Tychicus and Trophimus of Asia.
  • New King James Version - And Sopater of Berea accompanied him to Asia—also Aristarchus and Secundus of the Thessalonians, and Gaius of Derbe, and Timothy, and Tychicus and Trophimus of Asia.
  • Amplified Bible - He was accompanied by Sopater of Berea, the son of Pyrrhus, and by Aristarchus and Secundus of the Thessalonians, and by Gaius of Derbe, and Timothy, and Tychicus and Trophimus of Asia.
  • American Standard Version - And there accompanied him as far as Asia, Sopater of Beroea, the son of Pyrrhus; and of the Thessalonians, Aristarchus and Secundus; and Gaius of Derbe, and Timothy; and of Asia, Tychicus and Trophimus.
  • King James Version - And there accompanied him into Asia Sopater of Berea; and of the Thessalonians, Aristarchus and Secundus; and Gaius of Derbe, and Timothy; and of Asia, Tychicus and Trophimus.
  • New English Translation - Paul was accompanied by Sopater son of Pyrrhus from Berea, Aristarchus and Secundus from Thessalonica, Gaius from Derbe, and Timothy, as well as Tychicus and Trophimus from the province of Asia.
  • World English Bible - These accompanied him as far as Asia: Sopater of Beroea; Aristarchus and Secundus of the Thessalonians; Gaius of Derbe; Timothy; and Tychicus and Trophimus of Asia.
  • 新標點和合本 - 同他到亞細亞去的,有庇哩亞人畢羅斯的兒子所巴特,帖撒羅尼迦人亞里達古和西公都,還有特庇人該猶,並提摩太,又有亞細亞人推基古和特羅非摩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同他到亞細亞去的,有庇哩亞人畢羅斯的兒子所巴特,帖撒羅尼迦人亞里達古和西公都,還有特庇人該猶和提摩太,又有亞細亞人推基古和特羅非摩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同他到亞細亞去的,有庇哩亞人畢羅斯的兒子所巴特,帖撒羅尼迦人亞里達古和西公都,還有特庇人該猶和提摩太,又有亞細亞人推基古和特羅非摩。
  • 當代譯本 - 同他到亞細亞去的人有庇哩亞人畢羅斯的兒子所巴特、帖撒羅尼迦人亞里達古和西公都,還有特庇人該猶、提摩太、亞細亞人推基古和特羅非摩。
  • 聖經新譯本 - 與他同行的有比里亞人畢羅斯的兒子所巴特,帖撒羅尼迦人亞里達古和西公都,特庇人該猶和提摩太,亞西亞人推基古和特羅非摩。
  • 呂振中譯本 - 伴隨他的、有 庇哩亞 人 畢羅斯 的兒子 所巴特 、 帖撒羅尼迦 人 亞里達古 和 西公都 、 多庇拉 人 該猶 、還有 提摩太 、同 亞西亞 人 推基古 和 特羅非摩 。
  • 中文標準譯本 - 與他同行 的,有庇里亞人普羅斯的兒子 索巴特,帖撒羅尼迦人亞里達古和西肯多,也有代爾貝人蓋尤斯和提摩太,還有亞細亞省人特其庫斯和特羅費摩。
  • 現代標點和合本 - 同他到亞細亞去的,有庇哩亞人畢羅斯的兒子所巴特,帖撒羅尼迦人亞里達古和西公都,還有特庇人該猶並提摩太,又有亞細亞人推基古和特羅非摩。
  • 文理和合譯本 - 從之適亞西亞者、有庇哩亞人畢羅斯之子所巴特、帖撒羅尼迦人亞里達古、西公都、特庇人迦猶、並提摩太、及亞西亞人、推基古、特羅非摩、
  • 文理委辦譯本 - 從之適亞西亞者、庇哩亞人所把德、帖撒羅尼迦人亞里達古、西公都、特庇人迦猶、提摩太、亞西亞人推基古、特羅非摩
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從之適 亞西亞 者、有 比利亞 人 所巴持 、 帖撒羅尼加 人 亞利司達古 、 西公都 、 德比 人 迦猶 、並 提摩太 、 亞西亞 人 推基古 、 特羅斐摩 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 與之同行者、 有 庇理亞 人 畢羅斯 之子 所巴特 、 德颯洛尼 之 亞里達古 及 西公都 、尚有 特庇 人 迦猶 、及 蒂茂德 、又有 亞細亞 人 第吉各 及 特羅非摩 。
  • Nueva Versión Internacional - Lo acompañaron Sópater hijo de Pirro, de Berea; Aristarco y Segundo, de Tesalónica; Gayo, de Derbe; Timoteo; y por último, Tíquico y Trófimo, de la provincia de Asia.
  • 현대인의 성경 - 그와 동행할 사람들은 베뢰아 사람 부로의 아들 소바더, 데살로니가 사람 아리스다고와 세군도, 더베 사람 가이오, 디모데, 그리고 아시아 사람 두기고와 드로비모였다.
  • Новый Русский Перевод - Его сопровождали Сопатр, сын Пирра, из Вереи, фессалоникийцы Аристарх и Секунд, Гай из Дервии и Тимофей, а также Тихик и Трофим из провинции Азия.
  • Восточный перевод - Его сопровождали Сопатр, сын Пирра, из Береи, фессалоникийцы Аристарх и Секунд, Гай из Дербии, Тиметей, а также Тихик и Трофим из провинции Азия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его сопровождали Сопатр, сын Пирра, из Береи, фессалоникийцы Аристарх и Секунд, Гай из Дербии, Тиметей, а также Тихик и Трофим из провинции Азия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его сопровождали Сопатр, сын Пирра, из Береи, фессалоникийцы Аристарх и Секунд, Гай из Дербии, Тиметей, а также Тихик и Трофим из провинции Азия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses compagnons étaient Sopater, fils de Pyrrhus, originaire de Bérée, Aristarque et Secondus de Thessalonique, Gaïus, de Derbé, Timothée, et enfin Tychique et Trophime de la province d’Asie.
  • リビングバイブル - 数人の人が、小アジヤまで同行することになっていました。プロの息子でベレヤ出身のソパテロ、テサロニケから来たアリスタルコとセクンド、デルベのガイオ、それにテモテです。またテキコとトロピモは、故郷の町に帰るところでした。
  • Nestle Aland 28 - συνείπετο δὲ αὐτῷ Σώπατρος Πύρρου Βεροιαῖος, Θεσσαλονικέων δὲ Ἀρίσταρχος καὶ Σεκοῦνδος, καὶ Γάϊος Δερβαῖος καὶ Τιμόθεος, Ἀσιανοὶ δὲ Τύχικος καὶ Τρόφιμος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - συνείπετο δὲ αὐτῷ Σώπατρος Πύρρου Βεροιαῖος, Θεσσαλονικέων δὲ Ἀρίσταρχος καὶ Σεκοῦνδος, καὶ Γάϊος Δερβαῖος, καὶ Τιμόθεος, Ἀσιανοὶ δὲ Τυχικὸς καὶ Τρόφιμος.
  • Nova Versão Internacional - sendo acompanhado por Sópatro, filho de Pirro, de Bereia; Aristarco e Secundo, de Tessalônica; Gaio, de Derbe; e Timóteo, além de Tíquico e Trófimo, da província da Ásia.
  • Hoffnung für alle - Auf seiner Reise begleiteten ihn Männer aus folgenden Gemeinden: aus Beröa Sopater, der Sohn von Pyrrhus, Aristarch und Sekundus aus Thessalonich, Gajus aus Derbe und Timotheus, außerdem Tychikus und Trophimus, die aus der Provinz Asia stammten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ร่วมทางกับเปาโลได้แก่โสปาเทอร์บุตรปีรัสจากเมืองเบเรอา อาริสทารคัสและเสคุนดัสจากเมืองเธสะโลนิกา กายอัสจากเมืองเดอร์บี ทิโมธีรวมทั้งทีคิกัสกับโตรฟีมัสจากแคว้นเอเชีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ครั้ง​นี้​คน​ที่​ไป​ด้วย​คือ โสปาเทอร์​บุตร​ของ​ปีรัส​จาก​เมือง​เบโรอา อาริสทาร์คัส​กับ​เสคุนดัส​จาก​เมือง​เธสะโลนิกา กายอัส​จาก​เมือง​เดอร์บี และ​ทิโมธี ทีคิกัส​กับ​โตรฟีมัส​จาก​แคว้น​เอเชีย
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:23 - Nếu ai hỏi về Tích, hãy cho họ biết Tích là bạn đồng sự với tôi, đặc trách giúp tôi phục vụ anh chị em. Còn hai thân hữu kia là đại biểu xứng đáng của các Hội Thánh, làm rạng rỡ Danh Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:24 - Anh chị em hãy tỏ tình thương đối với họ, để các Hội Thánh biết rõ tôi đã không quá lời đề cao anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • Rô-ma 16:23 - Gai-út, người tiếp đãi tôi và cả Hội Thánh, gửi lời thăm anh chị em. Ê-rát, thủ quỹ thành phố và tín hữu Qua-rơ-tu cũng gửi lời thăm anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:2 - Chúng tôi xuống tàu của thành A-đa-mi; tàu này sắp chạy và nghé qua các hải cảng Tiểu Á. Có A-ri-tạc người Ma-xê-đoan, quê ở Tê-sa-lô-ni-ca cùng đi với chúng tôi.
  • Rô-ma 16:21 - Ti-mô-thê, bạn đồng sự với tôi, và Lu-si-út, Gia-sôn, Sô-xi-ba-tê, bà con của tôi, đều gửi lời thăm anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:10 - Đêm đó, anh em đưa Phao-lô và Si-la đi gấp qua Bê-rê. Đến nơi, hai ông cũng vào thăm hội đường người Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:12 - Nhờ đó nhiều người Do Thái tin Chúa, cũng như nhiều phụ nữ quý phái và đàn ông Hy Lạp nữa.
  • Cô-lô-se 4:10 - A-ri-tạc, người bạn tù của tôi tại đây và Mác, anh chị em chú bác với Ba-na-ba, gửi lời thăm anh chị em. Tôi đã dặn anh chị em tiếp đón Mác khi anh ấy đến thăm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:1 - Phao-lô và Si-la đi qua Am-phi-bô-li và A-bô-lô-ni rồi đến Tê-sa-lô-ni-ca. Tại đây có một hội đường Do Thái.
  • Phi-lê-môn 1:24 - Mác, A-ri-tạc, Đê-ma, và Lu-ca là các bạn đồng sự của tôi cũng xin gửi lời chào thăm anh.
  • Phi-líp 2:19 - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:20 - Nhưng khi các tín hữu tụ họp chung quanh, Phao-lô đứng dậy đi vào thành. Hôm sau, Phao-lô và Ba-na-ba đi Đẹt-bơ.
  • 3 Giăng 1:1 - Đây là thư của Giăng, một trưởng lão. Kính gửi anh Gai-út thân mến, người mà tôi quý mến trong chân lý.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:6 - nhưng các sứ đồ biết được, liền lánh qua các thành Lít-trơ, Đẹt-bơ thuộc xứ Ly-cao-ni và miền phụ cận
  • Ê-phê-sô 6:21 - Ty-chi-cơ, anh yêu dấu của chúng ta, đầy tớ trung thành của Chúa, sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em, để anh chị em biết rõ tình trạng và hoạt động của chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • Cô-lô-se 4:7 - Ty-chi-cơ sẽ tường thuật cho anh chị em mọi việc về tôi. Anh ấy là người anh em yêu dấu, đầy tớ trung thành của Chúa và là bạn đồng sự với tôi trong Chúa.
  • Tích 3:12 - Khi ta sai A-tê-ma hay Ty-chi-cơ đến, con hãy cố gắng thu xếp lên gặp ta tại thành Ni-cô-pô-líc, vì ta đã quyết định đến ở đó suốt mùa đông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:29 - (Hôm trước, họ gặp Trô-phim, người Ê-phê-sô ở trong thành với Phao-lô, nên tưởng lầm ông đã đem Dân Ngoại vào Đền Thờ.)
  • 2 Ti-mô-thê 4:12 - Ta đã sai Ty-chi-cơ sang Ê-phê-sô.
  • 2 Ti-mô-thê 4:20 - Ê-rát còn ở Cô-rinh-tô; Trô-phim bị bệnh phải ở lại Mi-lê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:29 - Chẳng mấy chốc, cả thành phố đều náo động. Dân chúng cùng ùa đến rạp hát, bắt theo hai bạn đồng hành của Phao-lô là Gai-út và A-ri-tạc, người Ma-xê-đoan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cùng đi chuyến này có Sô-ba-tê, con By-ru, người Bê-rê, A-ri-tạc và Sê-cun-đúc, người Tê-sa-lô-ni-ca, Gai-út người Đẹt-bơ, Ti-mô-thê, Ty-chi-cơ, và Trô-phim người Tiểu Á.
  • 新标点和合本 - 同他到亚细亚去的,有庇哩亚人毕罗斯的儿子所巴特,帖撒罗尼迦人亚里达古和西公都,还有特庇人该犹,并提摩太,又有亚细亚人推基古和特罗非摩。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同他到亚细亚去的,有庇哩亚人毕罗斯的儿子所巴特,帖撒罗尼迦人亚里达古和西公都,还有特庇人该犹和提摩太,又有亚细亚人推基古和特罗非摩。
  • 和合本2010(神版-简体) - 同他到亚细亚去的,有庇哩亚人毕罗斯的儿子所巴特,帖撒罗尼迦人亚里达古和西公都,还有特庇人该犹和提摩太,又有亚细亚人推基古和特罗非摩。
  • 当代译本 - 同他到亚细亚去的人有庇哩亚人毕罗斯的儿子所巴特、帖撒罗尼迦人亚里达古和西公都,还有特庇人该犹、提摩太、亚细亚人推基古和特罗非摩。
  • 圣经新译本 - 与他同行的有比里亚人毕罗斯的儿子所巴特,帖撒罗尼迦人亚里达古和西公都,特庇人该犹和提摩太,亚西亚人推基古和特罗非摩。
  • 中文标准译本 - 与他同行 的,有庇里亚人普罗斯的儿子 索巴特,帖撒罗尼迦人亚里达古和西肯多,也有代尔贝人盖尤斯和提摩太,还有亚细亚省人特其库斯和特罗费摩。
  • 现代标点和合本 - 同他到亚细亚去的,有庇哩亚人毕罗斯的儿子所巴特,帖撒罗尼迦人亚里达古和西公都,还有特庇人该犹并提摩太,又有亚细亚人推基古和特罗非摩。
  • 和合本(拼音版) - 同他到亚细亚去的,有庇哩亚人毕罗斯的儿子所巴特,帖撒罗尼迦人亚里达古和西公都,还有特庇人该犹,并提摩太,又有亚细亚人推基古和特罗非摩。
  • New International Version - He was accompanied by Sopater son of Pyrrhus from Berea, Aristarchus and Secundus from Thessalonica, Gaius from Derbe, Timothy also, and Tychicus and Trophimus from the province of Asia.
  • New International Reader's Version - Sopater, son of Pyrrhus, from Berea went with him. Aristarchus and Secundus from Thessalonica, Gaius from Derbe, and Timothy went too. Tychicus and Trophimus from Asia Minor also went with him.
  • English Standard Version - Sopater the Berean, son of Pyrrhus, accompanied him; and of the Thessalonians, Aristarchus and Secundus; and Gaius of Derbe, and Timothy; and the Asians, Tychicus and Trophimus.
  • New Living Translation - Several men were traveling with him. They were Sopater son of Pyrrhus from Berea; Aristarchus and Secundus from Thessalonica; Gaius from Derbe; Timothy; and Tychicus and Trophimus from the province of Asia.
  • Christian Standard Bible - He was accompanied by Sopater son of Pyrrhus from Berea, Aristarchus and Secundus from Thessalonica, Gaius from Derbe, Timothy, and Tychicus and Trophimus from the province of Asia.
  • New American Standard Bible - And he was accompanied by Sopater of Berea, the son of Pyrrhus, and by Aristarchus and Secundus of the Thessalonians, and Gaius of Derbe, and Timothy, and Tychicus and Trophimus of Asia.
  • New King James Version - And Sopater of Berea accompanied him to Asia—also Aristarchus and Secundus of the Thessalonians, and Gaius of Derbe, and Timothy, and Tychicus and Trophimus of Asia.
  • Amplified Bible - He was accompanied by Sopater of Berea, the son of Pyrrhus, and by Aristarchus and Secundus of the Thessalonians, and by Gaius of Derbe, and Timothy, and Tychicus and Trophimus of Asia.
  • American Standard Version - And there accompanied him as far as Asia, Sopater of Beroea, the son of Pyrrhus; and of the Thessalonians, Aristarchus and Secundus; and Gaius of Derbe, and Timothy; and of Asia, Tychicus and Trophimus.
  • King James Version - And there accompanied him into Asia Sopater of Berea; and of the Thessalonians, Aristarchus and Secundus; and Gaius of Derbe, and Timothy; and of Asia, Tychicus and Trophimus.
  • New English Translation - Paul was accompanied by Sopater son of Pyrrhus from Berea, Aristarchus and Secundus from Thessalonica, Gaius from Derbe, and Timothy, as well as Tychicus and Trophimus from the province of Asia.
  • World English Bible - These accompanied him as far as Asia: Sopater of Beroea; Aristarchus and Secundus of the Thessalonians; Gaius of Derbe; Timothy; and Tychicus and Trophimus of Asia.
  • 新標點和合本 - 同他到亞細亞去的,有庇哩亞人畢羅斯的兒子所巴特,帖撒羅尼迦人亞里達古和西公都,還有特庇人該猶,並提摩太,又有亞細亞人推基古和特羅非摩。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同他到亞細亞去的,有庇哩亞人畢羅斯的兒子所巴特,帖撒羅尼迦人亞里達古和西公都,還有特庇人該猶和提摩太,又有亞細亞人推基古和特羅非摩。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同他到亞細亞去的,有庇哩亞人畢羅斯的兒子所巴特,帖撒羅尼迦人亞里達古和西公都,還有特庇人該猶和提摩太,又有亞細亞人推基古和特羅非摩。
  • 當代譯本 - 同他到亞細亞去的人有庇哩亞人畢羅斯的兒子所巴特、帖撒羅尼迦人亞里達古和西公都,還有特庇人該猶、提摩太、亞細亞人推基古和特羅非摩。
  • 聖經新譯本 - 與他同行的有比里亞人畢羅斯的兒子所巴特,帖撒羅尼迦人亞里達古和西公都,特庇人該猶和提摩太,亞西亞人推基古和特羅非摩。
  • 呂振中譯本 - 伴隨他的、有 庇哩亞 人 畢羅斯 的兒子 所巴特 、 帖撒羅尼迦 人 亞里達古 和 西公都 、 多庇拉 人 該猶 、還有 提摩太 、同 亞西亞 人 推基古 和 特羅非摩 。
  • 中文標準譯本 - 與他同行 的,有庇里亞人普羅斯的兒子 索巴特,帖撒羅尼迦人亞里達古和西肯多,也有代爾貝人蓋尤斯和提摩太,還有亞細亞省人特其庫斯和特羅費摩。
  • 現代標點和合本 - 同他到亞細亞去的,有庇哩亞人畢羅斯的兒子所巴特,帖撒羅尼迦人亞里達古和西公都,還有特庇人該猶並提摩太,又有亞細亞人推基古和特羅非摩。
  • 文理和合譯本 - 從之適亞西亞者、有庇哩亞人畢羅斯之子所巴特、帖撒羅尼迦人亞里達古、西公都、特庇人迦猶、並提摩太、及亞西亞人、推基古、特羅非摩、
  • 文理委辦譯本 - 從之適亞西亞者、庇哩亞人所把德、帖撒羅尼迦人亞里達古、西公都、特庇人迦猶、提摩太、亞西亞人推基古、特羅非摩
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 從之適 亞西亞 者、有 比利亞 人 所巴持 、 帖撒羅尼加 人 亞利司達古 、 西公都 、 德比 人 迦猶 、並 提摩太 、 亞西亞 人 推基古 、 特羅斐摩 、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 與之同行者、 有 庇理亞 人 畢羅斯 之子 所巴特 、 德颯洛尼 之 亞里達古 及 西公都 、尚有 特庇 人 迦猶 、及 蒂茂德 、又有 亞細亞 人 第吉各 及 特羅非摩 。
  • Nueva Versión Internacional - Lo acompañaron Sópater hijo de Pirro, de Berea; Aristarco y Segundo, de Tesalónica; Gayo, de Derbe; Timoteo; y por último, Tíquico y Trófimo, de la provincia de Asia.
  • 현대인의 성경 - 그와 동행할 사람들은 베뢰아 사람 부로의 아들 소바더, 데살로니가 사람 아리스다고와 세군도, 더베 사람 가이오, 디모데, 그리고 아시아 사람 두기고와 드로비모였다.
  • Новый Русский Перевод - Его сопровождали Сопатр, сын Пирра, из Вереи, фессалоникийцы Аристарх и Секунд, Гай из Дервии и Тимофей, а также Тихик и Трофим из провинции Азия.
  • Восточный перевод - Его сопровождали Сопатр, сын Пирра, из Береи, фессалоникийцы Аристарх и Секунд, Гай из Дербии, Тиметей, а также Тихик и Трофим из провинции Азия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Его сопровождали Сопатр, сын Пирра, из Береи, фессалоникийцы Аристарх и Секунд, Гай из Дербии, Тиметей, а также Тихик и Трофим из провинции Азия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Его сопровождали Сопатр, сын Пирра, из Береи, фессалоникийцы Аристарх и Секунд, Гай из Дербии, Тиметей, а также Тихик и Трофим из провинции Азия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses compagnons étaient Sopater, fils de Pyrrhus, originaire de Bérée, Aristarque et Secondus de Thessalonique, Gaïus, de Derbé, Timothée, et enfin Tychique et Trophime de la province d’Asie.
  • リビングバイブル - 数人の人が、小アジヤまで同行することになっていました。プロの息子でベレヤ出身のソパテロ、テサロニケから来たアリスタルコとセクンド、デルベのガイオ、それにテモテです。またテキコとトロピモは、故郷の町に帰るところでした。
  • Nestle Aland 28 - συνείπετο δὲ αὐτῷ Σώπατρος Πύρρου Βεροιαῖος, Θεσσαλονικέων δὲ Ἀρίσταρχος καὶ Σεκοῦνδος, καὶ Γάϊος Δερβαῖος καὶ Τιμόθεος, Ἀσιανοὶ δὲ Τύχικος καὶ Τρόφιμος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - συνείπετο δὲ αὐτῷ Σώπατρος Πύρρου Βεροιαῖος, Θεσσαλονικέων δὲ Ἀρίσταρχος καὶ Σεκοῦνδος, καὶ Γάϊος Δερβαῖος, καὶ Τιμόθεος, Ἀσιανοὶ δὲ Τυχικὸς καὶ Τρόφιμος.
  • Nova Versão Internacional - sendo acompanhado por Sópatro, filho de Pirro, de Bereia; Aristarco e Secundo, de Tessalônica; Gaio, de Derbe; e Timóteo, além de Tíquico e Trófimo, da província da Ásia.
  • Hoffnung für alle - Auf seiner Reise begleiteten ihn Männer aus folgenden Gemeinden: aus Beröa Sopater, der Sohn von Pyrrhus, Aristarch und Sekundus aus Thessalonich, Gajus aus Derbe und Timotheus, außerdem Tychikus und Trophimus, die aus der Provinz Asia stammten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ร่วมทางกับเปาโลได้แก่โสปาเทอร์บุตรปีรัสจากเมืองเบเรอา อาริสทารคัสและเสคุนดัสจากเมืองเธสะโลนิกา กายอัสจากเมืองเดอร์บี ทิโมธีรวมทั้งทีคิกัสกับโตรฟีมัสจากแคว้นเอเชีย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​ครั้ง​นี้​คน​ที่​ไป​ด้วย​คือ โสปาเทอร์​บุตร​ของ​ปีรัส​จาก​เมือง​เบโรอา อาริสทาร์คัส​กับ​เสคุนดัส​จาก​เมือง​เธสะโลนิกา กายอัส​จาก​เมือง​เดอร์บี และ​ทิโมธี ทีคิกัส​กับ​โตรฟีมัส​จาก​แคว้น​เอเชีย
  • 2 Cô-rinh-tô 1:19 - Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Đức Chúa Trời, Đấng mà Si-la, Ti-mô-thê, và tôi truyền giảng cho anh chị em, chẳng bao giờ mâu thuẫn, bất nhất; trong Ngài chỉ có sự chân thật.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:23 - Nếu ai hỏi về Tích, hãy cho họ biết Tích là bạn đồng sự với tôi, đặc trách giúp tôi phục vụ anh chị em. Còn hai thân hữu kia là đại biểu xứng đáng của các Hội Thánh, làm rạng rỡ Danh Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 8:24 - Anh chị em hãy tỏ tình thương đối với họ, để các Hội Thánh biết rõ tôi đã không quá lời đề cao anh chị em.
  • 2 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta, cho con hưởng ơn phước, nhân từ, và bình an.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, được Đức Chúa Trời tuyển chọn làm sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng với Ti-mô-thê. Kính gửi Hội Thánh của Chúa tại Cô-rinh-tô và tất cả anh chị em tín hữu thánh thiện xứ Hy Lạp.
  • Rô-ma 16:23 - Gai-út, người tiếp đãi tôi và cả Hội Thánh, gửi lời thăm anh chị em. Ê-rát, thủ quỹ thành phố và tín hữu Qua-rơ-tu cũng gửi lời thăm anh chị em.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 27:2 - Chúng tôi xuống tàu của thành A-đa-mi; tàu này sắp chạy và nghé qua các hải cảng Tiểu Á. Có A-ri-tạc người Ma-xê-đoan, quê ở Tê-sa-lô-ni-ca cùng đi với chúng tôi.
  • Rô-ma 16:21 - Ti-mô-thê, bạn đồng sự với tôi, và Lu-si-út, Gia-sôn, Sô-xi-ba-tê, bà con của tôi, đều gửi lời thăm anh chị em.
  • 1 Ti-mô-thê 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, sứ đồ của Chúa Cứu Thế, theo lệnh Đức Chúa Trời, Đấng giải cứu chúng ta, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, niềm hy vọng của chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:10 - Đêm đó, anh em đưa Phao-lô và Si-la đi gấp qua Bê-rê. Đến nơi, hai ông cũng vào thăm hội đường người Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:11 - Người Bê-rê có tinh thần cởi mở hơn người Tê-sa-lô-ni-ca, vui lòng nghe Đạo Chúa, hằng ngày nghiên cứu Thánh kinh để kiểm chứng lời giảng của Phao-lô và Si-la có đúng không.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:12 - Nhờ đó nhiều người Do Thái tin Chúa, cũng như nhiều phụ nữ quý phái và đàn ông Hy Lạp nữa.
  • Cô-lô-se 4:10 - A-ri-tạc, người bạn tù của tôi tại đây và Mác, anh chị em chú bác với Ba-na-ba, gửi lời thăm anh chị em. Tôi đã dặn anh chị em tiếp đón Mác khi anh ấy đến thăm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:1 - Phao-lô và Si-la đi qua Am-phi-bô-li và A-bô-lô-ni rồi đến Tê-sa-lô-ni-ca. Tại đây có một hội đường Do Thái.
  • Phi-lê-môn 1:24 - Mác, A-ri-tạc, Đê-ma, và Lu-ca là các bạn đồng sự của tôi cũng xin gửi lời chào thăm anh.
  • Phi-líp 2:19 - Nhờ ơn của Chúa Giê-xu, tôi tin chắc Ti-mô-thê sẽ được cử đi thăm viếng anh chị em một ngày gần đây, để thu lượm các tin tức khích lệ về cho tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:20 - Nhưng khi các tín hữu tụ họp chung quanh, Phao-lô đứng dậy đi vào thành. Hôm sau, Phao-lô và Ba-na-ba đi Đẹt-bơ.
  • 3 Giăng 1:1 - Đây là thư của Giăng, một trưởng lão. Kính gửi anh Gai-út thân mến, người mà tôi quý mến trong chân lý.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:6 - nhưng các sứ đồ biết được, liền lánh qua các thành Lít-trơ, Đẹt-bơ thuộc xứ Ly-cao-ni và miền phụ cận
  • Ê-phê-sô 6:21 - Ty-chi-cơ, anh yêu dấu của chúng ta, đầy tớ trung thành của Chúa, sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em, để anh chị em biết rõ tình trạng và hoạt động của chúng tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • Cô-lô-se 4:7 - Ty-chi-cơ sẽ tường thuật cho anh chị em mọi việc về tôi. Anh ấy là người anh em yêu dấu, đầy tớ trung thành của Chúa và là bạn đồng sự với tôi trong Chúa.
  • Tích 3:12 - Khi ta sai A-tê-ma hay Ty-chi-cơ đến, con hãy cố gắng thu xếp lên gặp ta tại thành Ni-cô-pô-líc, vì ta đã quyết định đến ở đó suốt mùa đông.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:29 - (Hôm trước, họ gặp Trô-phim, người Ê-phê-sô ở trong thành với Phao-lô, nên tưởng lầm ông đã đem Dân Ngoại vào Đền Thờ.)
  • 2 Ti-mô-thê 4:12 - Ta đã sai Ty-chi-cơ sang Ê-phê-sô.
  • 2 Ti-mô-thê 4:20 - Ê-rát còn ở Cô-rinh-tô; Trô-phim bị bệnh phải ở lại Mi-lê.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:29 - Chẳng mấy chốc, cả thành phố đều náo động. Dân chúng cùng ùa đến rạp hát, bắt theo hai bạn đồng hành của Phao-lô là Gai-út và A-ri-tạc, người Ma-xê-đoan.
圣经
资源
计划
奉献