逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhiều tín hữu đến xưng tội, khai ra những việc xấu họ đã làm.
- 新标点和合本 - 那已经信的,多有人来承认诉说自己所行的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 许多已经信的人来承认并公开自己所行的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 许多已经信的人来承认并公开自己所行的事。
- 当代译本 - 许多已经信耶稣的人都前来认罪,公开承认自己的恶行。
- 圣经新译本 - 也有许多信了的人,来承认和述说自己行过的事。
- 中文标准译本 - 而且许多信徒都来,承认并述说自己的所作所为。
- 现代标点和合本 - 那已经信的,多有人来承认诉说自己所行的事。
- 和合本(拼音版) - 那已经信的,多有人来承认诉说自己所行的事。
- New International Version - Many of those who believed now came and openly confessed what they had done.
- New International Reader's Version - Many who believed now came and openly admitted what they had done.
- English Standard Version - Also many of those who were now believers came, confessing and divulging their practices.
- New Living Translation - Many who became believers confessed their sinful practices.
- Christian Standard Bible - And many who had become believers came confessing and disclosing their practices,
- New American Standard Bible - Also many of those who had believed kept coming, confessing and disclosing their practices.
- New King James Version - And many who had believed came confessing and telling their deeds.
- Amplified Bible - Many of those who had become believers were coming, confessing and disclosing their [former sinful] practices.
- American Standard Version - Many also of them that had believed came, confessing, and declaring their deeds.
- King James Version - And many that believed came, and confessed, and shewed their deeds.
- New English Translation - Many of those who had believed came forward, confessing and making their deeds known.
- World English Bible - Many also of those who had believed came, confessing, and declaring their deeds.
- 新標點和合本 - 那已經信的,多有人來承認訴說自己所行的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 許多已經信的人來承認並公開自己所行的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 許多已經信的人來承認並公開自己所行的事。
- 當代譯本 - 許多已經信耶穌的人都前來認罪,公開承認自己的惡行。
- 聖經新譯本 - 也有許多信了的人,來承認和述說自己行過的事。
- 呂振中譯本 - 已經信的、有許多人來,承認並報告自己所行的事。
- 中文標準譯本 - 而且許多信徒都來,承認並述說自己的所作所為。
- 現代標點和合本 - 那已經信的,多有人來承認訴說自己所行的事。
- 文理和合譯本 - 多有信者來、自承其咎、且訴其所為、
- 文理委辦譯本 - 信者多至、自言其罪、自訴所行、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 信者多來自認其罪、自訴所行、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 信者咸至、自白所行;
- Nueva Versión Internacional - Muchos de los que habían creído llegaban ahora y confesaban públicamente sus prácticas malvadas.
- 현대인의 성경 - 그리고 많은 신자들도 찾아와서 자기들이 행한 일을 공적으로 고백하였고
- Новый Русский Перевод - Многие из поверивших приходили и открыто признавались в своих делах.
- Восточный перевод - Многие из поверивших приходили и открыто признавались в своих делах.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Многие из поверивших приходили и открыто признавались в своих делах.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Многие из поверивших приходили и открыто признавались в своих делах.
- La Bible du Semeur 2015 - Beaucoup de ceux qui étaient devenus croyants venaient avouer et déclarer publiquement les pratiques auxquelles ils s’étaient livrés.
- リビングバイブル - それまで魔術を行っていた信者たちも、そのことを告白し、呪文の本やお札を持って来て積み上げ、みんなの見ている前で焼き捨てました。ざっと見積もっても、銀貨五万枚にはなりそうな量でした。
- Nestle Aland 28 - Πολλοί τε τῶν πεπιστευκότων ἤρχοντο ἐξομολογούμενοι καὶ ἀναγγέλλοντες τὰς πράξεις αὐτῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πολλοί τε τῶν πεπιστευκότων, ἤρχοντο ἐξομολογούμενοι καὶ ἀναγγέλλοντες τὰς πράξεις αὐτῶν.
- Nova Versão Internacional - Muitos dos que creram vinham, e confessavam, e declaravam abertamente suas más obras.
- Hoffnung für alle - Viele von denen, die zum Glauben gekommen waren, bekannten jetzt offen, dass sie früher Zauberei getrieben hatten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้หลายคนที่เชื่อมาสารภาพการกระทำที่ชั่วร้ายอย่างเปิดเผย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่เชื่อจำนวนมากจึงมาสารภาพการกระทำที่ชั่วร้ายอย่างเปิดเผย
交叉引用
- Châm Ngôn 28:13 - Người che giấu lỗi mình sẽ không được may mắn nhưng nếu thú nhận và từ bỏ tội, sẽ tìm được xót thương.
- Lê-vi Ký 16:21 - Người đặt tay mình lên đầu nó, xưng tất cả tội của người Ít-ra-ên trên đầu nó để nó mang tội của toàn dân, và một người được chỉ định sẵn sẽ đem nó vào hoang mạc.
- Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
- Lê-vi Ký 26:40 - Nhưng nếu họ xưng nhận tội mình và tội của tổ tiên phạm vì chống nghịch Ta, đi ngược lại đường lối Ta,
- Rô-ma 10:10 - Vì do lòng tin, anh chị em được kể là người công chính, và do miệng xưng nhận Ngài, anh chị em được cứu rỗi.
- Gióp 33:27 - Người sẽ ra trước mặt mọi người và nói: ‘Tôi đã phạm tội và bẻ cong sự thật, nhưng không bị trừng phạt như tôi đáng phải lãnh.
- Gióp 33:28 - Đức Chúa Trời cứu chuộc linh hồn tôi khỏi âm phủ và bây giờ tôi được sống để thấy ánh sáng.’
- Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- Ê-xê-chi-ên 36:31 - Lúc ấy, các ngươi sẽ nhớ lại đường lối tội lỗi và việc làm xấu xa gian ác của mình, và tự khinh bỉ mình vì những điều gian ác và ghê tởm mình đã làm.
- Giê-rê-mi 3:13 - Chỉ cần nhận biết tội lỗi mình. Thừa nhận đã phản trắc chống lại Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi, và phạm tội thông dâm chống nghịch Ngài qua việc thờ thần tượng dưới mỗi bóng cây xanh. Ngươi đã không lắng nghe tiếng Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Ma-thi-ơ 3:6 - Khi họ xưng tội, Giăng làm lễ báp-tem cho họ dưới Sông Giô-đan.