逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Việc này đồn ra khắp thành Ê-phê-sô, người Do Thái và Hy Lạp đều khiếp sợ. Danh Chúa Giê-xu càng được tôn kính.
- 新标点和合本 - 凡住在以弗所的,无论是犹太人,是希腊人,都知道这事,也都惧怕;主耶稣的名从此就尊大了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡住在以弗所的,无论是犹太人是希腊人,都知道这件事,也都惧怕;主耶稣的名从此就更被尊为大了。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡住在以弗所的,无论是犹太人是希腊人,都知道这件事,也都惧怕;主耶稣的名从此就更被尊为大了。
- 当代译本 - 住在以弗所的犹太人和希腊人知道了这件事,都惊惧不已。主耶稣的名因此大受尊崇。
- 圣经新译本 - 所有住在以弗所的犹太人和希腊人,都知道这件事;大家都惧怕,尊主耶稣的名为大。
- 中文标准译本 - 所有住在以弗所的犹太人和希腊人,都知道了这件事,恐惧就临到了他们每个人,主耶稣的名因此被尊为大。
- 现代标点和合本 - 凡住在以弗所的,无论是犹太人是希腊人,都知道这事,也都惧怕,主耶稣的名从此就尊大了。
- 和合本(拼音版) - 凡住在以弗所的,无论是犹太人、是希腊人,都知道这事,也都惧怕,主耶稣的名从此就尊大了。
- New International Version - When this became known to the Jews and Greeks living in Ephesus, they were all seized with fear, and the name of the Lord Jesus was held in high honor.
- New International Reader's Version - The Jews and Greeks living in Ephesus heard about this. They were all overcome with fear. They held the name of the Lord Jesus in high honor.
- English Standard Version - And this became known to all the residents of Ephesus, both Jews and Greeks. And fear fell upon them all, and the name of the Lord Jesus was extolled.
- New Living Translation - The story of what happened spread quickly all through Ephesus, to Jews and Greeks alike. A solemn fear descended on the city, and the name of the Lord Jesus was greatly honored.
- The Message - It was soon news all over Ephesus among both Jews and Greeks. The realization spread that God was in and behind this. Curiosity about Paul developed into reverence for the Master Jesus. Many of those who thus believed stepped out into the light and made a clean break with their secret sorceries. All kinds of witches and warlocks came out of the woodwork with their books of spells and incantations and made a huge bonfire of them. Someone estimated their worth at fifty thousand silver coins. In such ways it became evident that the Word of the Master was now sovereign and prevailed in Ephesus.
- Christian Standard Bible - When this became known to everyone who lived in Ephesus, both Jews and Greeks, they became afraid, and the name of the Lord Jesus was held in high esteem.
- New American Standard Bible - This became known to all who lived in Ephesus, both Jews and Greeks; and fear fell upon them all and the name of the Lord Jesus was being magnified.
- New King James Version - This became known both to all Jews and Greeks dwelling in Ephesus; and fear fell on them all, and the name of the Lord Jesus was magnified.
- Amplified Bible - This became known to all who lived in Ephesus, both Jews and Greeks. And fear fell upon them all, and the name of the Lord Jesus was magnified and exalted.
- American Standard Version - And this became known to all, both Jews and Greeks, that dwelt at Ephesus; and fear fell upon them all, and the name of the Lord Jesus was magnified.
- King James Version - And this was known to all the Jews and Greeks also dwelling at Ephesus; and fear fell on them all, and the name of the Lord Jesus was magnified.
- New English Translation - This became known to all who lived in Ephesus, both Jews and Greeks; fear came over them all, and the name of the Lord Jesus was praised.
- World English Bible - This became known to all, both Jews and Greeks, who lived at Ephesus. Fear fell on them all, and the name of the Lord Jesus was magnified.
- 新標點和合本 - 凡住在以弗所的,無論是猶太人,是希臘人,都知道這事,也都懼怕;主耶穌的名從此就尊大了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡住在以弗所的,無論是猶太人是希臘人,都知道這件事,也都懼怕;主耶穌的名從此就更被尊為大了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡住在以弗所的,無論是猶太人是希臘人,都知道這件事,也都懼怕;主耶穌的名從此就更被尊為大了。
- 當代譯本 - 住在以弗所的猶太人和希臘人知道了這件事,都驚懼不已。主耶穌的名因此大受尊崇。
- 聖經新譯本 - 所有住在以弗所的猶太人和希臘人,都知道這件事;大家都懼怕,尊主耶穌的名為大。
- 呂振中譯本 - 這件事、凡住 以弗所 的,無論是 猶太 人、是 希利尼 人、都知道;他們都起了敬畏的心,主耶穌的名就被尊為大。
- 中文標準譯本 - 所有住在以弗所的猶太人和希臘人,都知道了這件事,恐懼就臨到了他們每個人,主耶穌的名因此被尊為大。
- 現代標點和合本 - 凡住在以弗所的,無論是猶太人是希臘人,都知道這事,也都懼怕,主耶穌的名從此就尊大了。
- 文理和合譯本 - 居以弗所之猶太人、希利尼人、皆知之、無不恐懼、而主耶穌之名丕顯、
- 文理委辦譯本 - 居以弗所之猶太、希利尼人、皆知之、眾懼、大稱主耶穌名、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 居 以弗所 之 猶太 人、 希拉 人、皆知此事、無不恐懼、於是主耶穌之名丕顯、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡居於 依法所 之 猶太 人與 希臘 人、咸聞其事、悉皆震慴。主耶穌之聖名、自是益宏、
- Nueva Versión Internacional - Cuando se enteraron los judíos y los griegos que vivían en Éfeso, el temor se apoderó de todos ellos, y el nombre del Señor Jesús era glorificado.
- 현대인의 성경 - 에베소에 사는 유대인들과 그리스 사람들이 이 소문을 듣고 모두 두려워하며 주 예수님의 이름을 높이 찬양하였다.
- Новый Русский Перевод - Когда об этом узнали иудеи и греки, жившие в Эфесе, их охватил страх, и они стали относиться к имени Господа Иисуса с большим почтением.
- Восточный перевод - Когда об этом узнали иудеи и греки, жившие в Эфесе, их охватил страх, и они стали относиться к имени Повелителя Исы с большим почтением.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда об этом узнали иудеи и греки, жившие в Эфесе, их охватил страх, и они стали относиться к имени Повелителя Исы с большим почтением.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда об этом узнали иудеи и греки, жившие в Эфесе, их охватил страх, и они стали относиться к имени Повелителя Исо с большим почтением.
- La Bible du Semeur 2015 - Cet incident fut connu de tous les habitants d’Ephèse. Juifs et Grecs furent tous saisis de crainte, et le nom du Seigneur Jésus fut l’objet d’un grand respect.
- リビングバイブル - この出来事は、あっという間にエペソ中のユダヤ人やギリシヤ人に伝わり、町中が大きな恐れに包まれると同時に、主イエスの御名がほめたたえられました。
- Nestle Aland 28 - τοῦτο δὲ ἐγένετο γνωστὸν πᾶσιν Ἰουδαίοις τε καὶ Ἕλλησιν τοῖς κατοικοῦσιν τὴν Ἔφεσον καὶ ἐπέπεσεν φόβος ἐπὶ πάντας αὐτοὺς καὶ ἐμεγαλύνετο τὸ ὄνομα τοῦ κυρίου Ἰησοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο δὲ ἐγένετο γνωστὸν πᾶσιν, Ἰουδαίοις τε καὶ Ἕλλησιν, τοῖς κατοικοῦσιν τὴν Ἔφεσον, καὶ ἐπέπεσεν φόβος ἐπὶ πάντας αὐτούς, καὶ ἐμεγαλύνετο τὸ ὄνομα τοῦ Κυρίου Ἰησοῦ.
- Nova Versão Internacional - Quando isso se tornou conhecido de todos os judeus e gregos que viviam em Éfeso, todos eles foram tomados de temor; e o nome do Senhor Jesus era engrandecido.
- Hoffnung für alle - Bald wusste ganz Ephesus – Juden wie Nichtjuden – von diesem Vorfall. Alle waren zutiefst erschrocken, und der Name des Herrn Jesus wurde nun überall gelobt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเรื่องนี้ไปถึงหูชาวยิวและชาวกรีกในเมืองเอเฟซัสพวกเขาทั้งปวงพากันเกรงกลัวจับใจและพระนามขององค์พระเยซูเจ้าก็เป็นที่ยกย่องอย่างสูง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อชาวยิวและกรีกที่อาศัยอยู่ในเมืองเอเฟซัสได้ยินเรื่องที่เกิดขึ้น ต่างก็เกิดความหวาดกลัว และพระนามของพระเยซู องค์พระผู้เป็นเจ้า ก็เป็นที่ยกย่องสรรเสริญอย่างสูง
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:12 - Thấy việc phi thường, thống đốc liền tin Chúa và ngạc nhiên về Đạo Chúa.
- Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
- Phi-líp 2:9 - Chính vì thế, Đức Chúa Trời đưa Ngài lên tột đỉnh vinh quang và ban cho Ngài danh vị cao cả tuyệt đối,
- Phi-líp 2:10 - để mỗi khi nghe Danh Chúa Giê-xu tất cả đều quỳ gối xuống, dù ở tận trên các tầng trời hay dưới vực thẳm,
- Phi-líp 2:11 - mọi lưỡi đều tuyên xưng Chúa Cứu Thế là Chúa, và tôn vinh Đức Chúa Trời là Cha.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:19 - Khi đến Ê-phê-sô, Phao-lô để các bạn đồng hành dưới tàu, một mình vào hội đường giảng luận cho người Do Thái.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:43 - Mọi tín hữu đều kinh sợ vì các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc phi thường.
- 1 Sa-mu-ên 6:20 - Người ta khóc than vì có nhiều người chết và họ than thở: “Ai đứng được trước mặt Đức Chúa Trời Hằng Hữu thánh khiết? Chúng ta sẽ rời Hòm Giao Ước của Chúa sẽ đi đâu?”
- Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
- Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:13 - Người ngoài không ai dám đến họp, dù mọi người đều kính phục những người theo Chúa.
- Khải Huyền 5:12 - Các thiên sứ hát lớn tiếng: “Chiên Con đã chịu giết— đáng được uy quyền, giàu có, khôn ngoan, sức mạnh, vinh dự, vinh quang, và chúc tụng.”
- Khải Huyền 5:13 - Tôi lại nghe tất cả tạo vật trên trời, dưới đất, bên dưới đất, và trong biển đều lên tiếng: “Nguyện chúc tụng, vinh dự, vinh quang và uy quyền thuộc về Đấng ngồi trên ngai và thuộc về Chiên Con đời đời vô tận.”
- Khải Huyền 5:14 - Bốn sinh vật tung hô: “A-men!” và các trưởng lão quỳ xuống thờ lạy Chiên Con.
- Hê-bơ-rơ 2:8 - Bắt vạn vật phục dưới chân Người.” Khi bảo vạn vật phục con người, Đức Chúa Trời chẳng miễn trừ một vật nào. Hiện nay ta chưa thấy vạn vật phục con người.
- Hê-bơ-rơ 2:9 - Tuy nhiên, đem lời ấy áp dụng cho Chúa Giê-xu thật đúng: Ngài đã chịu xuống thấp hơn các thiên sứ một bực, nhưng Ngài đã hy sinh, nên được đội vương miện vinh quang và danh dự. Do ơn phước của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-xu đã chịu chết để cứu rỗi mọi người.
- 2 Sa-mu-ên 6:9 - Vì sợ Chúa Hằng Hữu, hôm ấy Đa-vít nói: “Làm thế nào đem Hòm của Chúa Hằng Hữu về với ta được?”
- Lê-vi Ký 10:3 - Môi-se nói với A-rôn: “Việc này xảy ra đúng theo lời Chúa Hằng Hữu đã phán: ‘Ta sẽ bày tỏ đức thánh khiết với những ai đến gần bên Ta. Và trước mặt toàn dân, Ta sẽ được tôn vinh.’” A-rôn yên lặng.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
- Lu-ca 1:65 - Hàng xóm láng giềng đều kinh sợ, đồn việc ấy khắp miền đồi núi xứ Giu-đê.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:11 - Cả Hội Thánh đều kinh hãi. Người ngoài nghe chuyện đều khiếp sợ.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:12 - Nhờ thế, khi nhìn anh chị em, người ta ca ngợi Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, và anh chị em được vinh dự làm con cái Ngài, do ơn phước của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:5 - A-na-nia nghe xong liền ngã xuống, tắt thở. Người nào nghe tin ấy đều khiếp sợ.