Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời cho Phao-lô quyền năng làm nhiều phép lạ.
  • 新标点和合本 - 神藉保罗的手行了些非常的奇事;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝藉保罗的手行了些奇异的神迹,
  • 和合本2010(神版-简体) - 神藉保罗的手行了些奇异的神迹,
  • 当代译本 - 上帝又借着保罗的手行了一些非凡的神迹,
  • 圣经新译本 -  神藉着保罗的手,行了一些不平凡的神迹。
  • 中文标准译本 - 神藉着保罗的手,行了一些不寻常的神迹,
  • 现代标点和合本 - 神藉保罗的手行了些非常的奇事,
  • 和合本(拼音版) - 上帝藉保罗的手行了些非常的奇事,
  • New International Version - God did extraordinary miracles through Paul,
  • New International Reader's Version - God did amazing miracles through Paul.
  • English Standard Version - And God was doing extraordinary miracles by the hands of Paul,
  • New Living Translation - God gave Paul the power to perform unusual miracles.
  • The Message - God did powerful things through Paul, things quite out of the ordinary. The word got around and people started taking pieces of clothing—handkerchiefs and scarves and the like—that had touched Paul’s skin and then touching the sick with them. The touch did it—they were healed and whole.
  • Christian Standard Bible - God was performing extraordinary miracles by Paul’s hands,
  • New American Standard Bible - God was performing extraordinary miracles by the hands of Paul,
  • New King James Version - Now God worked unusual miracles by the hands of Paul,
  • Amplified Bible - God was doing extraordinary and unusual miracles by the hands of Paul,
  • American Standard Version - And God wrought special miracles by the hands of Paul:
  • King James Version - And God wrought special miracles by the hands of Paul:
  • New English Translation - God was performing extraordinary miracles by Paul’s hands,
  • World English Bible - God worked special miracles by the hands of Paul,
  • 新標點和合本 - 神藉保羅的手行了些非常的奇事;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝藉保羅的手行了些奇異的神蹟,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神藉保羅的手行了些奇異的神蹟,
  • 當代譯本 - 上帝又藉著保羅的手行了一些非凡的神蹟,
  • 聖經新譯本 -  神藉著保羅的手,行了一些不平凡的神蹟。
  • 呂振中譯本 - 上帝藉着 保羅 的手行了非常的異能,
  • 中文標準譯本 - 神藉著保羅的手,行了一些不尋常的神蹟,
  • 現代標點和合本 - 神藉保羅的手行了些非常的奇事,
  • 文理和合譯本 - 上帝假保羅之手、行非常之能事、
  • 文理委辦譯本 - 上帝以保羅行希有之異能、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主藉 保羅 之手、行非常之異能、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主假 葆樂 之手、廣行非凡聖蹟、
  • Nueva Versión Internacional - Dios hacía milagros extraordinarios por medio de Pablo,
  • 현대인의 성경 - 하나님은 바울을 통해 희한한 기적들을 행하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Бог совершал через Павла необыкновенные чудеса.
  • Восточный перевод - Всевышний совершал через Паула великие чудеса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах совершал через Паула великие чудеса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний совершал через Павлуса великие чудеса.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu faisait des miracles extraordinaires par les mains de Paul.
  • リビングバイブル - しかもパウロは、神によって驚くべきすばらしい奇跡を行う力に恵まれたので、
  • Nestle Aland 28 - Δυνάμεις τε οὐ τὰς τυχούσας ὁ θεὸς ἐποίει διὰ τῶν χειρῶν Παύλου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δυνάμεις τε οὐ τὰς τυχούσας, ὁ Θεὸς ἐποίει διὰ τῶν χειρῶν Παύλου,
  • Nova Versão Internacional - Deus fazia milagres extraordinários por meio de Paulo,
  • Hoffnung für alle - Gott ließ durch Paulus ganz erstaunliche Wunder geschehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงกระทำการอัศจรรย์ที่พิเศษกว่าปกติผ่านทางเปาโล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ได้​กระทำ​สิ่ง​อัศจรรย์​เป็น​พิเศษ​ผ่าน​เปาโล
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
  • Giăng 14:12 - Ta quả quyết với các con, ai tin Ta sẽ làm những việc Ta làm, lại làm việc lớn hơn nữa, vì Ta sắp về với Cha.
  • Ga-la-ti 3:5 - Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh và thực hiện các phép lạ giữa anh chị em vì anh chị em vâng giữ luật pháp hay vì nghe và tin Chúa Cứu Thế?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:13 - Chính Si-môn cũng xin theo Đạo, chịu báp-tem và ở luôn bên cạnh Phi-líp. Thấy các việc kỳ diệu và phép lạ lớn lao Phi-líp làm, Si-môn kinh ngạc vô cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời cho Phao-lô quyền năng làm nhiều phép lạ.
  • 新标点和合本 - 神藉保罗的手行了些非常的奇事;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝藉保罗的手行了些奇异的神迹,
  • 和合本2010(神版-简体) - 神藉保罗的手行了些奇异的神迹,
  • 当代译本 - 上帝又借着保罗的手行了一些非凡的神迹,
  • 圣经新译本 -  神藉着保罗的手,行了一些不平凡的神迹。
  • 中文标准译本 - 神藉着保罗的手,行了一些不寻常的神迹,
  • 现代标点和合本 - 神藉保罗的手行了些非常的奇事,
  • 和合本(拼音版) - 上帝藉保罗的手行了些非常的奇事,
  • New International Version - God did extraordinary miracles through Paul,
  • New International Reader's Version - God did amazing miracles through Paul.
  • English Standard Version - And God was doing extraordinary miracles by the hands of Paul,
  • New Living Translation - God gave Paul the power to perform unusual miracles.
  • The Message - God did powerful things through Paul, things quite out of the ordinary. The word got around and people started taking pieces of clothing—handkerchiefs and scarves and the like—that had touched Paul’s skin and then touching the sick with them. The touch did it—they were healed and whole.
  • Christian Standard Bible - God was performing extraordinary miracles by Paul’s hands,
  • New American Standard Bible - God was performing extraordinary miracles by the hands of Paul,
  • New King James Version - Now God worked unusual miracles by the hands of Paul,
  • Amplified Bible - God was doing extraordinary and unusual miracles by the hands of Paul,
  • American Standard Version - And God wrought special miracles by the hands of Paul:
  • King James Version - And God wrought special miracles by the hands of Paul:
  • New English Translation - God was performing extraordinary miracles by Paul’s hands,
  • World English Bible - God worked special miracles by the hands of Paul,
  • 新標點和合本 - 神藉保羅的手行了些非常的奇事;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝藉保羅的手行了些奇異的神蹟,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神藉保羅的手行了些奇異的神蹟,
  • 當代譯本 - 上帝又藉著保羅的手行了一些非凡的神蹟,
  • 聖經新譯本 -  神藉著保羅的手,行了一些不平凡的神蹟。
  • 呂振中譯本 - 上帝藉着 保羅 的手行了非常的異能,
  • 中文標準譯本 - 神藉著保羅的手,行了一些不尋常的神蹟,
  • 現代標點和合本 - 神藉保羅的手行了些非常的奇事,
  • 文理和合譯本 - 上帝假保羅之手、行非常之能事、
  • 文理委辦譯本 - 上帝以保羅行希有之異能、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主藉 保羅 之手、行非常之異能、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 天主假 葆樂 之手、廣行非凡聖蹟、
  • Nueva Versión Internacional - Dios hacía milagros extraordinarios por medio de Pablo,
  • 현대인의 성경 - 하나님은 바울을 통해 희한한 기적들을 행하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Бог совершал через Павла необыкновенные чудеса.
  • Восточный перевод - Всевышний совершал через Паула великие чудеса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах совершал через Паула великие чудеса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний совершал через Павлуса великие чудеса.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu faisait des miracles extraordinaires par les mains de Paul.
  • リビングバイブル - しかもパウロは、神によって驚くべきすばらしい奇跡を行う力に恵まれたので、
  • Nestle Aland 28 - Δυνάμεις τε οὐ τὰς τυχούσας ὁ θεὸς ἐποίει διὰ τῶν χειρῶν Παύλου,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - δυνάμεις τε οὐ τὰς τυχούσας, ὁ Θεὸς ἐποίει διὰ τῶν χειρῶν Παύλου,
  • Nova Versão Internacional - Deus fazia milagres extraordinários por meio de Paulo,
  • Hoffnung für alle - Gott ließ durch Paulus ganz erstaunliche Wunder geschehen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเจ้าทรงกระทำการอัศจรรย์ที่พิเศษกว่าปกติผ่านทางเปาโล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เจ้า​ได้​กระทำ​สิ่ง​อัศจรรย์​เป็น​พิเศษ​ผ่าน​เปาโล
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:12 - Cả hội nghị yên lặng nghe Phao-lô và Ba-na-ba kể lại những phép lạ và việc diệu kỳ Chúa đã dùng họ thực hiện giữa các Dân Ngoại.
  • Giăng 14:12 - Ta quả quyết với các con, ai tin Ta sẽ làm những việc Ta làm, lại làm việc lớn hơn nữa, vì Ta sắp về với Cha.
  • Ga-la-ti 3:5 - Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh và thực hiện các phép lạ giữa anh chị em vì anh chị em vâng giữ luật pháp hay vì nghe và tin Chúa Cứu Thế?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:3 - Tuy vậy, hai ông ở lại đó lâu ngày, bạo dạn công bố Phúc Âm. Chúa dùng hai ông làm nhiều phép lạ và việc diệu kỳ để minh chứng Phúc Âm.
  • Mác 16:17 - Người tin Ta sẽ thực hiện những phép lạ này: Nhân danh Ta đuổi quỷ, nói những ngôn ngữ mới,
  • Mác 16:18 - bắt rắn trong tay hay uống phải thuốc độc cũng không bị hại, đặt tay trên các người bệnh thì họ được lành.”
  • Mác 16:19 - Phán dặn các môn đệ xong, Chúa Cứu Thế Giê-xu được tiếp rước lên trời, ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Mác 16:20 - Các môn đệ đi khắp nơi công bố Phúc Âm. Chúa cùng làm việc với các môn đệ, xác nhận lời họ truyền giảng bằng nhiều phép lạ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:13 - Chính Si-môn cũng xin theo Đạo, chịu báp-tem và ở luôn bên cạnh Phi-líp. Thấy các việc kỳ diệu và phép lạ lớn lao Phi-líp làm, Si-môn kinh ngạc vô cùng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Hê-bơ-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời cũng đã xác nhận sứ điệp bằng những dấu lạ, phép lạ và việc quyền năng, cùng ban các ân tứ Thánh Linh cho mỗi người tùy theo ý muốn Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:12 - Các sứ đồ làm nhiều phép lạ và việc kỳ diệu giữa dân chúng. Tất cả tín hữu đều đồng tâm hội họp tại Hành Lang Sa-lô-môn.
圣经
资源
计划
奉献