Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
  • 新标点和合本 - 这样有两年之久,叫一切住在亚细亚的,无论是犹太人,是希腊人,都听见主的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样有两年之久,使一切住在亚细亚的,无论是犹太人是希腊人,都听见主的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样有两年之久,使一切住在亚细亚的,无论是犹太人是希腊人,都听见主的道。
  • 当代译本 - 这样持续了两年,亚细亚所有的居民,无论是犹太人还是希腊人,都听见了主的道。
  • 圣经新译本 - 这样过了两年,全亚西亚的居民,无论犹太人或希腊人,都听见了主的道。
  • 中文标准译本 - 这样持续了两年,结果所有住在亚细亚省的人,无论是犹太人或希腊人,都听到了主 的福音 。
  • 现代标点和合本 - 这样有两年之久,叫一切住在亚细亚的,无论是犹太人是希腊人,都听见主的道。
  • 和合本(拼音版) - 这样有两年之久,叫一切住在亚细亚的,无论是犹太人,是希腊人,都听见主的道。
  • New International Version - This went on for two years, so that all the Jews and Greeks who lived in the province of Asia heard the word of the Lord.
  • New International Reader's Version - This went on for two years. So all the Jews and Greeks who lived in Asia Minor heard the word of the Lord.
  • English Standard Version - This continued for two years, so that all the residents of Asia heard the word of the Lord, both Jews and Greeks.
  • New Living Translation - This went on for the next two years, so that people throughout the province of Asia—both Jews and Greeks—heard the word of the Lord.
  • Christian Standard Bible - This went on for two years, so that all the residents of Asia, both Jews and Greeks, heard the word of the Lord.
  • New American Standard Bible - This took place for two years, so that all who lived in Asia heard the word of the Lord, both Jews and Greeks.
  • New King James Version - And this continued for two years, so that all who dwelt in Asia heard the word of the Lord Jesus, both Jews and Greeks.
  • Amplified Bible - This continued for two years, so that all the inhabitants of [the west coast province of] Asia [Minor], Jews as well as Greeks, heard the word of the Lord [concerning eternal salvation through faith in Christ].
  • American Standard Version - And this continued for the space of two years; so that all they that dwelt in Asia heard the word of the Lord, both Jews and Greeks.
  • King James Version - And this continued by the space of two years; so that all they which dwelt in Asia heard the word of the Lord Jesus, both Jews and Greeks.
  • New English Translation - This went on for two years, so that all who lived in the province of Asia, both Jews and Greeks, heard the word of the Lord.
  • World English Bible - This continued for two years, so that all those who lived in Asia heard the word of the Lord Jesus, both Jews and Greeks.
  • 新標點和合本 - 這樣有兩年之久,叫一切住在亞細亞的,無論是猶太人,是希臘人,都聽見主的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣有兩年之久,使一切住在亞細亞的,無論是猶太人是希臘人,都聽見主的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣有兩年之久,使一切住在亞細亞的,無論是猶太人是希臘人,都聽見主的道。
  • 當代譯本 - 這樣持續了兩年,亞細亞所有的居民,無論是猶太人還是希臘人,都聽見了主的道。
  • 聖經新譯本 - 這樣過了兩年,全亞西亞的居民,無論猶太人或希臘人,都聽見了主的道。
  • 呂振中譯本 - 這事行了兩年,以致凡住 亞西亞 的、都聽見主的道,不但有 猶太 人、也有 希利尼 人。
  • 中文標準譯本 - 這樣持續了兩年,結果所有住在亞細亞省的人,無論是猶太人或希臘人,都聽到了主 的福音 。
  • 現代標點和合本 - 這樣有兩年之久,叫一切住在亞細亞的,無論是猶太人是希臘人,都聽見主的道。
  • 文理和合譯本 - 如是者二年、致居亞西亞之猶太人、希利尼人、悉聞主道、
  • 文理委辦譯本 - 如是、二年、亞西亞居民、無論猶太、希利尼人、悉聞主耶穌道、矣
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是者二年 、 亞西亞 居民、無論 猶太 人、 希拉 人、悉聞主耶穌之道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如是者二年、 亞細亞 居民、無論 猶太 、 希臘 、咸得聞主之道。
  • Nueva Versión Internacional - Esto continuó por espacio de dos años, de modo que todos los judíos y los griegos que vivían en la provincia de Asia llegaron a escuchar la palabra del Señor.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 두 해를 계속하는 동안 아시아에 사는 유대인과 그리스 사람들이 모두 주님의 말씀을 듣게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Так продолжалось два года, и все иудеи и греки, жившие в провинции Азия, слышали слово Господа.
  • Восточный перевод - Так продолжалось два года, и все иудеи и греки, жившие в провинции Азия, слышали слово о Повелителе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так продолжалось два года, и все иудеи и греки, жившие в провинции Азия, слышали слово о Повелителе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так продолжалось два года, и все иудеи и греки, жившие в провинции Азия, слышали слово о Повелителе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela dura deux ans, si bien que tous les habitants de la province d’Asie, tant Juifs que Grecs, entendirent la Parole du Seigneur.
  • リビングバイブル - これが二年間も続いたので、アジヤ州に住む人たちは、ユダヤ人だろうが外国人だろうが、主の教えを聞かない人はほとんどいないほどでした。
  • Nestle Aland 28 - τοῦτο δὲ ἐγένετο ἐπὶ ἔτη δύο, ὥστε πάντας τοὺς κατοικοῦντας τὴν Ἀσίαν ἀκοῦσαι τὸν λόγον τοῦ κυρίου, Ἰουδαίους τε καὶ Ἕλληνας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο δὲ ἐγένετο ἐπὶ ἔτη δύο, ὥστε πάντας τοὺς κατοικοῦντας τὴν Ἀσίαν ἀκοῦσαι τὸν λόγον τοῦ Κυρίου, Ἰουδαίους τε καὶ Ἕλληνας.
  • Nova Versão Internacional - Isso continuou por dois anos, de forma que todos os judeus e os gregos que viviam na província da Ásia ouviram a palavra do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Das tat er zwei Jahre lang, so dass alle in der Provinz Asia, Juden wie Nichtjuden, die Botschaft des Herrn hörten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทำเช่นนี้อยู่สองปีจนชาวยิวและชาวกรีกทั้งปวงในแคว้นเอเชียได้ยินพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ได้​กระทำ​เช่น​นี้​ติดต่อ​กัน​เป็น​เวลา 2 ปี ดังนั้น​ทุก​คน​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​แคว้น​เอเชีย​ทั้ง​ชาว​ยิว​และ​กรีก จึง​ได้ยิน​คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:22 - Phao-lô sai hai phụ tá là Ti-mô-thê và Ê-rát sang Ma-xê-đoan trước, trong khi ông còn ở lại Tiểu Á.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • 1 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:18 - Khi họ đến, ông nói: “Thưa anh em, từ ngày tôi đặt chân lên Tiểu Á đến nay, anh em biết tôi đã sống với anh em như thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:11 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một năm rưỡi, tiếp tục giảng Đạo của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:26 - Tuy nhiên, tên Phao-lô đã quyến rũ bao nhiêu người tại Ê-phê-sô và cả Tiểu Á. Ông ấy dám bảo các thần do tay người làm ra đều là giả tạo! Các bạn đã thấy tận mắt, nghe tận tai rồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:27 - Như thế, nghề nghiệp chúng ta đã bị bêu xấu, mà đền thờ của nữ thần Đi-anh vĩ đại cũng bị khinh bỉ, và uy danh nữ thần mà Tiểu Á và cả thế giới tôn thờ sẽ tiêu tan!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:4 - Mỗi ngày Sa-bát, Phao-lô đến hội đường Do Thái, giảng luận và cố thuyết phục người Do Thái và Hy Lạp theo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:20 - Tôi chẳng bao giờ từ chối truyền dạy anh em những điều hữu ích. Tôi đã huấn luyện anh em nơi công cộng cũng như tại các tư gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • 2 Ti-mô-thê 1:15 - Như con biết, mọi người trong xứ Tiểu Á đều bỏ rơi ta; Phi-ghen và Hẹt-mô-ghen cũng thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc này được tiếp tục suốt hai năm, Phúc Âm được phổ biến rộng rãi đến nỗi dân chúng Tiểu Á, cả Do Thái và Hy Lạp đều nghe Đạo Chúa.
  • 新标点和合本 - 这样有两年之久,叫一切住在亚细亚的,无论是犹太人,是希腊人,都听见主的道。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样有两年之久,使一切住在亚细亚的,无论是犹太人是希腊人,都听见主的道。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样有两年之久,使一切住在亚细亚的,无论是犹太人是希腊人,都听见主的道。
  • 当代译本 - 这样持续了两年,亚细亚所有的居民,无论是犹太人还是希腊人,都听见了主的道。
  • 圣经新译本 - 这样过了两年,全亚西亚的居民,无论犹太人或希腊人,都听见了主的道。
  • 中文标准译本 - 这样持续了两年,结果所有住在亚细亚省的人,无论是犹太人或希腊人,都听到了主 的福音 。
  • 现代标点和合本 - 这样有两年之久,叫一切住在亚细亚的,无论是犹太人是希腊人,都听见主的道。
  • 和合本(拼音版) - 这样有两年之久,叫一切住在亚细亚的,无论是犹太人,是希腊人,都听见主的道。
  • New International Version - This went on for two years, so that all the Jews and Greeks who lived in the province of Asia heard the word of the Lord.
  • New International Reader's Version - This went on for two years. So all the Jews and Greeks who lived in Asia Minor heard the word of the Lord.
  • English Standard Version - This continued for two years, so that all the residents of Asia heard the word of the Lord, both Jews and Greeks.
  • New Living Translation - This went on for the next two years, so that people throughout the province of Asia—both Jews and Greeks—heard the word of the Lord.
  • Christian Standard Bible - This went on for two years, so that all the residents of Asia, both Jews and Greeks, heard the word of the Lord.
  • New American Standard Bible - This took place for two years, so that all who lived in Asia heard the word of the Lord, both Jews and Greeks.
  • New King James Version - And this continued for two years, so that all who dwelt in Asia heard the word of the Lord Jesus, both Jews and Greeks.
  • Amplified Bible - This continued for two years, so that all the inhabitants of [the west coast province of] Asia [Minor], Jews as well as Greeks, heard the word of the Lord [concerning eternal salvation through faith in Christ].
  • American Standard Version - And this continued for the space of two years; so that all they that dwelt in Asia heard the word of the Lord, both Jews and Greeks.
  • King James Version - And this continued by the space of two years; so that all they which dwelt in Asia heard the word of the Lord Jesus, both Jews and Greeks.
  • New English Translation - This went on for two years, so that all who lived in the province of Asia, both Jews and Greeks, heard the word of the Lord.
  • World English Bible - This continued for two years, so that all those who lived in Asia heard the word of the Lord Jesus, both Jews and Greeks.
  • 新標點和合本 - 這樣有兩年之久,叫一切住在亞細亞的,無論是猶太人,是希臘人,都聽見主的道。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣有兩年之久,使一切住在亞細亞的,無論是猶太人是希臘人,都聽見主的道。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣有兩年之久,使一切住在亞細亞的,無論是猶太人是希臘人,都聽見主的道。
  • 當代譯本 - 這樣持續了兩年,亞細亞所有的居民,無論是猶太人還是希臘人,都聽見了主的道。
  • 聖經新譯本 - 這樣過了兩年,全亞西亞的居民,無論猶太人或希臘人,都聽見了主的道。
  • 呂振中譯本 - 這事行了兩年,以致凡住 亞西亞 的、都聽見主的道,不但有 猶太 人、也有 希利尼 人。
  • 中文標準譯本 - 這樣持續了兩年,結果所有住在亞細亞省的人,無論是猶太人或希臘人,都聽到了主 的福音 。
  • 現代標點和合本 - 這樣有兩年之久,叫一切住在亞細亞的,無論是猶太人是希臘人,都聽見主的道。
  • 文理和合譯本 - 如是者二年、致居亞西亞之猶太人、希利尼人、悉聞主道、
  • 文理委辦譯本 - 如是、二年、亞西亞居民、無論猶太、希利尼人、悉聞主耶穌道、矣
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是者二年 、 亞西亞 居民、無論 猶太 人、 希拉 人、悉聞主耶穌之道、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 如是者二年、 亞細亞 居民、無論 猶太 、 希臘 、咸得聞主之道。
  • Nueva Versión Internacional - Esto continuó por espacio de dos años, de modo que todos los judíos y los griegos que vivían en la provincia de Asia llegaron a escuchar la palabra del Señor.
  • 현대인의 성경 - 이렇게 두 해를 계속하는 동안 아시아에 사는 유대인과 그리스 사람들이 모두 주님의 말씀을 듣게 되었다.
  • Новый Русский Перевод - Так продолжалось два года, и все иудеи и греки, жившие в провинции Азия, слышали слово Господа.
  • Восточный перевод - Так продолжалось два года, и все иудеи и греки, жившие в провинции Азия, слышали слово о Повелителе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так продолжалось два года, и все иудеи и греки, жившие в провинции Азия, слышали слово о Повелителе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так продолжалось два года, и все иудеи и греки, жившие в провинции Азия, слышали слово о Повелителе.
  • La Bible du Semeur 2015 - Cela dura deux ans, si bien que tous les habitants de la province d’Asie, tant Juifs que Grecs, entendirent la Parole du Seigneur.
  • リビングバイブル - これが二年間も続いたので、アジヤ州に住む人たちは、ユダヤ人だろうが外国人だろうが、主の教えを聞かない人はほとんどいないほどでした。
  • Nestle Aland 28 - τοῦτο δὲ ἐγένετο ἐπὶ ἔτη δύο, ὥστε πάντας τοὺς κατοικοῦντας τὴν Ἀσίαν ἀκοῦσαι τὸν λόγον τοῦ κυρίου, Ἰουδαίους τε καὶ Ἕλληνας.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τοῦτο δὲ ἐγένετο ἐπὶ ἔτη δύο, ὥστε πάντας τοὺς κατοικοῦντας τὴν Ἀσίαν ἀκοῦσαι τὸν λόγον τοῦ Κυρίου, Ἰουδαίους τε καὶ Ἕλληνας.
  • Nova Versão Internacional - Isso continuou por dois anos, de forma que todos os judeus e os gregos que viviam na província da Ásia ouviram a palavra do Senhor.
  • Hoffnung für alle - Das tat er zwei Jahre lang, so dass alle in der Provinz Asia, Juden wie Nichtjuden, die Botschaft des Herrn hörten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทำเช่นนี้อยู่สองปีจนชาวยิวและชาวกรีกทั้งปวงในแคว้นเอเชียได้ยินพระวจนะขององค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ได้​กระทำ​เช่น​นี้​ติดต่อ​กัน​เป็น​เวลา 2 ปี ดังนั้น​ทุก​คน​ที่​อาศัย​อยู่​ใน​แคว้น​เอเชีย​ทั้ง​ชาว​ยิว​และ​กรีก จึง​ได้ยิน​คำกล่าว​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:22 - Phao-lô sai hai phụ tá là Ti-mô-thê và Ê-rát sang Ma-xê-đoan trước, trong khi ông còn ở lại Tiểu Á.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:8 - Phao-lô vào hội đường, dạn dĩ nói về Chúa liên tiếp trong ba tháng. Ông giảng luận về Nước của Đức Chúa Trời và thuyết phục nhiều người tin Chúa.
  • Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
  • 1 Phi-e-rơ 1:1 - Đây là thư của Phi-e-rơ, sứ đồ của Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi các tín hữu sống tản lạc tại các tỉnh Bông-ty, Ga-la-ti, Cáp-ba-đốc, Tiểu Á, và Bi-thi-ni.
  • Khải Huyền 1:4 - Đây là thư của Giăng gửi cho bảy Hội Thánh xứ Tiểu Á. Cầu chúc anh chị em được ơn phước và bình an từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã có, hiện có, và còn đời đời, từ Chúa Thánh Linh ở trước ngai Ngài
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:18 - Khi họ đến, ông nói: “Thưa anh em, từ ngày tôi đặt chân lên Tiểu Á đến nay, anh em biết tôi đã sống với anh em như thế nào.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:11 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một năm rưỡi, tiếp tục giảng Đạo của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:22 - Trong khi người Do Thái đòi hỏi phép lạ và người Hy Lạp tìm triết lý,
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:24 - Nhưng đối với người Do Thái hay Hy Lạp nào tiếp nhận Phúc Âm, Chúa Cứu Thế là hiện thân của quyền năng và khôn ngoan của Đức Chúa Trời.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Rô-ma 10:18 - Nhưng tôi hỏi, có phải người Ít-ra-ên thật chưa nghe sứ điệp của Chúa? Thưa, họ nghe rồi, như Thánh Kinh viết: “Đạo Chúa được công bố khắp nơi, truyền đến mọi dân tộc khắp đất.”
  • Rô-ma 10:12 - Không phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại. Vì họ có chung một Chúa. Chúa giáng phúc dồi dào cho người cầu xin Ngài.
  • Khải Huyền 1:11 - “Hãy ghi chép những điều con thấy và gửi cho bảy Hội Thánh tại Ê-phê-sô, Si-miệc-nơ, Bẹt-găm, Thi-a-ti-rơ, Sạt-đe, Phi-la-đen-phi, và Lao-đi-xê.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:26 - Tuy nhiên, tên Phao-lô đã quyến rũ bao nhiêu người tại Ê-phê-sô và cả Tiểu Á. Ông ấy dám bảo các thần do tay người làm ra đều là giả tạo! Các bạn đã thấy tận mắt, nghe tận tai rồi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:27 - Như thế, nghề nghiệp chúng ta đã bị bêu xấu, mà đền thờ của nữ thần Đi-anh vĩ đại cũng bị khinh bỉ, và uy danh nữ thần mà Tiểu Á và cả thế giới tôn thờ sẽ tiêu tan!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:4 - Mỗi ngày Sa-bát, Phao-lô đến hội đường Do Thái, giảng luận và cố thuyết phục người Do Thái và Hy Lạp theo Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:20 - Tôi chẳng bao giờ từ chối truyền dạy anh em những điều hữu ích. Tôi đã huấn luyện anh em nơi công cộng cũng như tại các tư gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:21 - Tôi kêu gọi cả người Do Thái lẫn người Hy Lạp ăn năn quay về Đức Chúa Trời và tin cậy Chúa chúng ta là Chúa Giê-xu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:6 - Sau đó, Phao-lô và Si-la qua các xứ Phi-ri-gi và Ga-la-ti, vì Chúa Thánh Linh không cho giảng đạo ở Tiểu Á trong thời gian ấy.
  • 2 Ti-mô-thê 1:15 - Như con biết, mọi người trong xứ Tiểu Á đều bỏ rơi ta; Phi-ghen và Hẹt-mô-ghen cũng thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
圣经
资源
计划
奉献