逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ theo thiên sứ đi ra nhưng không biết là chuyện thật, cứ ngỡ mình thấy khải tượng.
- 新标点和合本 - 彼得就出来跟着他,不知道天使所做是真的,只当见了异象。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得就出来跟着他走,不知道天使所做是真的,以为见了异象。
- 和合本2010(神版-简体) - 彼得就出来跟着他走,不知道天使所做是真的,以为见了异象。
- 当代译本 - 他跟着天使走出牢房,不知道这一切都是真的,还以为自己看到了异象。
- 圣经新译本 - 他就出来跟着天使走,但他不知道天使所作的事是真的,还以为是见了异象。
- 中文标准译本 - 彼得就出来跟着走,却不知道天使所做的是真的,以为自己是见了异象。
- 现代标点和合本 - 彼得就出来跟着他,不知道天使所做是真的,只当见了异象。
- 和合本(拼音版) - 彼得就出来跟着他,不知道天使所作是真的,只当见了异象。
- New International Version - Peter followed him out of the prison, but he had no idea that what the angel was doing was really happening; he thought he was seeing a vision.
- New International Reader's Version - Peter followed him out of the prison. But he had no idea that what the angel was doing was really happening. He thought he was seeing a vision.
- English Standard Version - And he went out and followed him. He did not know that what was being done by the angel was real, but thought he was seeing a vision.
- New Living Translation - So Peter left the cell, following the angel. But all the time he thought it was a vision. He didn’t realize it was actually happening.
- Christian Standard Bible - So he went out and followed, and he did not know that what the angel did was really happening, but he thought he was seeing a vision.
- New American Standard Bible - And he went out and continued to follow, and yet he did not know that what was being done by the angel was real, but thought he was seeing a vision.
- New King James Version - So he went out and followed him, and did not know that what was done by the angel was real, but thought he was seeing a vision.
- Amplified Bible - And Peter went out following the angel. He did not realize that what was being done by the angel was real, but thought he was seeing a vision.
- American Standard Version - And he went out, and followed; and he knew not that it was true which was done by the angel, but thought he saw a vision.
- King James Version - And he went out, and followed him; and wist not that it was true which was done by the angel; but thought he saw a vision.
- New English Translation - Peter went out and followed him; he did not realize that what was happening through the angel was real, but thought he was seeing a vision.
- World English Bible - And he went out and followed him. He didn’t know that what was being done by the angel was real, but thought he saw a vision.
- 新標點和合本 - 彼得就出來跟着他,不知道天使所做是真的,只當見了異象。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得就出來跟着他走,不知道天使所做是真的,以為見了異象。
- 和合本2010(神版-繁體) - 彼得就出來跟着他走,不知道天使所做是真的,以為見了異象。
- 當代譯本 - 他跟著天使走出牢房,不知道這一切都是真的,還以為自己看到了異象。
- 聖經新譯本 - 他就出來跟著天使走,但他不知道天使所作的事是真的,還以為是見了異象。
- 呂振中譯本 - 彼得 就出來,直跟着;不知道那由天使作的是真的,只當是看見了異象。
- 中文標準譯本 - 彼得就出來跟著走,卻不知道天使所做的是真的,以為自己是見了異象。
- 現代標點和合本 - 彼得就出來跟著他,不知道天使所做是真的,只當見了異象。
- 文理和合譯本 - 遂出從之、不識天使所行為真、以為見異象也、
- 文理委辦譯本 - 從之出、不知天使所為真否、疑為見異象也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即從之出、不知天使所為真否、以為見異象也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遂從之出。當時不知天神所行之事乃屬真境、猶以為幻象也。
- Nueva Versión Internacional - Pedro salió tras él, pero no sabía si realmente estaba sucediendo lo que el ángel hacía. Le parecía que se trataba de una visión.
- 현대인의 성경 - 그래서 베드로는 천사를 따라 나오긴 했으나 그것이 실제로 일어나고 있는 일인 줄 모르고 환상을 보는 것으로 생각하였다.
- Новый Русский Перевод - Петр вышел за ангелом из темницы, не понимая, что все, что делает ангел, происходит наяву. Ему казалось, что он видит видение.
- Восточный перевод - Петир вышел за ангелом из темницы, не понимая, что всё, что делает ангел, происходит наяву. Ему казалось, что он видит видение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Петир вышел за ангелом из темницы, не понимая, что всё, что делает ангел, происходит наяву. Ему казалось, что он видит видение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Петрус вышел за ангелом из темницы, не понимая, что всё, что делает ангел, происходит наяву. Ему казалось, что он видит видение.
- La Bible du Semeur 2015 - Pierre le suivit et sortit, sans se rendre compte que tout ce que l’ange faisait était réel : il croyait avoir une vision.
- リビングバイブル - ペテロは牢獄を出て天使について行きましたが、その間ずっと、夢か幻でも見ているような気分で、どうしても現実のこととは思えません。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐξελθὼν ἠκολούθει καὶ οὐκ ᾔδει ὅτι ἀληθές ἐστιν τὸ γινόμενον διὰ τοῦ ἀγγέλου· ἐδόκει δὲ ὅραμα βλέπειν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐξελθὼν ἠκολούθει, καὶ οὐκ ᾔδει ὅτι ἀληθές ἐστιν τὸ γινόμενον διὰ τοῦ ἀγγέλου; ἐδόκει δὲ ὅραμα βλέπειν.
- Nova Versão Internacional - E, saindo, Pedro o seguiu, não sabendo que era real o que se fazia por meio do anjo; tudo lhe parecia uma visão.
- Hoffnung für alle - Petrus verließ hinter dem Engel die Zelle. Aber die ganze Zeit über war ihm nicht klar, dass all dies wirklich geschah. Er meinte, er hätte eine Vision.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรก็ตามออกไปจากคุก เขาไม่รู้เลยว่าสิ่งที่ทูตนั้นทำอยู่เป็นเรื่องจริง เขาคิดว่าตนเองกำลังเห็นนิมิต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตรก็ตามทูตสวรรค์ออกไปจากคุก แต่ไม่คิดว่าที่ทูตสวรรค์กระทำอยู่นั้นเป็นความจริง คิดว่าที่เห็นเป็นเพียงภาพนิมิตเท่านั้น
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 12:1 - Khoe khoang thật chẳng có ích gì cho tôi cả, nên tôi sẽ nói về khải tượng và mạc khải của Chúa.
- 2 Cô-rinh-tô 12:2 - Tôi biết một người trong Chúa Cứu Thế, mười bốn năm trước được cất lên tầng trời thứ ba—hoặc trong thân xác hoặc ngoài thân xác, tôi không rõ, có Đức Chúa Trời biết—
- 2 Cô-rinh-tô 12:3 - Vâng, chỉ có Đức Chúa Trời biết người ấy ở trong thân xác hay ngoài thân xác.
- Giăng 2:5 - Nhưng mẹ Chúa bảo những đầy tớ: “Hãy làm theo những gì Ngài bảo.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:17 - Phi-e-rơ rất phân vân. Ý nghĩa khải tượng ấy là gì? Vừa lúc đó người nhà Cọt-nây tìm đến nhà của Si-môn. Họ đứng ngoài cổng
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:10 - Tại Đa-mách có một tín hữu tên A-na-nia. Chúa gọi ông trong một khải tượng: “A-na-nia!” Ông thưa: “Lạy Chúa, con đây!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:5 - “Tại thành Gia-pha, tôi đang cầu nguyện thì chợt xuất thần, thấy khải tượng. Có vật gì giống như tấm vải lớn buộc bốn góc từ trời sa xuống trước mặt tôi.
- Sáng Thế Ký 6:22 - Vậy, Nô-ê làm theo mọi điều Đức Chúa Trời phán dạy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
- Sáng Thế Ký 45:26 - Họ hớn hở thưa: “Giô-sép hãy còn sống và làm tể tướng của nước Ai Cập!” Gia-cốp vẫn thờ ơ, lạnh lùng, và không tin lời họ.
- Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:3 - Một hôm, vào khoảng ba giờ chiều, ông thấy rõ trong khải tượng, một thiên sứ của Đức Chúa Trời đến gọi “Cọt-nây!”
- Thi Thiên 126:1 - Khi Chúa Hằng Hữu đem dân lưu đày Si-ôn trở về, thật như một giấc mơ!