逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện đến, ánh sáng chói lòa soi vào ngục tối. Thiên sứ đập vào hông Phi-e-rơ, đánh thức ông và giục: “Dậy nhanh lên!” Dây xích liền rơi khỏi tay ông.
- 新标点和合本 - 忽然,有主的一个使者站在旁边,屋里有光照耀,天使拍彼得的肋旁,拍醒了他,说:“快快起来!”那铁链就从他手上脱落下来。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 忽然,有主的一个使者显现,牢房里有光照耀;天使拍彼得的肋旁,叫醒了他,说:“快起来!”铁链就从他手上脱落下来。
- 和合本2010(神版-简体) - 忽然,有主的一个使者显现,牢房里有光照耀;天使拍彼得的肋旁,叫醒了他,说:“快起来!”铁链就从他手上脱落下来。
- 当代译本 - 忽然,有一位主的天使站在彼得身旁,牢房内一片光明,天使拍他的肋旁,把他叫醒,说:“赶快起来!”铁链就从他手上脱落下来。
- 圣经新译本 - 忽然,有主的一位使者出现,牢房里就光芒四射。天使拍拍彼得的肋旁,唤醒他,说:“快起来!”他手上的锁链就脱落了。
- 中文标准译本 - 忽然主的一位天使站在旁边,牢房里有光照耀。天使拍拍彼得的肋旁,叫醒他,说:“赶快起来!”那些铁链立刻就从彼得的手上掉了下来。
- 现代标点和合本 - 忽然,有主的一个使者站在旁边,屋里有光照耀。天使拍彼得的肋旁,拍醒了他,说:“快快起来!”那铁链就从他手上脱落下来。
- 和合本(拼音版) - 忽然有主的一个使者站在旁边,屋里有光照耀。天使拍彼得的肋旁,拍醒了他,说:“快快起来!”那铁链就从他手上脱落下来。
- New International Version - Suddenly an angel of the Lord appeared and a light shone in the cell. He struck Peter on the side and woke him up. “Quick, get up!” he said, and the chains fell off Peter’s wrists.
- New International Reader's Version - Suddenly an angel of the Lord appeared. A light shone in the prison cell. The angel struck Peter on his side. Peter woke up. “Quick!” the angel said. “Get up!” The chains fell off Peter’s wrists.
- English Standard Version - And behold, an angel of the Lord stood next to him, and a light shone in the cell. He struck Peter on the side and woke him, saying, “Get up quickly.” And the chains fell off his hands.
- New Living Translation - Suddenly, there was a bright light in the cell, and an angel of the Lord stood before Peter. The angel struck him on the side to awaken him and said, “Quick! Get up!” And the chains fell off his wrists.
- The Message - Suddenly there was an angel at his side and light flooding the room. The angel shook Peter and got him up: “Hurry!” The handcuffs fell off his wrists. The angel said, “Get dressed. Put on your shoes.” Peter did it. Then, “Grab your coat and let’s get out of here.” Peter followed him, but didn’t believe it was really an angel—he thought he was dreaming.
- Christian Standard Bible - Suddenly an angel of the Lord appeared, and a light shone in the cell. Striking Peter on the side, he woke him up and said, “Quick, get up!” And the chains fell off his wrists.
- New American Standard Bible - And behold, an angel of the Lord suddenly stood near Peter, and a light shone in the cell; and he struck Peter’s side and woke him, saying, “Get up quickly.” And his chains fell off his hands.
- New King James Version - Now behold, an angel of the Lord stood by him, and a light shone in the prison; and he struck Peter on the side and raised him up, saying, “Arise quickly!” And his chains fell off his hands.
- Amplified Bible - Suddenly, an angel of the Lord appeared [beside him] and a light shone in the cell. The angel struck Peter’s side and awakened him, saying, “Get up quickly!” And the chains fell off his hands.
- American Standard Version - And behold, an angel of the Lord stood by him, and a light shined in the cell: and he smote Peter on the side, and awoke him, saying, Rise up quickly. And his chains fell off from his hands.
- King James Version - And, behold, the angel of the Lord came upon him, and a light shined in the prison: and he smote Peter on the side, and raised him up, saying, Arise up quickly. And his chains fell off from his hands.
- New English Translation - Suddenly an angel of the Lord appeared, and a light shone in the prison cell. He struck Peter on the side and woke him up, saying, “Get up quickly!” And the chains fell off Peter’s wrists.
- World English Bible - And behold, an angel of the Lord stood by him, and a light shone in the cell. He struck Peter on the side, and woke him up, saying, “Stand up quickly!” His chains fell off his hands.
- 新標點和合本 - 忽然,有主的一個使者站在旁邊,屋裏有光照耀,天使拍彼得的肋旁,拍醒了他,說:「快快起來!」那鐵鍊就從他手上脫落下來。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 忽然,有主的一個使者顯現,牢房裏有光照耀;天使拍彼得的肋旁,叫醒了他,說:「快起來!」鐵鏈就從他手上脫落下來。
- 和合本2010(神版-繁體) - 忽然,有主的一個使者顯現,牢房裏有光照耀;天使拍彼得的肋旁,叫醒了他,說:「快起來!」鐵鏈就從他手上脫落下來。
- 當代譯本 - 忽然,有一位主的天使站在彼得身旁,牢房內一片光明,天使拍他的肋旁,把他叫醒,說:「趕快起來!」鐵鏈就從他手上脫落下來。
- 聖經新譯本 - 忽然,有主的一位使者出現,牢房裡就光芒四射。天使拍拍彼得的肋旁,喚醒他,說:“快起來!”他手上的鎖鍊就脫落了。
- 呂振中譯本 - 忽然有主的一個天使站在旁邊,有光照在獄室裏。天使拍着 彼得 的肋旁,叫醒了他,說:『趕快起來!』 彼得 的鎖鍊就從他手上掉下來。
- 中文標準譯本 - 忽然主的一位天使站在旁邊,牢房裡有光照耀。天使拍拍彼得的肋旁,叫醒他,說:「趕快起來!」那些鐵鏈立刻就從彼得的手上掉了下來。
- 現代標點和合本 - 忽然,有主的一個使者站在旁邊,屋裡有光照耀。天使拍彼得的肋旁,拍醒了他,說:「快快起來!」那鐵鏈就從他手上脫落下來。
- 文理和合譯本 - 主之使立於旁、光耀於室、拍彼得脅、寤之曰、速起、鍊遂脫其手、
- 文理委辦譯本 - 有主之使者降臨、光耀獄室、撫彼得脅曰、速起、鐵索盡脫、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 倏有主之使者旁立、光耀獄中、天使撫 彼得 脅、醒之曰、速起、鐵索即脫於其手、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 忽有主之天神、立於其側、光耀滿室;拍 伯鐸祿 之脅、醒之曰:『速起!』鏈脫其手。
- Nueva Versión Internacional - De repente apareció un ángel del Señor y una luz resplandeció en la celda. Despertó a Pedro con unas palmadas en el costado y le dijo: «¡Date prisa, levántate!» Las cadenas cayeron de las manos de Pedro.
- 현대인의 성경 - 그런데 갑자기 주님의 천사가 나타나고 감방 안이 환해졌다. 천사가 베드로의 옆구리를 쳐서 깨우며 “어서 일어나거라” 하고 말하였다. 그러자 쇠사슬이 그의 손목에서 떨어져 나갔다.
- Новый Русский Перевод - Внезапно явился ангел Господа, и камеру осиял свет. Ангел толкнул Петра в бок и разбудил его. – Вставай быстрее! – сказал он, и цепи упали с рук Петра.
- Восточный перевод - Внезапно явился ангел от Вечного, и камеру осиял свет. Ангел толкнул Петира в бок и разбудил его. – Вставай быстрее! – сказал он, и цепи упали с рук Петира.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Внезапно явился ангел от Вечного, и камеру осиял свет. Ангел толкнул Петира в бок и разбудил его. – Вставай быстрее! – сказал он, и цепи упали с рук Петира.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Внезапно явился ангел от Вечного, и камеру осиял свет. Ангел толкнул Петруса в бок и разбудил его. – Вставай быстрее! – сказал он, и цепи упали с рук Петруса.
- La Bible du Semeur 2015 - Tout à coup, un ange du Seigneur apparut, et la cellule fut inondée de lumière. L’ange toucha Pierre au côté pour le réveiller : Lève-toi vite ! lui dit-il. Au même instant, les chaînes lui tombèrent des poignets.
- リビングバイブル - そのとき突然、牢獄の中がぱっと光り輝き、主の使いが現れました。天使はペテロのわき腹をつついて起こし、「さあ立って、急ぎなさい」と言いました。そのとたん、鎖が手首からはずれました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἰδοὺ ἄγγελος κυρίου ἐπέστη καὶ φῶς ἔλαμψεν ἐν τῷ οἰκήματι· πατάξας δὲ τὴν πλευρὰν τοῦ Πέτρου ἤγειρεν αὐτὸν λέγων· ἀνάστα ἐν τάχει. καὶ ἐξέπεσαν αὐτοῦ αἱ ἁλύσεις ἐκ τῶν χειρῶν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, ἄγγελος Κυρίου ἐπέστη, καὶ φῶς ἔλαμψεν ἐν τῷ οἰκήματι. πατάξας δὲ τὴν πλευρὰν τοῦ Πέτρου, ἤγειρεν αὐτὸν λέγων, ἀνάστα ἐν τάχει. καὶ ἐξέπεσαν αὐτοῦ αἱ ἁλύσεις ἐκ τῶν χειρῶν.
- Nova Versão Internacional - Repentinamente apareceu um anjo do Senhor, e uma luz brilhou na cela. Ele tocou no lado de Pedro e o acordou. “Depressa, levante-se!”, disse ele. Então as algemas caíram dos punhos de Pedro.
- Hoffnung für alle - Plötzlich betrat ein Engel des Herrn die Zelle, und Licht erfüllte den Raum. Der Engel weckte Petrus, indem er ihn anstieß, und sagte zu ihm: »Steh schnell auf!« Sofort fielen Petrus die Ketten von den Handgelenken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันใดนั้นทูตขององค์พระผู้เป็นเจ้าก็มาปรากฏและมีแสงสว่างส่องเข้ามาในห้องขัง ทูตนั้นตบที่สีข้างของเปโตรและปลุกเขาตื่นแล้วกล่าวว่า “เร็วๆ เข้า ลุกขึ้น!” โซ่ก็หลุดจากข้อมือของเปโตร
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในทันใดนั้น ทูตสวรรค์องค์หนึ่งของพระผู้เป็นเจ้ามาปรากฏ และมีแสงส่องในเรือนจำ ทูตสวรรค์สัมผัสเปโตรที่สีข้างให้ตื่นขึ้นแล้วกล่าวว่า “เร็วๆ ลุกขึ้นเถิด” แล้วโซ่ก็หลุดออกจากข้อมือของเปโตร
交叉引用
- Lu-ca 24:4 - Họ hoang mang, không biết việc gì xảy ra. Thình lình có hai người nam mặc áo sáng ngời xuất hiện trước mặt.
- Khải Huyền 18:1 - Sau đó, tôi thấy một thiên sứ khác từ trời xuống, có uy quyền rất lớn, hào quang chiếu khắp mặt đất.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:6 - Trước ngày Hê-rốt định đem ông ra xử tử, Phi-e-rơ bị trói chặt bằng hai dây xích, nằm ngủ giữa hai binh sĩ. Trước cửa ngục có lính canh gác.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 10:30 - Cọt-nây trả lời: “Bốn ngày trước, cũng vào giờ này, khoảng ba giờ chiều, tôi đang cầu nguyện trong nhà. Thình lình một người mặc áo sáng chói đến đứng trước mặt.
- Hê-bơ-rơ 1:14 - Các thiên sứ chỉ là thần phục dịch được Chúa sai đi phục vụ những người hưởng ân cứu rỗi.
- Ha-ba-cúc 3:4 - Chúa rạng rỡ như mặt trời bừng sáng. Bàn tay Ngài phát ánh hào quang chứa đầy năng lực.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
- Lu-ca 2:9 - Thình lình, một thiên sứ của Chúa hiện ra, hào quang Chúa chói lòa khắp nơi. Họ vô cùng kinh hãi,
- Ha-ba-cúc 3:11 - Mặt trời và mặt trăng đứng yên trong bầu trời vì mũi tên sáng rực của Ngài bắn ra và gươm của Ngài tuốt trần như chớp nhoáng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:23 - Vì đêm qua, một thiên sứ của Đức Chúa Trời, là Đấng tôi thờ phượng và phục vụ, đến đứng bên cạnh,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:24 - bảo tôi: ‘Phao-lô, đừng sợ! Vì con sẽ ra ứng hầu trước Sê-sa! Đức Chúa Trời cũng sẽ cứu mạng những bạn đồng hành với con.’
- Thi Thiên 37:32 - Những người ác rình rập đợi chờ, tìm phương giết người công chính,
- Thi Thiên 37:33 - Nhưng Chúa Hằng Hữu không để họ được thành công, cũng không để người bị kết tội khi bị đem ra xét xử.
- Đa-ni-ên 6:22 - Muôn tâu, Đức Chúa Trời của tôi đã sai thiên sứ Ngài bịt miệng sư tử nên chúng không làm hại tôi, vì Ngài đã xét thấy tôi hoàn toàn vô tội trước mắt Ngài. Tôi cũng chẳng làm điều gì tổn hại vua cả!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:24 - Nhưng Đức Chúa Trời cho Ngài sống lại, giải thoát Ngài khỏi nỗi thống khổ của sự chết, vì âm phủ không có quyền giam giữ Ngài.
- 1 Các Vua 19:5 - Sau đó, ông nằm xuống ngủ dưới cây giếng giêng. Một thiên sứ đụng vào người ông, bảo ông dậy và ăn.
- Mi-ca 7:9 - Tôi sẽ kiên nhẫn chịu Chúa Hằng Hữu sửa trị vì tôi đã phạm tội với Ngài. Nhưng cuối cùng, Ngài sẽ biện hộ cho tôi và thực hiện điều công chính cho tôi. Chúa Hằng Hữu sẽ đem tôi ra ánh sáng, và tôi sẽ chiêm ngưỡng đức công chính của Ngài.
- Sáng Thế Ký 19:15 - Trời gần sáng, hai thiên sứ hối thúc Lót: “Nhanh lên! Hãy đem vợ và hai con gái ra khỏi đây lập tức, kẻo ông bị tiêu diệt chung với thành này!”
- Sáng Thế Ký 19:16 - Thấy Lót chần chờ, hai thiên sứ nắm tay Lót và vợ con ông, kéo ngay ra khỏi thành, đưa đến chỗ an toàn, vì Chúa Hằng Hữu thương xót họ.
- 2 Sa-mu-ên 22:29 - Chúa Hằng Hữu thắp đèn tôi sáng. Đức Chúa Trời luôn dẫn lối soi đàng.
- Y-sai 37:30 - Rồi Y-sai nói với Ê-xê-chia: “Đây là dấu hiệu cho những gì tôi nói là đúng: Năm nay, ngươi sẽ ăn những gì tự nó mọc lên, sang năm ngươi cũng ăn những gì mọc ra từ mùa trước. Nhưng đến năm thứ ba, ngươi hãy gieo trồng rồi gặt hái; ngươi hãy trồng nho rồi ăn trái của chúng.
- 1 Các Vua 19:7 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu lại đến, đụng vào người ông một lần nữa và bảo: “Dậy, ăn thêm đi để lấy sức vì đường còn xa lắm.”
- Ê-xê-chi-ên 43:2 - Thình lình, vinh quang của Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên xuất hiện ở phương đông. Tiếng Chúa nói ầm ầm như thác lũ, và cả mặt đất được vinh quang Ngài chiếu sáng.
- Y-sai 60:1 - “Hãy vùng dậy, Giê-ru-sa-lem! Hãy chiếu sáng cho mọi người nhìn thấy. Vì vinh quang của Chúa Hằng Hữu đã soi sáng ngươi.
- Đa-ni-ên 3:24 - Thình lình, Vua Nê-bu-cát-nết-sa đứng phắt dậy, vô cùng sửng sốt nói với các quân sư: “Có phải chúng ta chỉ ném ba người bị trói vào lò lửa hay không?” Quân sư thưa: “Muôn tâu, đúng là ba người.”
- Đa-ni-ên 3:25 - Nhà vua nói lớn: “Đây, ta lại thấy bốn người không bị trói đi giữa lò lửa hừng, không ai bị cháy cả. Hình dáng người thứ tư giống như một vị thần linh!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:3 - Trên đường gần đến thành Đa-mách, thình lình có ánh sáng từ trời chiếu rọi chung quanh Sau-lơ.
- Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
- Thi Thiên 116:16 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con là đầy tớ Ngài; phải, thân phận như con cái của nô tỳ Ngài; nhưng Chúa đã giải cứu con khỏi xiềng xích.
- Thi Thiên 107:14 - Đem họ thoát vùng bóng tối tử vong; và đập tan xiềng xích cùm gông.
- Thi Thiên 34:7 - Vì thiên sứ của Chúa Hằng Hữu là người canh giữ; đóng trại chung quanh và giải cứu người kính thờ Chúa.
- Thi Thiên 142:6 - Xin Chúa lắng nghe tiếng con, vì con bị đày đọa khốn khổ. Xin cứu con khỏi người bức hại con, vì họ mạnh sức hơn con.
- Thi Thiên 142:7 - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
- Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
- Thi Thiên 105:18 - Họ tra chân ông vào cùm và xích xiềng quanh cổ.
- Thi Thiên 105:19 - Đến khi điều người tiên đoán xảy ra, lời Chúa Hằng Hữu chứng tỏ người ngay lành.
- Thi Thiên 105:20 - Pha-ra-ôn sai thả Giô-sép ra khỏi ngục; người cai trị đất nước đã trả tự do cho ông.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:19 - Nhưng đêm ấy, một thiên sứ của Chúa mở cổng ngục đem họ ra, căn dặn:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.