Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông lấy tay ra dấu cho họ im lặng, rồi thuật việc Chúa giải cứu ông khỏi ngục. Ông nhờ họ báo tin cho Gia-cơ và các anh em, rồi lánh sang nơi khác.
  • 新标点和合本 - 彼得摆手,不要他们作声,就告诉他们主怎样领他出监;又说:“你们把这事告诉雅各和众弟兄。”于是出去,往别处去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得做个手势,要他们不作声,就告诉他们主怎样领他出监;又说:“你们要把这些事告诉雅各和众弟兄。”然后,他离开往别处去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得做个手势,要他们不作声,就告诉他们主怎样领他出监;又说:“你们要把这些事告诉雅各和众弟兄。”然后,他离开往别处去了。
  • 当代译本 - 彼得摆手示意他们安静,然后把主怎样领他出狱的经过告诉大家,又说:“把这事告诉雅各和其他弟兄姊妹。”然后,他便离开那里,往其他地方去了。
  • 圣经新译本 - 彼得作了一个手势,要他们安静,然后对他们述说主怎样领他出监,又说:“你们把这些事告诉雅各和众弟兄。”就离开那里,到别的地方去了。
  • 中文标准译本 - 彼得挥一下手叫他们安静,告诉他们主怎样领他出了监狱,又说:“你们把这些事告诉雅各和弟兄们。”然后他就出发,往别的地方去了。
  • 现代标点和合本 - 彼得摆手不要他们作声,就告诉他们主怎样领他出监,又说:“你们把这事告诉雅各和众弟兄。”于是出去往别处去了。
  • 和合本(拼音版) - 彼得摆手,不要他们作声,就告诉他们主怎样领他出监,又说:“你们把这事告诉雅各和众弟兄。”于是出去,往别处去了。
  • New International Version - Peter motioned with his hand for them to be quiet and described how the Lord had brought him out of prison. “Tell James and the other brothers and sisters about this,” he said, and then he left for another place.
  • New International Reader's Version - Peter motioned with his hand for them to be quiet. He explained how the Lord had brought him out of prison. “Tell James and the other brothers and sisters about this,” he said. Then he went to another place.
  • English Standard Version - But motioning to them with his hand to be silent, he described to them how the Lord had brought him out of the prison. And he said, “Tell these things to James and to the brothers.” Then he departed and went to another place.
  • New Living Translation - He motioned for them to quiet down and told them how the Lord had led him out of prison. “Tell James and the other brothers what happened,” he said. And then he went to another place.
  • Christian Standard Bible - Motioning to them with his hand to be silent, he described to them how the Lord had brought him out of the prison. “Tell these things to James and the brothers,” he said, and he left and went to another place.
  • New American Standard Bible - But motioning to them with his hand to be silent, he described to them how the Lord had led him out of the prison. And he said, “Report these things to James and the brothers.” Then he left and went to another place.
  • New King James Version - But motioning to them with his hand to keep silent, he declared to them how the Lord had brought him out of the prison. And he said, “Go, tell these things to James and to the brethren.” And he departed and went to another place.
  • Amplified Bible - But motioning to them with his hand to be quiet and listen, he described how the Lord had led him out of the prison. And he said, “Report these things to James and the brothers and sisters.” Then he left and went to another place.
  • American Standard Version - But he, beckoning unto them with the hand to hold their peace, declared unto them how the Lord had brought him forth out of the prison. And he said, Tell these things unto James, and to the brethren. And he departed, and went to another place.
  • King James Version - But he, beckoning unto them with the hand to hold their peace, declared unto them how the Lord had brought him out of the prison. And he said, Go shew these things unto James, and to the brethren. And he departed, and went into another place.
  • New English Translation - He motioned to them with his hand to be quiet and then related how the Lord had brought him out of the prison. He said, “Tell James and the brothers these things,” and then he left and went to another place.
  • World English Bible - But he, beckoning to them with his hand to be silent, declared to them how the Lord had brought him out of the prison. He said, “Tell these things to James and to the brothers.” Then he departed and went to another place.
  • 新標點和合本 - 彼得擺手,不要他們作聲,就告訴他們主怎樣領他出監;又說:「你們把這事告訴雅各和眾弟兄。」於是出去,往別處去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得做個手勢,要他們不作聲,就告訴他們主怎樣領他出監;又說:「你們要把這些事告訴雅各和眾弟兄。」然後,他離開往別處去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得做個手勢,要他們不作聲,就告訴他們主怎樣領他出監;又說:「你們要把這些事告訴雅各和眾弟兄。」然後,他離開往別處去了。
  • 當代譯本 - 彼得擺手示意他們安靜,然後把主怎樣領他出獄的經過告訴大家,又說:「把這事告訴雅各和其他弟兄姊妹。」然後,他便離開那裡,往其他地方去了。
  • 聖經新譯本 - 彼得作了一個手勢,要他們安靜,然後對他們述說主怎樣領他出監,又說:“你們把這些事告訴雅各和眾弟兄。”就離開那裡,到別的地方去了。
  • 呂振中譯本 - 彼得 擺手叫他們別出聲,就向他們敘說主怎樣領他出監;又說:『你們要把這些事向 雅各 和弟兄們報告。』就出來,往別處去了。
  • 中文標準譯本 - 彼得揮一下手叫他們安靜,告訴他們主怎樣領他出了監獄,又說:「你們把這些事告訴雅各和弟兄們。」然後他就出發,往別的地方去了。
  • 現代標點和合本 - 彼得擺手不要他們作聲,就告訴他們主怎樣領他出監,又說:「你們把這事告訴雅各和眾弟兄。」於是出去往別處去了。
  • 文理和合譯本 - 彼得搖手使勿言、遂以主如何引己出獄告之、又曰、宜以此事告於雅各、及諸兄弟、遂出而他往、
  • 文理委辦譯本 - 彼得搖手使勿言、遂以主引出獄告之、曰、可將此事告雅各及兄弟、遂他往、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 搖手使勿言、以主引其出獄告之、又曰、可將此事告 雅各 及諸兄弟、遂出往他處、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 以手示意、誡毋喧;遂縷述主為其脫獄事、並囑告之 雅谷伯 及諸兄弟。遂去而之他。
  • Nueva Versión Internacional - Con la mano Pedro les hizo señas de que se callaran, y les contó cómo el Señor lo había sacado de la cárcel. —Cuéntenles esto a Jacobo y a los hermanos —les dijo. Luego salió y se fue a otro lugar.
  • 현대인의 성경 - 베드로는 손짓으로 그들을 조용히 하게 하고 주님께서 어떻게 자기를 감옥에서 이끌어내셨는가를 이야기해 주었다. 그리고 야고보와 다른 형제들에게도 이 일을 알리게 하고 그는 다른 곳으로 떠났다.
  • Новый Русский Перевод - Петр жестом попросил их молчать и рассказал, как Господь вывел его из темницы. – Расскажите об этом Иакову и другим братьям, – сказал он им и ушел оттуда в другое место.
  • Восточный перевод - Петир жестом попросил их молчать и рассказал, как Вечный вывел его из темницы. – Расскажите об этом Якубу и другим братьям, – сказал он им и ушёл оттуда в другое место.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Петир жестом попросил их молчать и рассказал, как Вечный вывел его из темницы. – Расскажите об этом Якубу и другим братьям, – сказал он им и ушёл оттуда в другое место.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Петрус жестом попросил их молчать и рассказал, как Вечный вывел его из темницы. – Расскажите об этом Якубу и другим братьям, – сказал он им и ушёл оттуда в другое место.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’un geste de la main, Pierre leur fit signe de se taire, et il leur raconta comment le Seigneur l’avait fait sortir de prison. Il ajouta : Faites savoir tout cela à Jacques et aux autres frères. Ensuite, il repartit et se rendit ailleurs.
  • リビングバイブル - ペテロは手ぶりでその場を静め、何が起こったのか、主がどのようにして牢獄から出してくださったのかを話しました。そして、「ヤコブやほかの信者たちにもこのことを知らせてほしい」と言って、安全な場所へ立ち去りました。
  • Nestle Aland 28 - κατασείσας δὲ αὐτοῖς τῇ χειρὶ σιγᾶν διηγήσατο [αὐτοῖς] πῶς ὁ κύριος αὐτὸν ἐξήγαγεν ἐκ τῆς φυλακῆς εἶπέν τε· ἀπαγγείλατε Ἰακώβῳ καὶ τοῖς ἀδελφοῖς ταῦτα. καὶ ἐξελθὼν ἐπορεύθη εἰς ἕτερον τόπον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κατασείσας δὲ αὐτοῖς τῇ χειρὶ σιγᾶν, διηγήσατο πῶς ὁ Κύριος αὐτὸν ἐξήγαγεν ἐκ τῆς φυλακῆς; εἶπέν τε, ἀπαγγείλατε Ἰακώβῳ καὶ τοῖς ἀδελφοῖς ταῦτα. καὶ ἐξελθὼν, ἐπορεύθη εἰς ἕτερον τόπον.
  • Nova Versão Internacional - Mas ele, fazendo-lhes sinal para que se calassem, descreveu como o Senhor o havia tirado da prisão e disse: “Contem isso a Tiago e aos irmãos”. Então saiu e foi para outro lugar.
  • Hoffnung für alle - Mit einer Handbewegung brachte er sie zur Ruhe, und dann berichtete er, wie ihn der Herr aus dem Gefängnis befreit hatte. »Sagt das auch Jakobus und den anderen«, bat er zum Schluss. Dann trennten sie sich, und Petrus verließ Jerusalem, um sich in Sicherheit zu bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เปโตรโบกมือให้พวกเขาสงบแล้วเล่าว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงนำเขาออกมาจากคุกได้อย่างไรพร้อมกับสั่งว่า “จงบอกเรื่องนี้แก่ยากอบและพวกพี่น้องอื่นๆ” แล้วเขาก็จากไปยังอีกที่หนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​โบก​มือ​ให้​พวก​เขา​เงียบ แล้ว​อธิบาย​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​นำ​ท่าน​ออก​จาก​คุก​ได้​อย่างไร ท่าน​พูด​ว่า “จง​รายงาน​เรื่อง​นี้​ให้​ยากอบ​และ​พวก​พี่​น้อง​ทราบ​ด้วย” แล้ว​ท่าน​ก็​เดิน​ทาง​ไป​ยัง​ที่​อื่น​ต่อ​ไป
交叉引用
  • Lu-ca 1:22 - Lúc trở ra, Xa-cha-ri không nói được, phải dùng tay ra dấu, nên họ biết ông vừa thấy khải tượng trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 10:23 - Nếu các con bị bức hại trong thành này, nên trốn qua thành khác. Trước khi các con đi khắp các thành của Ít-ra-ên, Con Người đã đến rồi.
  • Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Thi Thiên 102:21 - Như thế, người ta sẽ tuyên xưng Danh Chúa tại Si-ôn, ca ngợi Ngài giữa Giê-ru-sa-lem,
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Giăng 10:40 - Chúa vượt qua Sông Giô-đan đến ngụ tại nơi Giăng làm báp-tem khi trước.
  • Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
  • Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
  • Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Giăng 8:59 - Họ lượm đá định ném Chúa. Nhưng Chúa Giê-xu tránh mặt họ và rời khỏi Đền Thờ.
  • Giăng 11:54 - Vì thế, Chúa Giê-xu không công khai hoạt động trong xứ Giu-đê như trước. Ngài đến làng Ép-ra-im, gần hoang mạc, và ở lại đó với các môn đệ của mình.
  • Giăng 7:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu đi thăm khắp xứ Ga-li-lê. Chúa không muốn qua xứ Giu-đê, vì các nhà lãnh đạo Do Thái đang tìm giết Ngài.
  • Giăng 13:24 - Si-môn Phi-e-rơ ra dấu bảo bạn hỏi: “Chúa đang nói về ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:40 - Ra khỏi ngục, Phao-lô và Si-la đến nhà Ly-đi, khích lệ anh em tín hữu, rồi lên đường.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:7 - Sau đó Chúa hiện ra cho Gia-cơ, rồi cho tất cả các sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:18 - Hôm sau, Phao-lô hướng dẫn chúng tôi đến thăm Gia-cơ, gặp đông đủ các nhà lãnh đạo Hội Thánh Giê-ru-sa-lem.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:13 - Nghe tường trình xong, Gia-cơ tuyên bố: “Xin anh em lưu ý.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:33 - Người Do Thái đẩy A-léc-xan-đơ tới trước và bảo ông phát biểu. Ông lấy tay ra hiệu định lên tiếng thanh minh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:16 - Phao-lô đứng dậy đưa tay chào và nói: “Thưa toàn dân Ít-ra-ên và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời, xin lắng nghe tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:40 - Được chấp thuận, Phao-lô đứng lên bậc thềm, lấy tay ra hiệu cho dân chúng yên lặng, rồi dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói chuyện với họ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ông lấy tay ra dấu cho họ im lặng, rồi thuật việc Chúa giải cứu ông khỏi ngục. Ông nhờ họ báo tin cho Gia-cơ và các anh em, rồi lánh sang nơi khác.
  • 新标点和合本 - 彼得摆手,不要他们作声,就告诉他们主怎样领他出监;又说:“你们把这事告诉雅各和众弟兄。”于是出去,往别处去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得做个手势,要他们不作声,就告诉他们主怎样领他出监;又说:“你们要把这些事告诉雅各和众弟兄。”然后,他离开往别处去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得做个手势,要他们不作声,就告诉他们主怎样领他出监;又说:“你们要把这些事告诉雅各和众弟兄。”然后,他离开往别处去了。
  • 当代译本 - 彼得摆手示意他们安静,然后把主怎样领他出狱的经过告诉大家,又说:“把这事告诉雅各和其他弟兄姊妹。”然后,他便离开那里,往其他地方去了。
  • 圣经新译本 - 彼得作了一个手势,要他们安静,然后对他们述说主怎样领他出监,又说:“你们把这些事告诉雅各和众弟兄。”就离开那里,到别的地方去了。
  • 中文标准译本 - 彼得挥一下手叫他们安静,告诉他们主怎样领他出了监狱,又说:“你们把这些事告诉雅各和弟兄们。”然后他就出发,往别的地方去了。
  • 现代标点和合本 - 彼得摆手不要他们作声,就告诉他们主怎样领他出监,又说:“你们把这事告诉雅各和众弟兄。”于是出去往别处去了。
  • 和合本(拼音版) - 彼得摆手,不要他们作声,就告诉他们主怎样领他出监,又说:“你们把这事告诉雅各和众弟兄。”于是出去,往别处去了。
  • New International Version - Peter motioned with his hand for them to be quiet and described how the Lord had brought him out of prison. “Tell James and the other brothers and sisters about this,” he said, and then he left for another place.
  • New International Reader's Version - Peter motioned with his hand for them to be quiet. He explained how the Lord had brought him out of prison. “Tell James and the other brothers and sisters about this,” he said. Then he went to another place.
  • English Standard Version - But motioning to them with his hand to be silent, he described to them how the Lord had brought him out of the prison. And he said, “Tell these things to James and to the brothers.” Then he departed and went to another place.
  • New Living Translation - He motioned for them to quiet down and told them how the Lord had led him out of prison. “Tell James and the other brothers what happened,” he said. And then he went to another place.
  • Christian Standard Bible - Motioning to them with his hand to be silent, he described to them how the Lord had brought him out of the prison. “Tell these things to James and the brothers,” he said, and he left and went to another place.
  • New American Standard Bible - But motioning to them with his hand to be silent, he described to them how the Lord had led him out of the prison. And he said, “Report these things to James and the brothers.” Then he left and went to another place.
  • New King James Version - But motioning to them with his hand to keep silent, he declared to them how the Lord had brought him out of the prison. And he said, “Go, tell these things to James and to the brethren.” And he departed and went to another place.
  • Amplified Bible - But motioning to them with his hand to be quiet and listen, he described how the Lord had led him out of the prison. And he said, “Report these things to James and the brothers and sisters.” Then he left and went to another place.
  • American Standard Version - But he, beckoning unto them with the hand to hold their peace, declared unto them how the Lord had brought him forth out of the prison. And he said, Tell these things unto James, and to the brethren. And he departed, and went to another place.
  • King James Version - But he, beckoning unto them with the hand to hold their peace, declared unto them how the Lord had brought him out of the prison. And he said, Go shew these things unto James, and to the brethren. And he departed, and went into another place.
  • New English Translation - He motioned to them with his hand to be quiet and then related how the Lord had brought him out of the prison. He said, “Tell James and the brothers these things,” and then he left and went to another place.
  • World English Bible - But he, beckoning to them with his hand to be silent, declared to them how the Lord had brought him out of the prison. He said, “Tell these things to James and to the brothers.” Then he departed and went to another place.
  • 新標點和合本 - 彼得擺手,不要他們作聲,就告訴他們主怎樣領他出監;又說:「你們把這事告訴雅各和眾弟兄。」於是出去,往別處去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得做個手勢,要他們不作聲,就告訴他們主怎樣領他出監;又說:「你們要把這些事告訴雅各和眾弟兄。」然後,他離開往別處去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得做個手勢,要他們不作聲,就告訴他們主怎樣領他出監;又說:「你們要把這些事告訴雅各和眾弟兄。」然後,他離開往別處去了。
  • 當代譯本 - 彼得擺手示意他們安靜,然後把主怎樣領他出獄的經過告訴大家,又說:「把這事告訴雅各和其他弟兄姊妹。」然後,他便離開那裡,往其他地方去了。
  • 聖經新譯本 - 彼得作了一個手勢,要他們安靜,然後對他們述說主怎樣領他出監,又說:“你們把這些事告訴雅各和眾弟兄。”就離開那裡,到別的地方去了。
  • 呂振中譯本 - 彼得 擺手叫他們別出聲,就向他們敘說主怎樣領他出監;又說:『你們要把這些事向 雅各 和弟兄們報告。』就出來,往別處去了。
  • 中文標準譯本 - 彼得揮一下手叫他們安靜,告訴他們主怎樣領他出了監獄,又說:「你們把這些事告訴雅各和弟兄們。」然後他就出發,往別的地方去了。
  • 現代標點和合本 - 彼得擺手不要他們作聲,就告訴他們主怎樣領他出監,又說:「你們把這事告訴雅各和眾弟兄。」於是出去往別處去了。
  • 文理和合譯本 - 彼得搖手使勿言、遂以主如何引己出獄告之、又曰、宜以此事告於雅各、及諸兄弟、遂出而他往、
  • 文理委辦譯本 - 彼得搖手使勿言、遂以主引出獄告之、曰、可將此事告雅各及兄弟、遂他往、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 搖手使勿言、以主引其出獄告之、又曰、可將此事告 雅各 及諸兄弟、遂出往他處、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 以手示意、誡毋喧;遂縷述主為其脫獄事、並囑告之 雅谷伯 及諸兄弟。遂去而之他。
  • Nueva Versión Internacional - Con la mano Pedro les hizo señas de que se callaran, y les contó cómo el Señor lo había sacado de la cárcel. —Cuéntenles esto a Jacobo y a los hermanos —les dijo. Luego salió y se fue a otro lugar.
  • 현대인의 성경 - 베드로는 손짓으로 그들을 조용히 하게 하고 주님께서 어떻게 자기를 감옥에서 이끌어내셨는가를 이야기해 주었다. 그리고 야고보와 다른 형제들에게도 이 일을 알리게 하고 그는 다른 곳으로 떠났다.
  • Новый Русский Перевод - Петр жестом попросил их молчать и рассказал, как Господь вывел его из темницы. – Расскажите об этом Иакову и другим братьям, – сказал он им и ушел оттуда в другое место.
  • Восточный перевод - Петир жестом попросил их молчать и рассказал, как Вечный вывел его из темницы. – Расскажите об этом Якубу и другим братьям, – сказал он им и ушёл оттуда в другое место.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Петир жестом попросил их молчать и рассказал, как Вечный вывел его из темницы. – Расскажите об этом Якубу и другим братьям, – сказал он им и ушёл оттуда в другое место.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Петрус жестом попросил их молчать и рассказал, как Вечный вывел его из темницы. – Расскажите об этом Якубу и другим братьям, – сказал он им и ушёл оттуда в другое место.
  • La Bible du Semeur 2015 - D’un geste de la main, Pierre leur fit signe de se taire, et il leur raconta comment le Seigneur l’avait fait sortir de prison. Il ajouta : Faites savoir tout cela à Jacques et aux autres frères. Ensuite, il repartit et se rendit ailleurs.
  • リビングバイブル - ペテロは手ぶりでその場を静め、何が起こったのか、主がどのようにして牢獄から出してくださったのかを話しました。そして、「ヤコブやほかの信者たちにもこのことを知らせてほしい」と言って、安全な場所へ立ち去りました。
  • Nestle Aland 28 - κατασείσας δὲ αὐτοῖς τῇ χειρὶ σιγᾶν διηγήσατο [αὐτοῖς] πῶς ὁ κύριος αὐτὸν ἐξήγαγεν ἐκ τῆς φυλακῆς εἶπέν τε· ἀπαγγείλατε Ἰακώβῳ καὶ τοῖς ἀδελφοῖς ταῦτα. καὶ ἐξελθὼν ἐπορεύθη εἰς ἕτερον τόπον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - κατασείσας δὲ αὐτοῖς τῇ χειρὶ σιγᾶν, διηγήσατο πῶς ὁ Κύριος αὐτὸν ἐξήγαγεν ἐκ τῆς φυλακῆς; εἶπέν τε, ἀπαγγείλατε Ἰακώβῳ καὶ τοῖς ἀδελφοῖς ταῦτα. καὶ ἐξελθὼν, ἐπορεύθη εἰς ἕτερον τόπον.
  • Nova Versão Internacional - Mas ele, fazendo-lhes sinal para que se calassem, descreveu como o Senhor o havia tirado da prisão e disse: “Contem isso a Tiago e aos irmãos”. Então saiu e foi para outro lugar.
  • Hoffnung für alle - Mit einer Handbewegung brachte er sie zur Ruhe, und dann berichtete er, wie ihn der Herr aus dem Gefängnis befreit hatte. »Sagt das auch Jakobus und den anderen«, bat er zum Schluss. Dann trennten sie sich, und Petrus verließ Jerusalem, um sich in Sicherheit zu bringen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เปโตรโบกมือให้พวกเขาสงบแล้วเล่าว่าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงนำเขาออกมาจากคุกได้อย่างไรพร้อมกับสั่งว่า “จงบอกเรื่องนี้แก่ยากอบและพวกพี่น้องอื่นๆ” แล้วเขาก็จากไปยังอีกที่หนึ่ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​โบก​มือ​ให้​พวก​เขา​เงียบ แล้ว​อธิบาย​ว่า​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​นำ​ท่าน​ออก​จาก​คุก​ได้​อย่างไร ท่าน​พูด​ว่า “จง​รายงาน​เรื่อง​นี้​ให้​ยากอบ​และ​พวก​พี่​น้อง​ทราบ​ด้วย” แล้ว​ท่าน​ก็​เดิน​ทาง​ไป​ยัง​ที่​อื่น​ต่อ​ไป
  • Lu-ca 1:22 - Lúc trở ra, Xa-cha-ri không nói được, phải dùng tay ra dấu, nên họ biết ông vừa thấy khải tượng trong Đền Thờ.
  • Ma-thi-ơ 10:23 - Nếu các con bị bức hại trong thành này, nên trốn qua thành khác. Trước khi các con đi khắp các thành của Ít-ra-ên, Con Người đã đến rồi.
  • Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
  • Thi Thiên 102:20 - để tai nghe lời tù nhân than thở, để phóng thích cả những tên tử tù.
  • Thi Thiên 102:21 - Như thế, người ta sẽ tuyên xưng Danh Chúa tại Si-ôn, ca ngợi Ngài giữa Giê-ru-sa-lem,
  • Thi Thiên 107:21 - Nguyện con người ngợi tôn Chúa Hằng Hữu vì tình yêu quá lớn của Ngài và những việc diệu kỳ Ngài thực hiện.
  • Thi Thiên 107:22 - Nguyện họ dâng tế lễ tạ ơn và hát ca, thuật lại công việc Ngài.
  • Giăng 10:40 - Chúa vượt qua Sông Giô-đan đến ngụ tại nơi Giăng làm báp-tem khi trước.
  • Thi Thiên 116:14 - Tôi sẽ trung tín giữ điều hứa nguyện với Chúa Hằng Hữu, trước mặt toàn dân của Ngài.
  • Thi Thiên 116:15 - Chúa Hằng Hữu quý trọng mạng sống của người trung tín với Chúa khi họ qua đời.
  • Thi Thiên 146:7 - Chúa minh oan người bị áp bức, Ngài ban lương thực cho người đói khổ. Chúa Hằng Hữu giải thoát người bị giam cầm.
  • Gia-cơ 1:1 - Đây là thư của Gia-cơ, đầy tớ của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu. Kính gửi lời chào “mười hai đại tộc”—các tín hữu Do Thái tản lạc khắp các nước. Chúc anh chị em an vui!
  • Giăng 8:59 - Họ lượm đá định ném Chúa. Nhưng Chúa Giê-xu tránh mặt họ và rời khỏi Đền Thờ.
  • Giăng 11:54 - Vì thế, Chúa Giê-xu không công khai hoạt động trong xứ Giu-đê như trước. Ngài đến làng Ép-ra-im, gần hoang mạc, và ở lại đó với các môn đệ của mình.
  • Giăng 7:1 - Sau đó, Chúa Giê-xu đi thăm khắp xứ Ga-li-lê. Chúa không muốn qua xứ Giu-đê, vì các nhà lãnh đạo Do Thái đang tìm giết Ngài.
  • Giăng 13:24 - Si-môn Phi-e-rơ ra dấu bảo bạn hỏi: “Chúa đang nói về ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:40 - Ra khỏi ngục, Phao-lô và Si-la đến nhà Ly-đi, khích lệ anh em tín hữu, rồi lên đường.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:7 - Sau đó Chúa hiện ra cho Gia-cơ, rồi cho tất cả các sứ đồ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:18 - Hôm sau, Phao-lô hướng dẫn chúng tôi đến thăm Gia-cơ, gặp đông đủ các nhà lãnh đạo Hội Thánh Giê-ru-sa-lem.
  • Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 1:19 - Trong thời gian ấy, tôi chỉ gặp hai vị sứ đồ là Phi-e-rơ và Gia-cơ, em Chúa.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:13 - Nghe tường trình xong, Gia-cơ tuyên bố: “Xin anh em lưu ý.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:33 - Người Do Thái đẩy A-léc-xan-đơ tới trước và bảo ông phát biểu. Ông lấy tay ra hiệu định lên tiếng thanh minh.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:16 - Phao-lô đứng dậy đưa tay chào và nói: “Thưa toàn dân Ít-ra-ên và anh chị em Dân Ngoại, là những người có lòng kính sợ Đức Chúa Trời, xin lắng nghe tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:40 - Được chấp thuận, Phao-lô đứng lên bậc thềm, lấy tay ra hiệu cho dân chúng yên lặng, rồi dùng tiếng Hê-bơ-rơ nói chuyện với họ.
圣经
资源
计划
奉献