逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
- 新标点和合本 - 我为这福音受苦难,甚至被捆绑,像犯人一样。然而 神的道却不被捆绑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我为这福音受苦难,甚至像犯人一样被捆绑,然而上帝的话没有被捆绑。
- 和合本2010(神版-简体) - 我为这福音受苦难,甚至像犯人一样被捆绑,然而 神的话没有被捆绑。
- 当代译本 - 我为这福音受苦,甚至像犯人一样被囚禁,但上帝的道是囚禁不住的。
- 圣经新译本 - 我为了这福音受了磨难,甚至像犯人一样被捆绑起来;可是, 神的话却不被捆绑。
- 中文标准译本 - 我为这福音受苦,甚至像罪犯一样被捆绑;然而神的话语 是不受捆绑的。
- 现代标点和合本 - 我为这福音受苦难,甚至被捆绑,像犯人一样;然而,神的道却不被捆绑。
- 和合本(拼音版) - 我为这福音受苦难,甚至被捆绑,像犯人一样;然而,上帝的道却不被捆绑。
- New International Version - for which I am suffering even to the point of being chained like a criminal. But God’s word is not chained.
- New International Reader's Version - I am suffering for it. I have even been put in chains like someone who has committed a crime. But God’s word is not held back by chains.
- English Standard Version - for which I am suffering, bound with chains as a criminal. But the word of God is not bound!
- New Living Translation - And because I preach this Good News, I am suffering and have been chained like a criminal. But the word of God cannot be chained.
- Christian Standard Bible - for which I suffer to the point of being bound like a criminal. But the word of God is not bound.
- New American Standard Bible - for which I suffer hardship even to imprisonment as a criminal; but the word of God is not imprisoned.
- New King James Version - for which I suffer trouble as an evildoer, even to the point of chains; but the word of God is not chained.
- Amplified Bible - for that [gospel] I am suffering even to [the point of] wearing chains like a criminal; but the word of God is not chained or imprisoned!
- American Standard Version - wherein I suffer hardship unto bonds, as a malefactor; but the word of God is not bound.
- King James Version - Wherein I suffer trouble, as an evil doer, even unto bonds; but the word of God is not bound.
- New English Translation - for which I suffer hardship to the point of imprisonment as a criminal, but God’s message is not imprisoned!
- World English Bible - in which I suffer hardship to the point of chains as a criminal. But God’s word isn’t chained.
- 新標點和合本 - 我為這福音受苦難,甚至被捆綁,像犯人一樣。然而神的道卻不被捆綁。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我為這福音受苦難,甚至像犯人一樣被捆綁,然而上帝的話沒有被捆綁。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我為這福音受苦難,甚至像犯人一樣被捆綁,然而 神的話沒有被捆綁。
- 當代譯本 - 我為這福音受苦,甚至像犯人一樣被囚禁,但上帝的道是囚禁不住的。
- 聖經新譯本 - 我為了這福音受了磨難,甚至像犯人一樣被捆綁起來;可是, 神的話卻不被捆綁。
- 呂振中譯本 - 在這 傳福音 的事上、我喫盡了苦惱、甚至於受捆鎖、像犯人一樣;然而上帝之道是不受捆鎖的。
- 中文標準譯本 - 我為這福音受苦,甚至像罪犯一樣被捆綁;然而神的話語 是不受捆綁的。
- 現代標點和合本 - 我為這福音受苦難,甚至被捆綁,像犯人一樣;然而,神的道卻不被捆綁。
- 文理和合譯本 - 我為此受苦、至於見繫猶犯法者、然上帝之道不見繫也、
- 文理委辦譯本 - 為此、我受苦見繫、如犯法者、然上帝道、不可得而繫、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我為此福音受苦、至於見繫如犯法者、但天主之道、不能見繫、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予之所以身被桎梏、一若匪徒者、惟為斯福音而已。雖然、天主之道、則無人能加以桎梏也。
- Nueva Versión Internacional - por el que sufro al extremo de llevar cadenas como un criminal. Pero la palabra de Dios no está encadenada.
- 현대인의 성경 - 내가 이 기쁜 소식을 전하다가 죄인처럼 쇠사슬에 매이는 데까지 고난을 당하고 있으나 하나님의 말씀은 매이지 않습니다.
- Новый Русский Перевод - за которую я страдаю и за которую меня, как преступника, заковали в цепи. Но слово Божье заковать в цепи невозможно!
- Восточный перевод - за которую я страдаю и за которую меня, как преступника, заковали в цепи. Но слово Всевышнего заковать в цепи невозможно!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - за которую я страдаю и за которую меня, как преступника, заковали в цепи. Но слово Аллаха заковать в цепи невозможно!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - за которую я страдаю и за которую меня, как преступника, заковали в цепи. Но слово Всевышнего заковать в цепи невозможно!
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pour cet Evangile que je souffre, jusqu’à être enchaîné comme un criminel. La Parole de Dieu, elle, n’est pas enchaînée pour autant.
- リビングバイブル - 私が今こんな目に会い、犯罪者のように牢獄に放り込まれているのは、ほかでもなく、このすばらしい真理を人々に伝えたからです。しかし、私は鎖でつながれていても、神のことばはつながれてはいません。
- Nestle Aland 28 - ἐν ᾧ κακοπαθῶ μέχρι δεσμῶν ὡς κακοῦργος, ἀλλ’ ὁ λόγος τοῦ θεοῦ οὐ δέδεται·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐν ᾧ κακοπαθῶ μέχρι δεσμῶν ὡς κακοῦργος. ἀλλὰ ὁ λόγος τοῦ Θεοῦ οὐ δέδεται!
- Nova Versão Internacional - pelo qual sofro e até estou preso como criminoso; contudo a palavra de Deus não está presa.
- Hoffnung für alle - Dafür leide ich, und deswegen hat man mich sogar wie einen Verbrecher ins Gefängnis geworfen. Aber Gottes Botschaft lässt sich nicht einsperren.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อข่าวประเสริฐนี้ข้าพเจ้าจึงทนทุกข์อยู่ ถึงขนาดถูกล่ามโซ่เหมือนโจรผู้ร้าย แต่ไม่มีใครเอาโซ่ล่ามพระวจนะของพระเจ้าไว้ได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจึงทนทุกข์ทรมานอยู่นี้ แม้กระทั่งถูกล่ามโซ่เสมือนเป็นคนร้าย แต่คำกล่าวของพระเจ้าไม่ถูกล่ามไว้
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
- Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
- 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
- Cô-lô-se 4:18 - Chính tay tôi—Phao-lô—viết mấy lời này chào thăm anh chị em. Hãy nhớ cảnh lao tù xiềng xích của tôi. Cầu xin Đức Chúa Trời ban ơn phước cho anh chị em.
- 2 Ti-mô-thê 1:16 - Cầu Chúa ban phước cho gia đình Ô-nê-si-phô, vì nhiều lần anh thăm viếng an ủi ta, không hổ thẹn vì ta bị tù.
- Phi-líp 1:12 - Thưa anh chị em, tôi mong anh chị em đều biết rõ: Chính những hoạn nạn, bức hại, tù đày của tôi đã làm cho Phúc Âm càng lan rộng
- Phi-líp 1:13 - đến nỗi mọi người, kể cả quân đoàn ngự lâm của hoàng đế La Mã, đều biết rõ tôi bị giam cầm chỉ vì theo Chúa Cứu Thế,
- Phi-líp 1:14 - và hầu hết các anh chị em tín hữu thấy tôi chịu tù tội vì Chúa nên không còn biết sợ xiềng xích gông cùm, nhưng càng vững tin nơi Chúa và anh dũng truyền giảng Phúc Âm.
- 1 Phi-e-rơ 2:14 - hoặc những quan viên do vua chỉ định. Vì vua đã ủy nhiệm họ trừng phạt những người làm ác và vinh danh người làm lành.
- 2 Ti-mô-thê 1:12 - Chính vì thế mà ta chịu lao tù, nhưng ta không hổ thẹn vì biết rõ Đấng ta tin cậy; chắc chắn Ngài có quyền bảo vệ mọi điều ta cam kết với Ngài cho đến ngày cuối cùng.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
- Ê-phê-sô 6:19 - Cũng cầu nguyện cho tôi có lời của Chúa mỗi khi mở miệng, để tôi dạn dĩ công bố huyền nhiệm của Phúc Âm.
- Ê-phê-sô 6:20 - Chính vì Phúc Âm mà tôi làm sứ thần trong lao tù, nhưng hãy cầu xin Chúa cho tôi cứ bạo dạn công bố Phúc Âm dù phải bị xiềng xích tù đày.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:1 - Sau hết, thưa anh chị em, xin cầu nguyện cho chúng tôi để Đạo Chúa được phổ biến nhanh chóng và ca ngợi khắp nơi, như tại Tê-sa-lô-ni-ca.
- 1 Phi-e-rơ 2:12 - Hãy thận trọng đối xử với bạn hữu chưa được cứu, để dù có lên án anh chị em, cuối cùng khi Chúa Giê-xu trở lại họ cũng phải ca ngợi Đức Chúa Trời vì nếp sống ngay lành của anh chị em.
- 2 Ti-mô-thê 4:17 - Nhưng Chúa đã bảo vệ, bổ sức để ta tích cực phổ biến Phúc Âm cho Dân Ngoại. Ta vừa được cứu khỏi nanh vuốt sư tử.
- Cô-lô-se 4:3 - Xin cũng cầu nguyện cho chúng tôi để Đức Chúa Trời mở rộng cửa cho chúng tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Chính vì công tác ấy mà tôi mắc vòng lao lý.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:31 - công bố Nước của Đức Chúa Trời, và giảng dạy về Chúa Cứu Thế Giê-xu cách bạo dạn. Không bị ai ngăn cấm.
- Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
- 2 Ti-mô-thê 1:8 - Con đừng hổ thẹn khi làm chứng cho Chúa chúng ta, cũng đừng xấu hổ vì ta bị lao tù, nhưng nhờ quyền năng Chúa, con hãy chịu khổ vì Phúc Âm.