Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 所以,我为选民凡事忍耐,叫他们也可以得着那在基督耶稣里的救恩和永远的荣耀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,我为了选民事事忍耐,为使他们也能得到那在基督耶稣里的救恩和永远的荣耀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,我为了选民事事忍耐,为使他们也能得到那在基督耶稣里的救恩和永远的荣耀。
  • 当代译本 - 我为了上帝的选民忍受一切痛苦,使他们可以获得在基督耶稣里的救恩和永远的荣耀。
  • 圣经新译本 - 因此,我为了选民忍受一切,好叫他们也可以得着在基督耶稣里的救恩,和永远的荣耀。
  • 中文标准译本 - 所以,我为了那些蒙拣选的人忍受一切,好让他们也能得到那在基督耶稣里的救恩和永恒的荣耀。
  • 现代标点和合本 - 所以,我为选民凡事忍耐,叫他们也可以得着那在基督耶稣里的救恩和永远的荣耀。
  • 和合本(拼音版) - 所以我为选民凡事忍耐,叫他们也可以得着那在基督耶稣里的救恩和永远的荣耀。
  • New International Version - Therefore I endure everything for the sake of the elect, that they too may obtain the salvation that is in Christ Jesus, with eternal glory.
  • New International Reader's Version - So I put up with everything for the good of God’s chosen people. Then they also can be saved. Christ Jesus saves them. He gives them glory that will last forever.
  • English Standard Version - Therefore I endure everything for the sake of the elect, that they also may obtain the salvation that is in Christ Jesus with eternal glory.
  • New Living Translation - So I am willing to endure anything if it will bring salvation and eternal glory in Christ Jesus to those God has chosen.
  • Christian Standard Bible - This is why I endure all things for the elect: so that they also may obtain salvation, which is in Christ Jesus, with eternal glory.
  • New American Standard Bible - For this reason I endure all things for the sake of those who are chosen, so that they also may obtain the salvation which is in Christ Jesus and with it eternal glory.
  • New King James Version - Therefore I endure all things for the sake of the elect, that they also may obtain the salvation which is in Christ Jesus with eternal glory.
  • Amplified Bible - For this reason I [am ready to] patiently endure all things for the sake of those who are the elect (God’s chosen ones), so that they too may obtain the salvation which is in Christ Jesus and with it the reward of eternal glory.
  • American Standard Version - Therefore I endure all things for the elect’s sake, that they also may obtain the salvation which is in Christ Jesus with eternal glory.
  • King James Version - Therefore I endure all things for the elect's sakes, that they may also obtain the salvation which is in Christ Jesus with eternal glory.
  • New English Translation - So I endure all things for the sake of those chosen by God, that they too may obtain salvation in Christ Jesus and its eternal glory.
  • World English Bible - Therefore I endure all things for the chosen ones’ sake, that they also may obtain the salvation which is in Christ Jesus with eternal glory.
  • 新標點和合本 - 所以,我為選民凡事忍耐,叫他們也可以得着那在基督耶穌裏的救恩和永遠的榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,我為了選民事事忍耐,為使他們也能得到那在基督耶穌裏的救恩和永遠的榮耀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,我為了選民事事忍耐,為使他們也能得到那在基督耶穌裏的救恩和永遠的榮耀。
  • 當代譯本 - 我為了上帝的選民忍受一切痛苦,使他們可以獲得在基督耶穌裡的救恩和永遠的榮耀。
  • 聖經新譯本 - 因此,我為了選民忍受一切,好叫他們也可以得著在基督耶穌裡的救恩,和永遠的榮耀。
  • 呂振中譯本 - 故此我為蒙揀選的人之緣故就堅忍着一切,使他們也可以得到那在基督耶穌裏的拯救同永世的榮耀。
  • 中文標準譯本 - 所以,我為了那些蒙揀選的人忍受一切,好讓他們也能得到那在基督耶穌裡的救恩和永恆的榮耀。
  • 現代標點和合本 - 所以,我為選民凡事忍耐,叫他們也可以得著那在基督耶穌裡的救恩和永遠的榮耀。
  • 文理和合譯本 - 故我因選民而忍諸難、使於基督耶穌而得拯救、並得永榮、
  • 文理委辦譯本 - 我為選民忍難、使彼賴基督 耶穌得救、永與厥榮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我為蒙選者忍受諸難、使彼亦因基督耶穌得救、並得永存之榮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予之忍受一切、實為選民之故、欲使其恃基督耶穌以邀天恩、而承無疆之休。
  • Nueva Versión Internacional - Así que todo lo soporto por el bien de los elegidos, para que también ellos alcancen la gloriosa y eterna salvación que tenemos en Cristo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 나는 하나님께서 선택하신 사람들이 그리스도 예수님 안에 있는 구원을 영원한 영광과 함께 얻게 하려고 모든 고난을 참고 있는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому я терплю все ради избранных Богом, чтобы и им получить спасение, которое в Иисусе Христе, вместе с вечной славой.
  • Восточный перевод - Поэтому я терплю всё ради избранных Всевышним, чтобы и им получить спасение вместе с вечной славой. А спасение – в единении с Исой Масихом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому я терплю всё ради избранных Аллахом, чтобы и им получить спасение вместе с вечной славой. А спасение – в единении с Исой аль-Масихом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому я терплю всё ради избранных Всевышним, чтобы и им получить спасение вместе с вечной славой. А спасение – в единении с Исо Масехом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je supporte donc patiemment toutes ces épreuves, à cause de ceux que Dieu a choisis, pour qu’eux aussi parviennent au salut qui est en Jésus-Christ, et à la gloire éternelle qui l’accompagne.
  • リビングバイブル - 私は喜んで、どんな苦しみも耐え忍びます。それは、神に選ばれた人に、キリスト・イエスの救いと永遠の栄光とをもたらすためです。
  • Nestle Aland 28 - διὰ τοῦτο πάντα ὑπομένω διὰ τοὺς ἐκλεκτούς, ἵνα καὶ αὐτοὶ σωτηρίας τύχωσιν τῆς ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ μετὰ δόξης αἰωνίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τοῦτο, πάντα ὑπομένω διὰ τοὺς ἐκλεκτούς, ἵνα καὶ αὐτοὶ σωτηρίας τύχωσιν τῆς ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ μετὰ δόξης αἰωνίου.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, tudo suporto por causa dos eleitos, para que também eles alcancem a salvação que está em Cristo Jesus, com glória eterna.
  • Hoffnung für alle - Doch ich nehme diese Leiden gerne auf mich für die Menschen, die Gott auserwählt hat, damit auch sie durch Jesus Christus gerettet werden und für immer in Gottes Herrlichkeit sein dürfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นข้าพเจ้ายอมทนทุกอย่างเพื่อเห็นแก่ผู้ที่ทรงเลือกสรรไว้ เพื่อว่าคนเหล่านั้นจะได้รับความรอดซึ่งอยู่ในพระเยซูคริสต์พร้อมด้วยศักดิ์ศรีนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ข้าพเจ้า​จึง​อดทน​ต่อ​ทุก​สิ่ง​เพื่อ​คน​ที่​พระ​เจ้า​ได้​เลือก​ไว้ พวก​เขา​จะ​ได้​รับ​ความ​รอด​พ้น​ซึ่ง​มา​จาก​พระ​เยซู​คริสต์ พร้อม​กับ​พระ​บารมี​อัน​เป็น​นิรันดร์
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 4:15 - Mọi việc ấy đều nhằm mục đích phục vụ anh chị em. Do đó, càng đông người hưởng ân sủng Đức Chúa Trời, càng thêm nhiều lời cảm tạ, ngợi tôn Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:9 - Vì Đức Chúa Trời chẳng chọn chúng ta để đoán phạt, nhưng để cứu rỗi do công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:6 - Chúng tôi chịu gian khổ để anh chị em được an ủi và cứu rỗi. Còn khi chúng tôi được an ủi, anh chị em lại thêm phấn khởi để nhẫn nại chịu đựng gian khổ như chúng tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 新标点和合本 - 所以,我为选民凡事忍耐,叫他们也可以得着那在基督耶稣里的救恩和永远的荣耀。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,我为了选民事事忍耐,为使他们也能得到那在基督耶稣里的救恩和永远的荣耀。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,我为了选民事事忍耐,为使他们也能得到那在基督耶稣里的救恩和永远的荣耀。
  • 当代译本 - 我为了上帝的选民忍受一切痛苦,使他们可以获得在基督耶稣里的救恩和永远的荣耀。
  • 圣经新译本 - 因此,我为了选民忍受一切,好叫他们也可以得着在基督耶稣里的救恩,和永远的荣耀。
  • 中文标准译本 - 所以,我为了那些蒙拣选的人忍受一切,好让他们也能得到那在基督耶稣里的救恩和永恒的荣耀。
  • 现代标点和合本 - 所以,我为选民凡事忍耐,叫他们也可以得着那在基督耶稣里的救恩和永远的荣耀。
  • 和合本(拼音版) - 所以我为选民凡事忍耐,叫他们也可以得着那在基督耶稣里的救恩和永远的荣耀。
  • New International Version - Therefore I endure everything for the sake of the elect, that they too may obtain the salvation that is in Christ Jesus, with eternal glory.
  • New International Reader's Version - So I put up with everything for the good of God’s chosen people. Then they also can be saved. Christ Jesus saves them. He gives them glory that will last forever.
  • English Standard Version - Therefore I endure everything for the sake of the elect, that they also may obtain the salvation that is in Christ Jesus with eternal glory.
  • New Living Translation - So I am willing to endure anything if it will bring salvation and eternal glory in Christ Jesus to those God has chosen.
  • Christian Standard Bible - This is why I endure all things for the elect: so that they also may obtain salvation, which is in Christ Jesus, with eternal glory.
  • New American Standard Bible - For this reason I endure all things for the sake of those who are chosen, so that they also may obtain the salvation which is in Christ Jesus and with it eternal glory.
  • New King James Version - Therefore I endure all things for the sake of the elect, that they also may obtain the salvation which is in Christ Jesus with eternal glory.
  • Amplified Bible - For this reason I [am ready to] patiently endure all things for the sake of those who are the elect (God’s chosen ones), so that they too may obtain the salvation which is in Christ Jesus and with it the reward of eternal glory.
  • American Standard Version - Therefore I endure all things for the elect’s sake, that they also may obtain the salvation which is in Christ Jesus with eternal glory.
  • King James Version - Therefore I endure all things for the elect's sakes, that they may also obtain the salvation which is in Christ Jesus with eternal glory.
  • New English Translation - So I endure all things for the sake of those chosen by God, that they too may obtain salvation in Christ Jesus and its eternal glory.
  • World English Bible - Therefore I endure all things for the chosen ones’ sake, that they also may obtain the salvation which is in Christ Jesus with eternal glory.
  • 新標點和合本 - 所以,我為選民凡事忍耐,叫他們也可以得着那在基督耶穌裏的救恩和永遠的榮耀。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,我為了選民事事忍耐,為使他們也能得到那在基督耶穌裏的救恩和永遠的榮耀。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,我為了選民事事忍耐,為使他們也能得到那在基督耶穌裏的救恩和永遠的榮耀。
  • 當代譯本 - 我為了上帝的選民忍受一切痛苦,使他們可以獲得在基督耶穌裡的救恩和永遠的榮耀。
  • 聖經新譯本 - 因此,我為了選民忍受一切,好叫他們也可以得著在基督耶穌裡的救恩,和永遠的榮耀。
  • 呂振中譯本 - 故此我為蒙揀選的人之緣故就堅忍着一切,使他們也可以得到那在基督耶穌裏的拯救同永世的榮耀。
  • 中文標準譯本 - 所以,我為了那些蒙揀選的人忍受一切,好讓他們也能得到那在基督耶穌裡的救恩和永恆的榮耀。
  • 現代標點和合本 - 所以,我為選民凡事忍耐,叫他們也可以得著那在基督耶穌裡的救恩和永遠的榮耀。
  • 文理和合譯本 - 故我因選民而忍諸難、使於基督耶穌而得拯救、並得永榮、
  • 文理委辦譯本 - 我為選民忍難、使彼賴基督 耶穌得救、永與厥榮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故我為蒙選者忍受諸難、使彼亦因基督耶穌得救、並得永存之榮、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予之忍受一切、實為選民之故、欲使其恃基督耶穌以邀天恩、而承無疆之休。
  • Nueva Versión Internacional - Así que todo lo soporto por el bien de los elegidos, para que también ellos alcancen la gloriosa y eterna salvación que tenemos en Cristo Jesús.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 나는 하나님께서 선택하신 사람들이 그리스도 예수님 안에 있는 구원을 영원한 영광과 함께 얻게 하려고 모든 고난을 참고 있는 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Поэтому я терплю все ради избранных Богом, чтобы и им получить спасение, которое в Иисусе Христе, вместе с вечной славой.
  • Восточный перевод - Поэтому я терплю всё ради избранных Всевышним, чтобы и им получить спасение вместе с вечной славой. А спасение – в единении с Исой Масихом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому я терплю всё ради избранных Аллахом, чтобы и им получить спасение вместе с вечной славой. А спасение – в единении с Исой аль-Масихом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому я терплю всё ради избранных Всевышним, чтобы и им получить спасение вместе с вечной славой. А спасение – в единении с Исо Масехом.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je supporte donc patiemment toutes ces épreuves, à cause de ceux que Dieu a choisis, pour qu’eux aussi parviennent au salut qui est en Jésus-Christ, et à la gloire éternelle qui l’accompagne.
  • リビングバイブル - 私は喜んで、どんな苦しみも耐え忍びます。それは、神に選ばれた人に、キリスト・イエスの救いと永遠の栄光とをもたらすためです。
  • Nestle Aland 28 - διὰ τοῦτο πάντα ὑπομένω διὰ τοὺς ἐκλεκτούς, ἵνα καὶ αὐτοὶ σωτηρίας τύχωσιν τῆς ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ μετὰ δόξης αἰωνίου.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - διὰ τοῦτο, πάντα ὑπομένω διὰ τοὺς ἐκλεκτούς, ἵνα καὶ αὐτοὶ σωτηρίας τύχωσιν τῆς ἐν Χριστῷ Ἰησοῦ μετὰ δόξης αἰωνίου.
  • Nova Versão Internacional - Por isso, tudo suporto por causa dos eleitos, para que também eles alcancem a salvação que está em Cristo Jesus, com glória eterna.
  • Hoffnung für alle - Doch ich nehme diese Leiden gerne auf mich für die Menschen, die Gott auserwählt hat, damit auch sie durch Jesus Christus gerettet werden und für immer in Gottes Herrlichkeit sein dürfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นข้าพเจ้ายอมทนทุกอย่างเพื่อเห็นแก่ผู้ที่ทรงเลือกสรรไว้ เพื่อว่าคนเหล่านั้นจะได้รับความรอดซึ่งอยู่ในพระเยซูคริสต์พร้อมด้วยศักดิ์ศรีนิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​ข้าพเจ้า​จึง​อดทน​ต่อ​ทุก​สิ่ง​เพื่อ​คน​ที่​พระ​เจ้า​ได้​เลือก​ไว้ พวก​เขา​จะ​ได้​รับ​ความ​รอด​พ้น​ซึ่ง​มา​จาก​พระ​เยซู​คริสต์ พร้อม​กับ​พระ​บารมี​อัน​เป็น​นิรันดร์
  • Ma-thi-ơ 24:22 - Nếu những ngày tai họa không được rút ngắn, cả nhân loại sẽ bị diệt vong. Nhưng vì con dân Chúa, số ngày khủng khiếp sẽ giảm bớt.
  • Châm Ngôn 8:35 - Vì ai tìm ta thì được sự sống, và hưởng ân huệ Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 9:23 - Chúa không có quyền bày tỏ vinh quang rực rỡ của Ngài cho những người đáng thương xót được chuẩn bị từ trước để hưởng vinh quang với Ngài sao?
  • 2 Cô-rinh-tô 4:15 - Mọi việc ấy đều nhằm mục đích phục vụ anh chị em. Do đó, càng đông người hưởng ân sủng Đức Chúa Trời, càng thêm nhiều lời cảm tạ, ngợi tôn Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • Giăng 11:52 - Không riêng dân tộc Do Thái nhưng vì tất cả con cái Đức Chúa Trời khắp thế giới sẽ được Ngài quy tụ làm một dân tộc.
  • 1 Phi-e-rơ 2:10 - “Trước kia thân phận anh chị em quá hẩm hiu, nhưng bây giờ anh chị em được làm dân Đức Chúa Trời. Trước kia, anh chị em chẳng biết gì về lòng nhân từ của Đức Chúa Trời; nhưng nay anh chị em đã được Ngài thương xót.”
  • Ma-thi-ơ 24:31 - Ngài sẽ sai các thiên sứ thổi kèn vang dội để tập họp con dân Ngài chọn khắp bốn phương, từ những nơi chân trời góc biển.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Ma-thi-ơ 24:24 - Vì những đấng Mết-si-a giả hay tiên tri giả sẽ xuất hiện và làm phép lạ để lừa gạt nhiều người, có thể đánh lừa cả con dân Chúa.
  • 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
  • 1 Ti-mô-thê 1:14 - Chúa đổ ơn phước dồi dào, ban cho ta đức tin và lòng yêu thương trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 17:9 - Giờ đây, Con không cầu nguyện cho thế gian, nhưng Con cầu xin cho những người Cha đã giao thác,
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • Ê-phê-sô 3:13 - Vậy, xin anh chị em đừng nản lòng khi thấy tôi mắc vòng lao lý vì anh chị em; thật ra đây là một vinh dự cho anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:9 - Vì Đức Chúa Trời chẳng chọn chúng ta để đoán phạt, nhưng để cứu rỗi do công lao Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:3 - Hãy chịu đựng gian khổ như một chiến sĩ anh dũng của Chúa Cứu Thế.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:17 - Vì nỗi khổ đau nhẹ nhàng, tạm thời sẽ đem lại cho chúng ta vinh quang rực rỡ muôn đời.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:6 - Chúng tôi chịu gian khổ để anh chị em được an ủi và cứu rỗi. Còn khi chúng tôi được an ủi, anh chị em lại thêm phấn khởi để nhẫn nại chịu đựng gian khổ như chúng tôi.
  • 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
  • Cô-lô-se 1:24 - Hiện nay tôi vui mừng gánh chịu gian khổ vì anh chị em, đem thân hứng lấy phần nào những hoạn nạn mà Chúa Cứu Thế phải gánh chịu thay cho Hội Thánh là thân thể Ngài.
圣经
资源
计划
奉献