逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay hôm ấy, Tiên tri Gát đến và nói với Đa-vít: “Vua xây ngay cho Chúa Hằng Hữu một bàn thờ tại sân đạp lúa A-rau-na, người Giê-bu.”
- 新标点和合本 - 当日,迦得来见大卫,对他说:“你上去,在耶布斯人亚劳拿的禾场上为耶和华筑一座坛。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 当日,迦得来到大卫那里,对他说:“你上去,在耶布斯人亚劳拿的禾场上为耶和华立一座坛。”
- 和合本2010(神版-简体) - 当日,迦得来到大卫那里,对他说:“你上去,在耶布斯人亚劳拿的禾场上为耶和华立一座坛。”
- 当代译本 - 就在那天,迦得来见大卫,对他说:“你要去耶布斯人亚劳拿的麦场,在那里为耶和华建一座坛。”
- 圣经新译本 - 那一天,迦得来见大卫,对他说:“你上去,在耶布斯人亚劳拿的打禾场那里,为耶和华立一座祭坛。”
- 中文标准译本 - 那一天,迦得来见大卫,对他说:“你上去,在耶布斯人亚劳拿的打谷场上为耶和华立一座祭坛。”
- 现代标点和合本 - 当日,迦得来见大卫,对他说:“你上去,在耶布斯人亚劳拿的禾场上为耶和华筑一座坛。”
- 和合本(拼音版) - 当日迦得来见大卫,对他说:“你上去,在耶布斯人亚劳拿的禾场上,为耶和华筑一座坛。”
- New International Version - On that day Gad went to David and said to him, “Go up and build an altar to the Lord on the threshing floor of Araunah the Jebusite.”
- New International Reader's Version - On that day Gad went to David. Gad said to him, “Go up to the threshing floor of Araunah, the Jebusite. Build an altar there to honor the Lord.”
- English Standard Version - And Gad came that day to David and said to him, “Go up, raise an altar to the Lord on the threshing floor of Araunah the Jebusite.”
- New Living Translation - That day Gad came to David and said to him, “Go up and build an altar to the Lord on the threshing floor of Araunah the Jebusite.”
- The Message - That same day Gad came to David and said, “Go and build an altar on the threshing floor of Araunah the Jebusite.” David did what Gad told him, what God commanded.
- Christian Standard Bible - Gad came to David that day and said to him, “Go up and set up an altar to the Lord on the threshing floor of Araunah the Jebusite.”
- New American Standard Bible - So Gad came to David that day and said to him, “Go up, erect an altar to the Lord on the threshing floor of Araunah the Jebusite.”
- New King James Version - And Gad came that day to David and said to him, “Go up, erect an altar to the Lord on the threshing floor of Araunah the Jebusite.”
- Amplified Bible - Then Gad [the prophet] came to David that day and said to him, “Go up, set up an altar to the Lord on the threshing floor of Araunah the Jebusite [where you saw the angel].”
- American Standard Version - And Gad came that day to David, and said unto him, Go up, rear an altar unto Jehovah in the threshing-floor of Araunah the Jebusite.
- King James Version - And Gad came that day to David, and said unto him, Go up, rear an altar unto the Lord in the threshingfloor of Araunah the Jebusite.
- New English Translation - So Gad went to David that day and told him, “Go up and build an altar for the Lord on the threshing floor of Araunah the Jebusite.”
- World English Bible - Gad came that day to David, and said to him, “Go up, build an altar to Yahweh on the threshing floor of Araunah the Jebusite.”
- 新標點和合本 - 當日,迦得來見大衛,對他說:「你上去,在耶布斯人亞勞拿的禾場上為耶和華築一座壇。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 當日,迦得來到大衛那裏,對他說:「你上去,在耶布斯人亞勞拿的禾場上為耶和華立一座壇。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 當日,迦得來到大衛那裏,對他說:「你上去,在耶布斯人亞勞拿的禾場上為耶和華立一座壇。」
- 當代譯本 - 就在那天,迦得來見大衛,對他說:「你要去耶布斯人亞勞拿的麥場,在那裡為耶和華建一座壇。」
- 聖經新譯本 - 那一天,迦得來見大衛,對他說:“你上去,在耶布斯人亞勞拿的打禾場那裡,為耶和華立一座祭壇。”
- 呂振中譯本 - 那一天 迦得 來見 大衛 ,對他說:『你上去,在 耶布斯 人 亞勞拿 的禾場上為永恆主立座祭壇。』
- 中文標準譯本 - 那一天,迦得來見大衛,對他說:「你上去,在耶布斯人亞勞拿的打穀場上為耶和華立一座祭壇。」
- 現代標點和合本 - 當日,迦得來見大衛,對他說:「你上去,在耶布斯人亞勞拿的禾場上為耶和華築一座壇。」
- 文理和合譯本 - 當日迦得詣大衛曰、爾往為耶和華築壇、在耶布斯人亞勞拿之禾場、
- 文理委辦譯本 - 時伽得見大闢曰、往前築壇、奉事耶和華、在耶布士人亞勞拿之穀場。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 時 迦得 來見 大衛 曰、爾起、為主建祭臺、在 耶布斯 人 亞勞拿 之禾場、
- Nueva Versión Internacional - Ese mismo día, Gad volvió adonde estaba David y le dijo: «Sube y construye un altar al Señor en la parcela de Arauna el jebuseo».
- 현대인의 성경 - 그 날 갓이 다윗에게 가서 “여부스 사람 아라우나의 타작 마당에 가셔서 여호와께 단을 쌓으십시오” 하자
- Новый Русский Перевод - В тот день Гад пришел к Давиду и сказал ему: – Иди и построй жертвенник Господу на гумне иевусея Орны.
- Восточный перевод - В тот день Гад пришёл к Давуду и сказал ему: – Иди и построй жертвенник Вечному на гумне иевусея Арауны.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Гад пришёл к Давуду и сказал ему: – Иди и построй жертвенник Вечному на гумне иевусея Арауны.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Гад пришёл к Довуду и сказал ему: – Иди и построй жертвенник Вечному на гумне иевусея Арауны.
- La Bible du Semeur 2015 - Ce même jour, Gad se rendit auprès de David et lui ordonna : Monte à l’aire d’Orna le Yebousien et dresses-y un autel à l’Eternel.
- リビングバイブル - その日、ダビデのもとに来たガドは、「エブス人アラウナの打ち場に行き、そこに主の祭壇を築きなさい」と言いました。
- Nova Versão Internacional - Naquele mesmo dia Gade foi dizer a Davi: “Vá e edifique um altar ao Senhor na eira de Araúna, o jebuseu”.
- Hoffnung für alle - Am selben Tag kam der Prophet Gad zu David und forderte ihn auf: »Geh zum Dreschplatz des Jebusiters Arauna und bau dort einen Altar für den Herrn!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนั้นกาดมาทูลดาวิดว่า “ขอทรงขึ้นไปสร้างแท่นบูชาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าที่ลานนวดข้าวของอาราวนาห์ชาวเยบุสเถิด”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันนั้นกาดมาหาดาวิด และพูดกับท่านว่า “ท่านจงขึ้นไป และสร้างแท่นบูชาที่ลานนวดข้าวของอาราวนาห์ชาวเยบุสให้แด่พระผู้เป็นเจ้า”
交叉引用
- 1 Sử Ký 21:18 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu liền sai Gát đi bảo Đa-vít rằng ông hãy lên đây và dựng một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu tại sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
- 1 Sử Ký 21:19 - Vậy, Đa-vít vâng lời Chúa Hằng Hữu mà Gát đã nhân danh Ngài truyền lại, và đi lên địa điểm này.
- 1 Sử Ký 21:20 - Ọt-nan xây lại, chợt thấy thiên sứ. Bốn con trai của Ọt-nan đang ở bên cạnh liền đi trốn.
- 1 Sử Ký 21:21 - Lúc ấy, Ọt-nan nhìn thấy vua liền ra khỏi sân đạp lúa, rạp mình cúi chào.
- 1 Sử Ký 21:22 - Đa-vít bảo Ọt-nan: “Ngươi hãy nhường cho ta khuôn viên sân đạp lúa này, ta sẽ trả đúng giá tiền, để ta xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu ngõ hầu Ngài ngưng tai họa cho dân.”
- 1 Sử Ký 21:23 - Ọt-nan đáp: “Muôn tâu, xin vua cứ thu dụng sân đạp lúa này mà sử dụng theo ý muốn. Tôi cũng xin hiến thêm các con bò dùng làm tế lễ thiêu, các dụng cụ đập lúa làm củi, cùng lúa mì để dâng lễ chay. Tôi xin hiến dâng tất cả.”
- 1 Sử Ký 21:24 - Nhưng Vua Đa-vít bảo Ọt-nan: “Không đâu! Ta chỉ muốn mua đúng giá. Ta không muốn lấy của cải của ngươi, để dâng lên Chúa Hằng Hữu. Cũng sẽ không dâng một của lễ thiêu mà chẳng tốn kém gì.”
- 1 Sử Ký 21:25 - Vậy, Đa-vít trả cho Ọt-nan 6,8 ký vàng để mua miếng đất.
- 1 Sử Ký 21:26 - Rồi Đa-vít xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an. Đa-vít kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Chúa liền đáp lời vua bằng cách giáng lửa từ trời xuống bàn thờ dâng tế lễ thiêu.
- 1 Sử Ký 21:27 - Rồi Chúa Hằng Hữu ra lệnh cho thiên sứ thu gươm vào vỏ.
- 1 Sử Ký 21:28 - Bấy giờ, khi nhận thấy Chúa Hằng Hữu đã nhậm lời, Đa-vít liền tiếp tục dâng tế lễ tại sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
- 1 Sử Ký 21:29 - Trong khi đó, Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu mà Môi-se đã làm tại hoang mạc và bàn thờ dâng tế lễ thiêu vẫn còn để trên nơi cao tại Ga-ba-ôn.
- 1 Sử Ký 21:30 - Nhưng Đa-vít không thể đi đến đó để tìm kiếm Đức Chúa Trời, vì vua khiếp sợ thanh gươm của thiên sứ của Chúa Hằng Hữu.
- 2 Sa-mu-ên 24:11 - Sáng hôm sau, Chúa Hằng Hữu phán bảo Tiên tri Gát là người phục vụ trong triều Đa-vít, rằng: