Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Đa-vít thấy thiên sứ giết hại dân, ông kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Con mới chính là người có tội, còn đàn chiên này có làm gì nên tội đâu? Xin Chúa ra tay hành hạ con và gia đình con.”
  • 新标点和合本 - 大卫看见灭民的天使,就祷告耶和华说:“我犯了罪,行了恶;但这群羊做了什么呢?愿你的手攻击我和我的父家。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫看见那在百姓中施行毁灭的天使,就向耶和华说:“看哪,我犯了罪,行了恶,但这群羊做了什么呢?愿你的手攻击我和我的父家。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫看见那在百姓中施行毁灭的天使,就向耶和华说:“看哪,我犯了罪,行了恶,但这群羊做了什么呢?愿你的手攻击我和我的父家。”
  • 当代译本 - 大卫看见灭命天使,就对耶和华说:“是我犯了罪,做了恶事,这些百姓有什么过错呢?愿你的手惩罚我和我的家族。”
  • 圣经新译本 - 大卫看见那击杀人民的天使,就对耶和华说:“犯了罪的是我,行了恶的是我,这群羊又作了什么呢?求你的手攻击我和我的父家吧!”
  • 中文标准译本 - 大卫看见那击杀百姓的天使,就对耶和华说:“看哪,是我犯了罪,是我行事扭曲!这群羊,他们做了什么呢?愿你的手对付我和我的父家!”
  • 现代标点和合本 - 大卫看见灭民的天使,就祷告耶和华说:“我犯了罪行了恶,但这群羊做了什么呢?愿你的手攻击我和我的父家。”
  • 和合本(拼音版) - 大卫看见灭民的天使,就祷告耶和华说:“我犯了罪,行了恶;但这群羊作了什么呢?愿你的手攻击我和我的父家。”
  • New International Version - When David saw the angel who was striking down the people, he said to the Lord, “I have sinned; I, the shepherd, have done wrong. These are but sheep. What have they done? Let your hand fall on me and my family.”
  • New International Reader's Version - David saw the angel who was striking down the people. David said to the Lord, “I’m the one who has sinned. I’m the one who has done what is wrong. I’m like a shepherd for these people. These people are like sheep. What have they done? Let your judgment be on me and my family.”
  • English Standard Version - Then David spoke to the Lord when he saw the angel who was striking the people, and said, “Behold, I have sinned, and I have done wickedly. But these sheep, what have they done? Please let your hand be against me and against my father’s house.”
  • New Living Translation - When David saw the angel, he said to the Lord, “I am the one who has sinned and done wrong! But these people are as innocent as sheep—what have they done? Let your anger fall against me and my family.”
  • The Message - When David saw the angel about to destroy the people, he prayed, “Please! I’m the one who sinned; I, the shepherd, did the wrong. But these sheep, what did they do wrong? Punish me and my family, not them.”
  • Christian Standard Bible - When David saw the angel striking the people, he said to the Lord, “Look, I am the one who has sinned; I am the one who has done wrong. But these sheep, what have they done? Please, let your hand be against me and my father’s family.”
  • New American Standard Bible - Then David spoke to the Lord when he saw the angel who was striking down the people, and said, “Behold, it is I who have sinned, and it is I who have done wrong; but these sheep, what have they done? Please let Your hand be against me and against my father’s house!”
  • New King James Version - Then David spoke to the Lord when he saw the angel who was striking the people, and said, “Surely I have sinned, and I have done wickedly; but these sheep, what have they done? Let Your hand, I pray, be against me and against my father’s house.”
  • Amplified Bible - When David saw the angel who was striking down the people, he spoke to the Lord and said, “Behold, I [alone] am the one who has sinned and done wrong; but these sheep (people of Israel), what have they done [to deserve this]? Please let Your hand be [only] against me and my father’s house (family).”
  • American Standard Version - And David spake unto Jehovah when he saw the angel that smote the people, and said, Lo, I have sinned, and I have done perversely; but these sheep, what have they done? let thy hand, I pray thee, be against me, and against my father’s house.
  • King James Version - And David spake unto the Lord when he saw the angel that smote the people, and said, Lo, I have sinned, and I have done wickedly: but these sheep, what have they done? let thine hand, I pray thee, be against me, and against my father's house.
  • New English Translation - When he saw the angel who was destroying the people, David said to the Lord, “Look, it is I who have sinned and done this evil thing! As for these sheep – what have they done? Attack me and my family.”
  • World English Bible - David spoke to Yahweh when he saw the angel who struck the people, and said, “Behold, I have sinned, and I have done perversely; but these sheep, what have they done? Please let your hand be against me, and against my father’s house.”
  • 新標點和合本 - 大衛看見滅民的天使,就禱告耶和華說:「我犯了罪,行了惡;但這羣羊做了甚麼呢?願你的手攻擊我和我的父家。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛看見那在百姓中施行毀滅的天使,就向耶和華說:「看哪,我犯了罪,行了惡,但這羣羊做了甚麼呢?願你的手攻擊我和我的父家。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛看見那在百姓中施行毀滅的天使,就向耶和華說:「看哪,我犯了罪,行了惡,但這羣羊做了甚麼呢?願你的手攻擊我和我的父家。」
  • 當代譯本 - 大衛看見滅命天使,就對耶和華說:「是我犯了罪,做了惡事,這些百姓有什麼過錯呢?願你的手懲罰我和我的家族。」
  • 聖經新譯本 - 大衛看見那擊殺人民的天使,就對耶和華說:“犯了罪的是我,行了惡的是我,這群羊又作了甚麼呢?求你的手攻擊我和我的父家吧!”
  • 呂振中譯本 - 大衛 看見了那擊殺人民的天使,就對永恆主說道:『是我犯了罪了;我作了孽了;這些羣羊作了甚麼呢?但願你的手攻擊我和我父的家好啦。』
  • 中文標準譯本 - 大衛看見那擊殺百姓的天使,就對耶和華說:「看哪,是我犯了罪,是我行事扭曲!這群羊,他們做了什麼呢?願你的手對付我和我的父家!」
  • 現代標點和合本 - 大衛看見滅民的天使,就禱告耶和華說:「我犯了罪行了惡,但這群羊做了什麼呢?願你的手攻擊我和我的父家。」
  • 文理和合譯本 - 大衛見擊民之天使、則禱耶和華曰、犯罪者我、悖逆者我、惟此羣羊何為、願爾攻我、及我父家、○
  • 文理委辦譯本 - 大闢見擊民之天使、則曰、我犯罪行惡、何與群羊、請爾攻我、及我父之家。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 見降疫於民 降疫於民原文作擊民 之天使、遂禱於主曰、我犯罪行惡、此群羊何所為、求主攻我 攻我或作降災於我 與我之父家、
  • Nueva Versión Internacional - David, al ver que el ángel destruía a la gente, oró al Señor: «¿Qué culpa tienen estas ovejas? ¡Soy yo el que ha pecado! ¡Soy yo el que ha hecho mal! ¡Descarga tu mano sobre mí y sobre mi familia!»
  • 현대인의 성경 - 다윗은 백성을 죽이는 천사를 보고 여호와께 부르짖었다. “죄를 지은 사람도 나이고 악을 행한 사람도 나입니다. 그런데 이 불쌍한 백성들이 무엇을 했다고 벌을 주십니까? 차라리 나와 내 집안을 벌하십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Когда Давид увидел Ангела, Который разил народ, он сказал Господу: – Это я согрешил и сделал зло, а эти овцы – что они сделали? Пусть же Твоя рука обратится на меня и на мою семью. ( 1 Пар. 21:18-27 )
  • Восточный перевод - Когда Давуд увидел Ангела, Который разил народ, он сказал Вечному: – Это я согрешил и сделал зло, а эти овцы – что они сделали? Пусть же Твоя рука обратится на меня и на мою семью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Давуд увидел Ангела, Который разил народ, он сказал Вечному: – Это я согрешил и сделал зло, а эти овцы – что они сделали? Пусть же Твоя рука обратится на меня и на мою семью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Довуд увидел Ангела, Который разил народ, он сказал Вечному: – Это я согрешил и сделал зло, а эти овцы – что они сделали? Пусть же Твоя рука обратится на меня и на мою семью.
  • La Bible du Semeur 2015 - En voyant l’ange qui frappait le peuple, David pria en disant : Voici : c’est moi seul qui ai péché, c’est moi, le berger , qui ai commis une faute, mais ce pauvre troupeau, qu’a-t-il fait de mal ? Frappe-moi donc plutôt, ainsi que ma famille.
  • リビングバイブル - この時、ダビデは天の使いに目を留め、主にこう言ってすがりました。「お願いです。罪を犯したのは、この私だけなのです。国民に罪はございません。どうか、お怒りを私と私の一家にだけお向けください。」
  • Nova Versão Internacional - Ao ver o anjo que estava matando o povo, disse Davi ao Senhor: “Fui eu que pequei e cometi iniquidade. Estes não passam de ovelhas. O que eles fizeram? Que o teu castigo caia sobre mim e sobre a minha família!”
  • Hoffnung für alle - Als David den Engel sah, rief er zum Herrn: »Ich allein habe gesündigt und einen schweren Fehler begangen, aber das Volk, meine Herde, trifft keine Schuld! Darum bestrafe nur mich und meine Verwandten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อดาวิดเห็นทูตองค์นั้นผู้ทำให้ประชากรล้มตายก็กราบทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ข้าพระองค์คือผู้ที่ทำผิดทำบาป ประชากรเหล่านี้เป็นเพียงฝูงแกะ พวกเขาทำผิดอันใดเล่า? ขอทรงลงโทษข้าพระองค์กับครอบครัวเท่านั้นเถิด” ( 1พศด.21:18-26 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ดาวิด​พูด​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เมื่อ​ท่าน​เห็น​ทูต​สวรรค์​ที่​กำลัง​ฆ่า​พลเมือง ท่าน​พูด​ว่า “ดู​เถิด ข้าพเจ้า​ได้​กระทำ​บาป และ​ข้าพเจ้า​ได้​กระทำ​ด้วย​ความ​เลว​ร้าย แต่​ว่า​ลูก​แกะ​เหล่า​นี้ พวก​เขา​กระทำ​อะไร​เล่า ขอ​พระ​องค์​กระทำ​ต่อ​ข้าพเจ้า​และ​พงศ์​พันธุ์​ของ​ข้าพเจ้า​เถิด”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 44:33 - Vậy, xin ngài cho tôi ở lại làm nô lệ thay cho em tôi, để nó về nhà với các anh nó.
  • Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
  • Ê-xê-chi-ên 34:3 - Các ngươi uống sữa, mặc áo lông, giết thú béo, mà các ngươi bỏ đói bầy chiên của mình.
  • Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 34:5 - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
  • Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
  • Thi Thiên 51:5 - Con sinh ra vốn người tội lỗi— mang tội từ khi mẹ mang thai.
  • 1 Các Vua 22:17 - Mi-chê nói: “Tôi thấy người Ít-ra-ên tản mác trên núi như chiên không người chăn. Chúa Hằng Hữu lại phán: ‘Họ không có vua, hãy cho họ về nhà bình an.’”
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Thi Thiên 44:11 - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
  • Gióp 7:20 - Nếu con phạm tội, thì tội ấy đối với Chúa là gì, lạy Đấng Quan Phòng của loài người? Sao Chúa bắt con làm mục tiêu để bắn? Con là gánh nặng cho Chúa sao?
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • 1 Sử Ký 21:17 - Đa-vít thưa với Đức Chúa Trời: “Con chính là người đã bảo kiểm kê dân số. Vâng, chính con đã phạm tội, thật đã làm việc ác. Còn đàn chiên này có làm gì đâu? Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, con nài xin Chúa hãy đưa tay đánh phạt con và nhà cha con, nhưng xin đừng để dân Chúa bị tai họa.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:10 - Kiểm kê dân số xong, Đa-vít bị lương tâm cắn rứt, và thưa với Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con đã phạm trọng tội vì kiểm kê dân số. Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho con, vì con thật điên rồ!”
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Đa-vít thấy thiên sứ giết hại dân, ông kêu xin Chúa Hằng Hữu: “Con mới chính là người có tội, còn đàn chiên này có làm gì nên tội đâu? Xin Chúa ra tay hành hạ con và gia đình con.”
  • 新标点和合本 - 大卫看见灭民的天使,就祷告耶和华说:“我犯了罪,行了恶;但这群羊做了什么呢?愿你的手攻击我和我的父家。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫看见那在百姓中施行毁灭的天使,就向耶和华说:“看哪,我犯了罪,行了恶,但这群羊做了什么呢?愿你的手攻击我和我的父家。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫看见那在百姓中施行毁灭的天使,就向耶和华说:“看哪,我犯了罪,行了恶,但这群羊做了什么呢?愿你的手攻击我和我的父家。”
  • 当代译本 - 大卫看见灭命天使,就对耶和华说:“是我犯了罪,做了恶事,这些百姓有什么过错呢?愿你的手惩罚我和我的家族。”
  • 圣经新译本 - 大卫看见那击杀人民的天使,就对耶和华说:“犯了罪的是我,行了恶的是我,这群羊又作了什么呢?求你的手攻击我和我的父家吧!”
  • 中文标准译本 - 大卫看见那击杀百姓的天使,就对耶和华说:“看哪,是我犯了罪,是我行事扭曲!这群羊,他们做了什么呢?愿你的手对付我和我的父家!”
  • 现代标点和合本 - 大卫看见灭民的天使,就祷告耶和华说:“我犯了罪行了恶,但这群羊做了什么呢?愿你的手攻击我和我的父家。”
  • 和合本(拼音版) - 大卫看见灭民的天使,就祷告耶和华说:“我犯了罪,行了恶;但这群羊作了什么呢?愿你的手攻击我和我的父家。”
  • New International Version - When David saw the angel who was striking down the people, he said to the Lord, “I have sinned; I, the shepherd, have done wrong. These are but sheep. What have they done? Let your hand fall on me and my family.”
  • New International Reader's Version - David saw the angel who was striking down the people. David said to the Lord, “I’m the one who has sinned. I’m the one who has done what is wrong. I’m like a shepherd for these people. These people are like sheep. What have they done? Let your judgment be on me and my family.”
  • English Standard Version - Then David spoke to the Lord when he saw the angel who was striking the people, and said, “Behold, I have sinned, and I have done wickedly. But these sheep, what have they done? Please let your hand be against me and against my father’s house.”
  • New Living Translation - When David saw the angel, he said to the Lord, “I am the one who has sinned and done wrong! But these people are as innocent as sheep—what have they done? Let your anger fall against me and my family.”
  • The Message - When David saw the angel about to destroy the people, he prayed, “Please! I’m the one who sinned; I, the shepherd, did the wrong. But these sheep, what did they do wrong? Punish me and my family, not them.”
  • Christian Standard Bible - When David saw the angel striking the people, he said to the Lord, “Look, I am the one who has sinned; I am the one who has done wrong. But these sheep, what have they done? Please, let your hand be against me and my father’s family.”
  • New American Standard Bible - Then David spoke to the Lord when he saw the angel who was striking down the people, and said, “Behold, it is I who have sinned, and it is I who have done wrong; but these sheep, what have they done? Please let Your hand be against me and against my father’s house!”
  • New King James Version - Then David spoke to the Lord when he saw the angel who was striking the people, and said, “Surely I have sinned, and I have done wickedly; but these sheep, what have they done? Let Your hand, I pray, be against me and against my father’s house.”
  • Amplified Bible - When David saw the angel who was striking down the people, he spoke to the Lord and said, “Behold, I [alone] am the one who has sinned and done wrong; but these sheep (people of Israel), what have they done [to deserve this]? Please let Your hand be [only] against me and my father’s house (family).”
  • American Standard Version - And David spake unto Jehovah when he saw the angel that smote the people, and said, Lo, I have sinned, and I have done perversely; but these sheep, what have they done? let thy hand, I pray thee, be against me, and against my father’s house.
  • King James Version - And David spake unto the Lord when he saw the angel that smote the people, and said, Lo, I have sinned, and I have done wickedly: but these sheep, what have they done? let thine hand, I pray thee, be against me, and against my father's house.
  • New English Translation - When he saw the angel who was destroying the people, David said to the Lord, “Look, it is I who have sinned and done this evil thing! As for these sheep – what have they done? Attack me and my family.”
  • World English Bible - David spoke to Yahweh when he saw the angel who struck the people, and said, “Behold, I have sinned, and I have done perversely; but these sheep, what have they done? Please let your hand be against me, and against my father’s house.”
  • 新標點和合本 - 大衛看見滅民的天使,就禱告耶和華說:「我犯了罪,行了惡;但這羣羊做了甚麼呢?願你的手攻擊我和我的父家。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛看見那在百姓中施行毀滅的天使,就向耶和華說:「看哪,我犯了罪,行了惡,但這羣羊做了甚麼呢?願你的手攻擊我和我的父家。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛看見那在百姓中施行毀滅的天使,就向耶和華說:「看哪,我犯了罪,行了惡,但這羣羊做了甚麼呢?願你的手攻擊我和我的父家。」
  • 當代譯本 - 大衛看見滅命天使,就對耶和華說:「是我犯了罪,做了惡事,這些百姓有什麼過錯呢?願你的手懲罰我和我的家族。」
  • 聖經新譯本 - 大衛看見那擊殺人民的天使,就對耶和華說:“犯了罪的是我,行了惡的是我,這群羊又作了甚麼呢?求你的手攻擊我和我的父家吧!”
  • 呂振中譯本 - 大衛 看見了那擊殺人民的天使,就對永恆主說道:『是我犯了罪了;我作了孽了;這些羣羊作了甚麼呢?但願你的手攻擊我和我父的家好啦。』
  • 中文標準譯本 - 大衛看見那擊殺百姓的天使,就對耶和華說:「看哪,是我犯了罪,是我行事扭曲!這群羊,他們做了什麼呢?願你的手對付我和我的父家!」
  • 現代標點和合本 - 大衛看見滅民的天使,就禱告耶和華說:「我犯了罪行了惡,但這群羊做了什麼呢?願你的手攻擊我和我的父家。」
  • 文理和合譯本 - 大衛見擊民之天使、則禱耶和華曰、犯罪者我、悖逆者我、惟此羣羊何為、願爾攻我、及我父家、○
  • 文理委辦譯本 - 大闢見擊民之天使、則曰、我犯罪行惡、何與群羊、請爾攻我、及我父之家。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 見降疫於民 降疫於民原文作擊民 之天使、遂禱於主曰、我犯罪行惡、此群羊何所為、求主攻我 攻我或作降災於我 與我之父家、
  • Nueva Versión Internacional - David, al ver que el ángel destruía a la gente, oró al Señor: «¿Qué culpa tienen estas ovejas? ¡Soy yo el que ha pecado! ¡Soy yo el que ha hecho mal! ¡Descarga tu mano sobre mí y sobre mi familia!»
  • 현대인의 성경 - 다윗은 백성을 죽이는 천사를 보고 여호와께 부르짖었다. “죄를 지은 사람도 나이고 악을 행한 사람도 나입니다. 그런데 이 불쌍한 백성들이 무엇을 했다고 벌을 주십니까? 차라리 나와 내 집안을 벌하십시오.”
  • Новый Русский Перевод - Когда Давид увидел Ангела, Который разил народ, он сказал Господу: – Это я согрешил и сделал зло, а эти овцы – что они сделали? Пусть же Твоя рука обратится на меня и на мою семью. ( 1 Пар. 21:18-27 )
  • Восточный перевод - Когда Давуд увидел Ангела, Который разил народ, он сказал Вечному: – Это я согрешил и сделал зло, а эти овцы – что они сделали? Пусть же Твоя рука обратится на меня и на мою семью.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда Давуд увидел Ангела, Который разил народ, он сказал Вечному: – Это я согрешил и сделал зло, а эти овцы – что они сделали? Пусть же Твоя рука обратится на меня и на мою семью.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда Довуд увидел Ангела, Который разил народ, он сказал Вечному: – Это я согрешил и сделал зло, а эти овцы – что они сделали? Пусть же Твоя рука обратится на меня и на мою семью.
  • La Bible du Semeur 2015 - En voyant l’ange qui frappait le peuple, David pria en disant : Voici : c’est moi seul qui ai péché, c’est moi, le berger , qui ai commis une faute, mais ce pauvre troupeau, qu’a-t-il fait de mal ? Frappe-moi donc plutôt, ainsi que ma famille.
  • リビングバイブル - この時、ダビデは天の使いに目を留め、主にこう言ってすがりました。「お願いです。罪を犯したのは、この私だけなのです。国民に罪はございません。どうか、お怒りを私と私の一家にだけお向けください。」
  • Nova Versão Internacional - Ao ver o anjo que estava matando o povo, disse Davi ao Senhor: “Fui eu que pequei e cometi iniquidade. Estes não passam de ovelhas. O que eles fizeram? Que o teu castigo caia sobre mim e sobre a minha família!”
  • Hoffnung für alle - Als David den Engel sah, rief er zum Herrn: »Ich allein habe gesündigt und einen schweren Fehler begangen, aber das Volk, meine Herde, trifft keine Schuld! Darum bestrafe nur mich und meine Verwandten!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อดาวิดเห็นทูตองค์นั้นผู้ทำให้ประชากรล้มตายก็กราบทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “ข้าพระองค์คือผู้ที่ทำผิดทำบาป ประชากรเหล่านี้เป็นเพียงฝูงแกะ พวกเขาทำผิดอันใดเล่า? ขอทรงลงโทษข้าพระองค์กับครอบครัวเท่านั้นเถิด” ( 1พศด.21:18-26 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ดาวิด​พูด​กับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เมื่อ​ท่าน​เห็น​ทูต​สวรรค์​ที่​กำลัง​ฆ่า​พลเมือง ท่าน​พูด​ว่า “ดู​เถิด ข้าพเจ้า​ได้​กระทำ​บาป และ​ข้าพเจ้า​ได้​กระทำ​ด้วย​ความ​เลว​ร้าย แต่​ว่า​ลูก​แกะ​เหล่า​นี้ พวก​เขา​กระทำ​อะไร​เล่า ขอ​พระ​องค์​กระทำ​ต่อ​ข้าพเจ้า​และ​พงศ์​พันธุ์​ของ​ข้าพเจ้า​เถิด”
  • Sáng Thế Ký 44:33 - Vậy, xin ngài cho tôi ở lại làm nô lệ thay cho em tôi, để nó về nhà với các anh nó.
  • Ê-xê-chi-ên 34:2 - “Hỡi con người, hãy nói tiên tri nghịch cùng những người chăn, là các lãnh đạo Ít-ra-ên. Hãy truyền cho chúng sứ điệp từ Chúa Hằng Hữu: Khốn cho người chăn chỉ lo nuôi mình mà không nuôi bầy. Làm người chăn mà không cho chiên mình ăn sao?
  • Ê-xê-chi-ên 34:3 - Các ngươi uống sữa, mặc áo lông, giết thú béo, mà các ngươi bỏ đói bầy chiên của mình.
  • Ê-xê-chi-ên 34:4 - Các ngươi chẳng lo săn sóc cho chiên ốm yếu. Các ngươi không lo chiên bệnh được lành hay băng bó chiên bị thương. Các ngươi không đi tìm những chiên bị lạc đàn hay bị mất tích. Thay vào đó, các ngươi cai trị chúng khắc nghiệt và độc ác.
  • Ê-xê-chi-ên 34:5 - Vậy nên bầy chiên Ta tan tác, không ai chăn dắt, và chúng dễ dàng làm mồi cho thú dữ.
  • Ê-xê-chi-ên 34:6 - Chúng đi lang thang trên các sườn núi và các đỉnh đồi, tản lạc khắp nơi trên mặt đất mà không một ai tìm kiếm chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:23 - Ta sẽ lập lên một người chăn là Đa-vít, đầy tớ Ta. Người sẽ cho chúng ăn và làm người chăn của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 34:24 - Và Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ là Đức Chúa Trời của chúng, còn Đa-vít, đầy tớ Ta, sẽ làm lãnh đạo giữa dân Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Thi Thiên 51:2 - Xin rửa sạch tì vít gian tà. Cho con thanh khiết khỏi tội lỗi.
  • Thi Thiên 51:3 - Con xưng nhận những điều vi phạm, tội ác con trước mắt nào quên.
  • Thi Thiên 51:4 - Con đã phạm tội chống lại một mình Chúa; và làm điều ác đức ngay trước mắt Ngài. Vì thế Chúa lên án là hoàn toàn đúng, và Chúa phán xét rất công minh.
  • Thi Thiên 51:5 - Con sinh ra vốn người tội lỗi— mang tội từ khi mẹ mang thai.
  • 1 Các Vua 22:17 - Mi-chê nói: “Tôi thấy người Ít-ra-ên tản mác trên núi như chiên không người chăn. Chúa Hằng Hữu lại phán: ‘Họ không có vua, hãy cho họ về nhà bình an.’”
  • Xa-cha-ri 13:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Lưỡi gươm ơi, hãy nổi dậy đánh người chăn của Ta, đánh người bạn Ta. Đánh hạ người chăn, cho bầy chiên chạy tán loạn, Ta sẽ trở tay đánh những chiên con.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • 1 Phi-e-rơ 2:25 - Anh chị em trước kia như chiên đi lạc. Nhưng nay đã trở về Đấng Chăn Chiên Lớn, Đấng coi sóc linh hồn anh chị em.
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Thi Thiên 44:11 - Chúa bỏ mặc chúng con cho bị vồ xé như chiên, để chúng con lưu tán trong các nước.
  • Gióp 7:20 - Nếu con phạm tội, thì tội ấy đối với Chúa là gì, lạy Đấng Quan Phòng của loài người? Sao Chúa bắt con làm mục tiêu để bắn? Con là gánh nặng cho Chúa sao?
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • Giăng 10:11 - Ta là người chăn từ ái. Người chăn từ ái sẵn sàng hy sinh tính mạng vì đàn chiên.
  • Giăng 10:12 - Người chăn thuê không phải là người chăn thật, đàn chiên không phải của nó, nên gặp muông sói là nó bỏ chạy. Muông sói sẽ vồ lấy chiên, đuổi chiên chạy tán loạn.
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • 1 Sử Ký 21:17 - Đa-vít thưa với Đức Chúa Trời: “Con chính là người đã bảo kiểm kê dân số. Vâng, chính con đã phạm tội, thật đã làm việc ác. Còn đàn chiên này có làm gì đâu? Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của con, con nài xin Chúa hãy đưa tay đánh phạt con và nhà cha con, nhưng xin đừng để dân Chúa bị tai họa.”
  • 2 Sa-mu-ên 24:10 - Kiểm kê dân số xong, Đa-vít bị lương tâm cắn rứt, và thưa với Chúa Hằng Hữu: “Lạy Chúa Hằng Hữu! Con đã phạm trọng tội vì kiểm kê dân số. Xin Chúa Hằng Hữu tha tội cho con, vì con thật điên rồ!”
  • Thi Thiên 74:1 - Lạy Đức Chúa Trời, tại sao Chúa ruồng rẫy chúng con? Sao cơn giận Chúa vẫn âm ỉ với đàn chiên của đồng cỏ Ngài?
圣经
资源
计划
奉献