逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nữ vương Sê-ba thấy sự khôn ngoan của Sa-lô-môn và cung điện ông xây cất,
- 新标点和合本 - 示巴女王见所罗门的智慧和他所建造的宫室、
- 和合本2010(上帝版-简体) - 示巴女王看见所罗门的智慧和他所建造的宫殿,
- 和合本2010(神版-简体) - 示巴女王看见所罗门的智慧和他所建造的宫殿,
- 当代译本 - 示巴女王看见所罗门智慧非凡,又看见他建的宫殿、
- 圣经新译本 - 示巴女王看见所罗门的智慧和他建造的宫殿,
- 中文标准译本 - 示巴女王看到所罗门的智慧,还有他建造的宫殿,
- 现代标点和合本 - 示巴女王见所罗门的智慧,和他所建造的宫室,
- 和合本(拼音版) - 示巴女王见所罗门的智慧和他所建造的宫室,
- New International Version - When the queen of Sheba saw the wisdom of Solomon, as well as the palace he had built,
- New International Reader's Version - So the queen of Sheba saw how wise Solomon was. She saw the palace he had built.
- English Standard Version - And when the queen of Sheba had seen the wisdom of Solomon, the house that he had built,
- New Living Translation - When the queen of Sheba realized how wise Solomon was, and when she saw the palace he had built,
- Christian Standard Bible - When the queen of Sheba observed Solomon’s wisdom, the palace he had built,
- New American Standard Bible - When the queen of Sheba had seen the wisdom of Solomon, the house which he had built,
- New King James Version - And when the queen of Sheba had seen the wisdom of Solomon, the house that he had built,
- Amplified Bible - So when the queen of Sheba saw the [depth of] Solomon’s wisdom, and the house which he had built,
- American Standard Version - And when the queen of Sheba had seen the wisdom of Solomon, and the house that he had built,
- King James Version - And when the queen of Sheba had seen the wisdom of Solomon, and the house that he had built,
- New English Translation - When the queen of Sheba saw for herself Solomon’s extensive wisdom, the palace he had built,
- World English Bible - When the queen of Sheba had seen the wisdom of Solomon, the house that he had built,
- 新標點和合本 - 示巴女王見所羅門的智慧和他所建造的宮室、
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 示巴女王看見所羅門的智慧和他所建造的宮殿,
- 和合本2010(神版-繁體) - 示巴女王看見所羅門的智慧和他所建造的宮殿,
- 當代譯本 - 示巴女王看見所羅門智慧非凡,又看見他建的宮殿、
- 聖經新譯本 - 示巴女王看見所羅門的智慧和他建造的宮殿,
- 呂振中譯本 - 示巴 女王見 所羅門 的智慧、和他所建造的宮室,
- 中文標準譯本 - 示巴女王看到所羅門的智慧,還有他建造的宮殿,
- 現代標點和合本 - 示巴女王見所羅門的智慧,和他所建造的宮室,
- 文理和合譯本 - 示巴女王見所羅門之智慧、所建之宮室、
- 文理委辦譯本 - 示巴女王、見所羅門智慧具備、又觀其所建之殿、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 示巴 女王見 所羅門 智慧俱備、又觀其所建之宮殿、
- Nueva Versión Internacional - La reina de Sabá se quedó atónita ante la sabiduría de Salomón y al ver el palacio que él había construido, los manjares de su mesa, los asientos que ocupaban sus funcionarios, el servicio y la ropa de sus criados y coperos, y los holocaustos que ofrecía en el templo del Señor.
- 현대인의 성경 - 스바 여왕은 솔로몬의 지혜로운 말을 듣고 또 그가 건축한 궁전과
- Новый Русский Перевод - Когда царица Шевы увидела мудрость Соломона и дворец, который он построил,
- Восточный перевод - Когда царица Шевы увидела мудрость Сулеймана и дворец, который он построил, увидела,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда царица Шевы увидела мудрость Сулеймана и дворец, который он построил, увидела,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда царица Шевы увидела мудрость Сулаймона и дворец, который он построил, увидела,
- La Bible du Semeur 2015 - La reine de Saba constata combien Salomon était rempli de sagesse, elle vit le palais qu’il avait construit,
- リビングバイブル - 女王はその知恵の深さにたいそう驚き、王宮の美しさにもすっかり圧倒されました。
- Nova Versão Internacional - Vendo a sabedoria de Salomão, bem como o palácio que ele havia construído,
- Hoffnung für alle - Die Königin von Saba war tief beeindruckt von Salomos Wissen und von seinem Palast.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อราชินีแห่งเชบาทรงเห็นพระสติปัญญาของโซโลมอน และพระราชวังที่ทรงสร้างขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นราชินีแห่งเช-บาได้เห็นว่าคำพูดของซาโลมอนกอปรด้วยสติปัญญา อีกทั้งวังที่ท่านสร้าง
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:23 - Khi đến nơi, thấy công việc của Đức Chúa Trời, ông rất vui mừng, khích lệ anh chị em hết lòng trung tín với Chúa.
- 1 Các Vua 10:3 - Sa-lô-môn giải đáp tất cả những câu hỏi của bà; chẳng câu nào quá ẩn bí đối với vua.
- 1 Các Vua 6:1 - Nhằm tháng Xíp, tức tháng thứ hai, năm thứ tư đời Sa-lô-môn trị vì, vua khởi công xây Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Tức vào năm 480, tính từ khi người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
- 1 Các Vua 6:2 - Đền Thờ mà Sa-lô-môn xây cất cho Chúa Hằng Hữu dài 27,6 mét, rộng 9,2 mét và cao 13,8 mét.
- 1 Các Vua 6:3 - Phía trước Đền Thờ có một hành lang dài 9,2 mét, bằng bề ngang của Đền Thờ, rộng 4,6 mét.
- 1 Các Vua 6:4 - Sa-lô-môn cũng làm nhiều cửa sổ hẹp cho đền thờ.
- 1 Các Vua 6:5 - Sát vách Đền Thờ, còn có nhiều phòng ốc vây quanh Đền Thờ và nơi thánh.
- 1 Các Vua 6:6 - Tầng dưới của kiến trúc rộng 2,3 mét, tầng giữa rộng 2,8 mét, tầng thứ ba rộng 3,2 mét. Những tầng lầu này cất dựa trên những cây đà đóng dính vào mặt ngoài tường đền thờ, như thế tránh được việc dùng những cây xà đâm thẳng vào vách đền.
- 1 Các Vua 6:7 - Đá dùng trong công tác xây cất này đều được chuẩn bị tại hầm đá, cho nên trong lúc cất Đền Thờ, không có tiếng búa, rìu, hay tiếng của một dụng cụ bằng sắt nào.
- 2 Sử Ký 3:1 - Sa-lô-môn khởi công xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem trên Núi Mô-ri-a là nơi Chúa Hằng Hữu đã hiện ra gặp Đa-vít, cha vua. Đền Thờ được xây cất ngay tại khuôn viên mà Đa-vít đã chuẩn bị—tức là sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
- 2 Sử Ký 3:2 - Ngày mồng hai tháng hai, năm thứ tư triều Sa-lô-môn, công cuộc kiến thiết bắt đầu.
- 2 Sử Ký 3:3 - Đây là kích thước Sa-lô-môn quy định xây Đền Thờ của Đức Chúa Trời. Chiều dài 27,6 mét, chiều rộng 9,2 mét.
- 2 Sử Ký 3:4 - Hiên cửa phía trước Đền Thờ dài 9,2 mét tức là bằng chiều rộng của Đền Thờ, và cao 9,2 mét bên trong bọc vàng ròng.