Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lô-môn giải đáp các thắc mắc, không có điều gì là khó khăn cho vua.
  • 新标点和合本 - 所罗门将她所问的都答上了,没有一句不明白、不能答的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门回答了她所有的问题,没有一个问题太难,是所罗门不能向她解答的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门回答了她所有的问题,没有一个问题太难,是所罗门不能向她解答的。
  • 当代译本 - 所罗门解答了她所有的问题,没有一样难得住他。
  • 圣经新译本 - 所罗门把她的一切难题,都给她解答了;没有一样难倒所罗门,不能给她解答的。
  • 中文标准译本 - 所罗门解答了她的一切问题,没有一个问题对于所罗门是深奥无解的。
  • 现代标点和合本 - 所罗门将她所问的都答上了,没有一句不明白不能答的。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门将她所问的都答上了,没有一句不明白、不能答的。
  • New International Version - Solomon answered all her questions; nothing was too hard for him to explain to her.
  • New International Reader's Version - He answered all her questions. There wasn’t anything too hard for him to explain to her.
  • English Standard Version - And Solomon answered all her questions. There was nothing hidden from Solomon that he could not explain to her.
  • New Living Translation - Solomon had answers for all her questions; nothing was too hard for him to explain to her.
  • Christian Standard Bible - So Solomon answered all her questions; nothing was too difficult for Solomon to explain to her.
  • New American Standard Bible - Solomon answered all her questions; nothing was hidden from Solomon which he did not explain to her.
  • New King James Version - So Solomon answered all her questions; there was nothing so difficult for Solomon that he could not explain it to her.
  • Amplified Bible - Solomon answered all her questions; nothing was hidden from him which he did not make clear to her.
  • American Standard Version - And Solomon told her all her questions; and there was not anything hid from Solomon which he told her not.
  • King James Version - And Solomon told her all her questions: and there was nothing hid from Solomon which he told her not.
  • New English Translation - Solomon answered all her questions; there was no question too complex for the king.
  • World English Bible - Solomon answered all her questions. There wasn’t anything hidden from Solomon which he didn’t tell her.
  • 新標點和合本 - 所羅門將她所問的都答上了,沒有一句不明白、不能答的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門回答了她所有的問題,沒有一個問題太難,是所羅門不能向她解答的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門回答了她所有的問題,沒有一個問題太難,是所羅門不能向她解答的。
  • 當代譯本 - 所羅門解答了她所有的問題,沒有一樣難得住他。
  • 聖經新譯本 - 所羅門把她的一切難題,都給她解答了;沒有一樣難倒所羅門,不能給她解答的。
  • 呂振中譯本 - 所羅門 將她一切的話題都給她解說了;沒有一件太隱祕是 所羅門 不能給她解說的。
  • 中文標準譯本 - 所羅門解答了她的一切問題,沒有一個問題對於所羅門是深奧無解的。
  • 現代標點和合本 - 所羅門將她所問的都答上了,沒有一句不明白不能答的。
  • 文理和合譯本 - 其所問者、所羅門俱答之、無有一事不明、而不告之、
  • 文理委辦譯本 - 所羅門隨問而答、無所不知、明晰以告。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 答其一切隱語、無一隱語 所羅門 不能答、
  • Nueva Versión Internacional - y él respondió a todas sus preguntas. No hubo ningún asunto, por difícil que fuera, que Salomón no pudiera resolver.
  • 현대인의 성경 - 그래서 솔로몬은 스바 여왕의 질문에 모두 대답하였으며 어려워서 설명하지 못하는 문제가 하나도 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Соломон ответил на все ее вопросы: для него не было ничего слишком трудного, чего он не смог бы ей объяснить.
  • Восточный перевод - Сулейман ответил на все её вопросы: для него не было ничего трудного, чего он не смог бы ей объяснить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сулейман ответил на все её вопросы: для него не было ничего трудного, чего он не смог бы ей объяснить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сулаймон ответил на все её вопросы: для него не было ничего трудного, чего он не смог бы ей объяснить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Salomon lui expliqua tout ce qu’elle demandait ; rien n’était trop difficile pour Salomon, il n’y avait aucun sujet sur lequel il ne pouvait lui donner de réponse.
  • リビングバイブル - ソロモンは、彼女のすべての質問に明快に答えました。わからないことは一つもなく、何でも説き明かすことができました。
  • Nova Versão Internacional - Salomão respondeu a todas; nenhuma lhe foi tão difícil que não pudesse responder.
  • Hoffnung für alle - Salomo konnte ihr alle Fragen beantworten und blieb ihr selbst bei den schwierigsten Rätseln die Antwort nicht schuldig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนทรงตอบปัญหาของพระนางได้ทุกข้อ ไม่มีสิ่งใดยากเกินกว่าที่พระองค์จะทรงอธิบายแก่พระนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ซาโลมอน​ก็​ไข​ข้อ​ข้องใจ​ทุก​ประการ ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ลึกล้ำ​เกิน​กว่า​ที่​ซาโลมอน​จะ​อธิบาย​แก่​นาง
交叉引用
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • Mác 4:11 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời, còn những người khác chỉ được nghe ẩn dụ,
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Châm Ngôn 18:4 - Lời từ miệng người, như nước vực sâu; nhưng nguồn khôn ngoan là suối tuôn tràn.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • 1 Các Vua 4:29 - Đức Chúa Trời cho Sa-lô-môn sự khôn ngoan, hiểu biết sâu xa, và một kiến thức uyên bác vô kể như cát bờ biển.
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
  • Mác 4:34 - Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ để giảng dạy, nhưng khi họp riêng với môn đệ, Ngài giải thích ý nghĩa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-lô-môn giải đáp các thắc mắc, không có điều gì là khó khăn cho vua.
  • 新标点和合本 - 所罗门将她所问的都答上了,没有一句不明白、不能答的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门回答了她所有的问题,没有一个问题太难,是所罗门不能向她解答的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门回答了她所有的问题,没有一个问题太难,是所罗门不能向她解答的。
  • 当代译本 - 所罗门解答了她所有的问题,没有一样难得住他。
  • 圣经新译本 - 所罗门把她的一切难题,都给她解答了;没有一样难倒所罗门,不能给她解答的。
  • 中文标准译本 - 所罗门解答了她的一切问题,没有一个问题对于所罗门是深奥无解的。
  • 现代标点和合本 - 所罗门将她所问的都答上了,没有一句不明白不能答的。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门将她所问的都答上了,没有一句不明白、不能答的。
  • New International Version - Solomon answered all her questions; nothing was too hard for him to explain to her.
  • New International Reader's Version - He answered all her questions. There wasn’t anything too hard for him to explain to her.
  • English Standard Version - And Solomon answered all her questions. There was nothing hidden from Solomon that he could not explain to her.
  • New Living Translation - Solomon had answers for all her questions; nothing was too hard for him to explain to her.
  • Christian Standard Bible - So Solomon answered all her questions; nothing was too difficult for Solomon to explain to her.
  • New American Standard Bible - Solomon answered all her questions; nothing was hidden from Solomon which he did not explain to her.
  • New King James Version - So Solomon answered all her questions; there was nothing so difficult for Solomon that he could not explain it to her.
  • Amplified Bible - Solomon answered all her questions; nothing was hidden from him which he did not make clear to her.
  • American Standard Version - And Solomon told her all her questions; and there was not anything hid from Solomon which he told her not.
  • King James Version - And Solomon told her all her questions: and there was nothing hid from Solomon which he told her not.
  • New English Translation - Solomon answered all her questions; there was no question too complex for the king.
  • World English Bible - Solomon answered all her questions. There wasn’t anything hidden from Solomon which he didn’t tell her.
  • 新標點和合本 - 所羅門將她所問的都答上了,沒有一句不明白、不能答的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門回答了她所有的問題,沒有一個問題太難,是所羅門不能向她解答的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門回答了她所有的問題,沒有一個問題太難,是所羅門不能向她解答的。
  • 當代譯本 - 所羅門解答了她所有的問題,沒有一樣難得住他。
  • 聖經新譯本 - 所羅門把她的一切難題,都給她解答了;沒有一樣難倒所羅門,不能給她解答的。
  • 呂振中譯本 - 所羅門 將她一切的話題都給她解說了;沒有一件太隱祕是 所羅門 不能給她解說的。
  • 中文標準譯本 - 所羅門解答了她的一切問題,沒有一個問題對於所羅門是深奧無解的。
  • 現代標點和合本 - 所羅門將她所問的都答上了,沒有一句不明白不能答的。
  • 文理和合譯本 - 其所問者、所羅門俱答之、無有一事不明、而不告之、
  • 文理委辦譯本 - 所羅門隨問而答、無所不知、明晰以告。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 答其一切隱語、無一隱語 所羅門 不能答、
  • Nueva Versión Internacional - y él respondió a todas sus preguntas. No hubo ningún asunto, por difícil que fuera, que Salomón no pudiera resolver.
  • 현대인의 성경 - 그래서 솔로몬은 스바 여왕의 질문에 모두 대답하였으며 어려워서 설명하지 못하는 문제가 하나도 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Соломон ответил на все ее вопросы: для него не было ничего слишком трудного, чего он не смог бы ей объяснить.
  • Восточный перевод - Сулейман ответил на все её вопросы: для него не было ничего трудного, чего он не смог бы ей объяснить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сулейман ответил на все её вопросы: для него не было ничего трудного, чего он не смог бы ей объяснить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сулаймон ответил на все её вопросы: для него не было ничего трудного, чего он не смог бы ей объяснить.
  • La Bible du Semeur 2015 - Salomon lui expliqua tout ce qu’elle demandait ; rien n’était trop difficile pour Salomon, il n’y avait aucun sujet sur lequel il ne pouvait lui donner de réponse.
  • リビングバイブル - ソロモンは、彼女のすべての質問に明快に答えました。わからないことは一つもなく、何でも説き明かすことができました。
  • Nova Versão Internacional - Salomão respondeu a todas; nenhuma lhe foi tão difícil que não pudesse responder.
  • Hoffnung für alle - Salomo konnte ihr alle Fragen beantworten und blieb ihr selbst bei den schwierigsten Rätseln die Antwort nicht schuldig.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - โซโลมอนทรงตอบปัญหาของพระนางได้ทุกข้อ ไม่มีสิ่งใดยากเกินกว่าที่พระองค์จะทรงอธิบายแก่พระนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ซาโลมอน​ก็​ไข​ข้อ​ข้องใจ​ทุก​ประการ ไม่​มี​สิ่ง​ใด​ลึกล้ำ​เกิน​กว่า​ที่​ซาโลมอน​จะ​อธิบาย​แก่​นาง
  • Cô-lô-se 2:3 - Vì Chúa Cứu Thế là kho báu tiềm tàng mọi khôn ngoan và tri thức.
  • Mác 4:11 - Chúa đáp: “Đức Chúa Trời cho các con hiểu huyền nhiệm về Nước của Đức Chúa Trời, còn những người khác chỉ được nghe ẩn dụ,
  • Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
  • 1 Các Vua 3:12 - Ta chấp nhận điều con xin, cho con có trí khôn ngoan sáng suốt chẳng ai bằng, kể cả người đời trước và sau con.
  • Giăng 15:15 - Ta không gọi các con là đầy tớ nữa, vì chủ không tin tưởng đầy tớ mình. Nhưng Ta gọi các con là bạn hữu Ta vì Ta tiết lộ cho các con mọi điều Cha Ta đã dạy.
  • Châm Ngôn 18:4 - Lời từ miệng người, như nước vực sâu; nhưng nguồn khôn ngoan là suối tuôn tràn.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • 1 Các Vua 4:29 - Đức Chúa Trời cho Sa-lô-môn sự khôn ngoan, hiểu biết sâu xa, và một kiến thức uyên bác vô kể như cát bờ biển.
  • Châm Ngôn 13:20 - Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn; gần mực thì đen, gần người dại phải mang họa.
  • Mác 4:34 - Ngài luôn luôn dùng ẩn dụ để giảng dạy, nhưng khi họp riêng với môn đệ, Ngài giải thích ý nghĩa.
圣经
资源
计划
奉献