Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Sa-lô-môn dâng sinh tế gồm 22.000 con bò và 120.000 chiên. Và vua cùng toàn dân khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 所罗门王用牛二万二千,羊十二万献祭。这样,王和众民为 神的殿行奉献之礼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门王献二万二千头牛、十二万只羊为祭。这样,王和众百姓为上帝的殿行了奉献之礼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门王献二万二千头牛、十二万只羊为祭。这样,王和众百姓为 神的殿行了奉献之礼。
  • 当代译本 - 所罗门王献上两万二千头牛和十二万只羊,王和全体民众为上帝的殿举行奉献典礼。
  • 圣经新译本 - 所罗门王献上了二万二千头牛、十二万只羊为祭。这样,王和全体人民为 神的殿举行了奉献礼。
  • 中文标准译本 - 所罗门王献上祭物,有两万两千头牛、十二万只羊。这样,王和全体民众为神的殿举行了奉献礼。
  • 现代标点和合本 - 所罗门王用牛二万二千、羊十二万献祭。这样,王和众民为神的殿行奉献之礼。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门王用牛二万二千,羊十二万献祭。这样,王和众民为上帝的殿行奉献之礼。
  • New International Version - And King Solomon offered a sacrifice of twenty-two thousand head of cattle and a hundred and twenty thousand sheep and goats. So the king and all the people dedicated the temple of God.
  • New International Reader's Version - King Solomon sacrificed 22,000 oxen and 120,000 sheep and goats. So the king and all the people set the temple of God apart.
  • English Standard Version - King Solomon offered as a sacrifice 22,000 oxen and 120,000 sheep. So the king and all the people dedicated the house of God.
  • New Living Translation - King Solomon offered a sacrifice of 22,000 cattle and 120,000 sheep and goats. And so the king and all the people dedicated the Temple of God.
  • Christian Standard Bible - King Solomon offered a sacrifice of twenty-two thousand cattle and one hundred twenty thousand sheep and goats. In this manner the king and all the people dedicated God’s temple.
  • New American Standard Bible - King Solomon offered a sacrifice of twenty-two thousand oxen and 120,000 sheep. So the king and all the people dedicated the house of God.
  • New King James Version - King Solomon offered a sacrifice of twenty-two thousand bulls and one hundred and twenty thousand sheep. So the king and all the people dedicated the house of God.
  • Amplified Bible - King Solomon offered a sacrifice of 22,000 oxen and 120,000 sheep. In this way the king and all the people dedicated God’s house.
  • American Standard Version - And king Solomon offered a sacrifice of twenty and two thousand oxen, and a hundred and twenty thousand sheep. So the king and all the people dedicated the house of God.
  • King James Version - And king Solomon offered a sacrifice of twenty and two thousand oxen, and an hundred and twenty thousand sheep: so the king and all the people dedicated the house of God.
  • New English Translation - King Solomon sacrificed 22,000 cattle and 120,000 sheep. Then the king and all the people dedicated God’s temple.
  • World English Bible - King Solomon offered a sacrifice of twenty-two thousand head of cattle and a hundred twenty thousand sheep. So the king and all the people dedicated God’s house.
  • 新標點和合本 - 所羅門王用牛二萬二千,羊十二萬獻祭。這樣,王和眾民為神的殿行奉獻之禮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門王獻二萬二千頭牛、十二萬隻羊為祭。這樣,王和眾百姓為上帝的殿行了奉獻之禮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門王獻二萬二千頭牛、十二萬隻羊為祭。這樣,王和眾百姓為 神的殿行了奉獻之禮。
  • 當代譯本 - 所羅門王獻上兩萬二千頭牛和十二萬隻羊,王和全體民眾為上帝的殿舉行奉獻典禮。
  • 聖經新譯本 - 所羅門王獻上了二萬二千頭牛、十二萬隻羊為祭。這樣,王和全體人民為 神的殿舉行了奉獻禮。
  • 呂振中譯本 - 所羅門 王獻了牛二萬二千隻、羊十二萬隻為祭:這樣、王和眾民就為上帝的殿行了奉獻禮。
  • 中文標準譯本 - 所羅門王獻上祭物,有兩萬兩千頭牛、十二萬隻羊。這樣,王和全體民眾為神的殿舉行了奉獻禮。
  • 現代標點和合本 - 所羅門王用牛二萬二千、羊十二萬獻祭。這樣,王和眾民為神的殿行奉獻之禮。
  • 文理和合譯本 - 所羅門王獻牛二萬二千、羊十二萬、如是、王與民眾區別上帝之室為聖、
  • 文理委辦譯本 - 所羅門王獻牛二萬二千、羊十二萬、於是王與民建上帝殿、告厥成功。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 王以牛二萬二千、羊十二萬獻祭、於是王與民眾為天主殿行告成禮、
  • Nueva Versión Internacional - El rey Salomón ofreció veintidós mil bueyes y ciento veinte mil ovejas. Así fue como el rey y todo el pueblo dedicaron el templo de Dios.
  • Новый Русский Перевод - Царь Соломон принес в жертву двадцать две тысячи голов крупного скота и сто двадцать тысяч мелкого скота. Так царь и весь народ освятили дом Божий.
  • Восточный перевод - Царь Сулейман принёс в жертву двадцать две тысячи голов крупного скота и сто двадцать тысяч мелкого. Так царь и весь народ освятили храм Всевышнему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Сулейман принёс в жертву двадцать две тысячи голов крупного скота и сто двадцать тысяч мелкого. Так царь и весь народ освятили храм Аллаху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Сулаймон принёс в жертву двадцать две тысячи голов крупного скота и сто двадцать тысяч мелкого. Так царь и весь народ освятили храм Всевышнему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi Salomon offrit en sacrifice 22 000 bœufs et 120 000 moutons. C’est de cette manière que le roi et tout le peuple inaugurèrent le temple de Dieu.
  • Nova Versão Internacional - O rei Salomão ofereceu em sacrifício vinte e dois mil bois e cento e vinte mil ovelhas. Assim o rei e todo o povo fizeram a dedicação do templo de Deus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์โซโลมอนทรงถวายวัวผู้ 22,000 ตัว กับแกะและแพะ 120,000 ตัว เป็นอันว่ากษัตริย์และปวงประชากรได้ถวายพระวิหารของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ซาโลมอน​ถวาย​โค 22,000 ตัว และ​แกะ 120,000 ตัว เท่า​กับ​ว่า​กษัตริย์​และ​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ได้​ถวาย​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​เจ้า​แล้ว
交叉引用
  • 2 Sử Ký 29:32 - Hội chúng đem đến 70 bò đực, 100 chiên đực, và 200 chiên con dâng tế lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 29:33 - Ngoài ra còn có 600 bò đực và 3.000 chiên được dâng làm tế lễ thánh.
  • 1 Các Vua 8:62 - Sau đó, vua và người Ít-ra-ên dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 8:63 - Sa-lô-môn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu gồm 22.000 con bò và 120.000 con chiên làm lễ vật tạ ơn Ngài.
  • 2 Sử Ký 1:6 - Sa-lô-môn đến bàn thờ đồng tại Đền Tạm, dâng 1.000 lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • E-xơ-ra 6:16 - Người Ít-ra-ên gồm các thầy tế lễ, người Lê-vi và tất cả những người lưu đày hồi hương hân hoan dự lễ khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 6:17 - Trong lễ này, họ dâng 100 con bò đực, 200 chiên đực, 400 chiên con, và 12 dê đực làm tế lễ chuộc tội cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 29:21 - Ngày hôm sau, họ dâng 1.000 con bò đực, 1.000 con chiên đực và 1.000 con chiên con làm tế lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Họ cũng dâng lễ quán và các lễ vật khác cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 15:11 - Lúc ấy, họ dâng 700 bò đực và 7.000 chiên trong số chiến lợi phẩm làm tế lễ lên Chúa Hằng Hữu.
  • Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
  • Dân Số Ký 7:10 - Các trưởng tộc cũng đem lễ vật đến dâng trên bàn thờ trong ngày bàn thờ được xức dầu.
  • 2 Sử Ký 35:7 - Giô-si-a cấp cho toàn dân 30.000 chiên và dê con để dâng sinh tế Vượt Qua cho mỗi người có mặt, và 3.000 bò đực, bắt trong các bầy súc vật của vua.
  • 2 Sử Ký 35:8 - Các quan viên của vua cũng tặng lễ vật cho toàn dân, các thầy tế lễ, và người Lê-vi để dâng tế lễ. Hinh-kia, Xa-cha-ri, và Giê-hi-ên là những người cai quản Đền Thờ Đức Chúa Trời, cấp cho các thầy tế lễ 2.600 chiên và dê con để dâng lễ Vượt Qua, cộng thêm 300 bò đực.
  • 2 Sử Ký 35:9 - Cô-na-nia và các em là Sê-ma-gia, Na-tha-na-ên, Ha-sa-bia, Giê-i-ên, và Giô-xa-bát tức là các trưởng tộc Lê-vi, cung cấp cho người Lê-vi 5.000 chiên và dê con để dâng lễ Vượt Qua, cộng thêm 500 bò đực.
  • 2 Sử Ký 30:24 - Vua Ê-xê-chia ban tặng dân chúng 1.000 bò đực và 7.000 chiên, và các quan viên cũng tặng thêm 1.000 bò đực và 10.000 chiên. Trong lúc ấy, số thầy tế lễ dọn mình thánh sạch cũng tăng lên đông đảo.
  • 2 Sử Ký 2:4 - Tôi dự định xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, để dâng hương, bày bánh thánh, dâng lễ thiêu buổi sáng buổi chiều, lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và những ngày lễ khác cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi. Đó là những nghi lễ đời đời cho dân tộc chúng tôi.
  • 2 Sử Ký 5:6 - Vua Sa-lô-môn và toàn dân họp quanh vua trước Hòm Giao Ước dâng vô số chiên và bò làm tế lễ, không ai đếm nổi!
  • Ê-xê-chi-ên 45:17 - Vua phải có nhiệm vụ sắm sửa các lễ vật cho các kỳ lễ, ngày trăng mới, ngày Sa-bát, và mọi ngày lễ của nhà Ít-ra-ên. Vua phải dâng lễ chuộc tội, lễ thiêu, lễ chay, lễ tưới rượu, và lễ bình an để thanh tẩy cho nhà Ít-ra-ên, để họ được tha tội.”
  • Giăng 10:22 - Vào mùa đông, có lễ Cung Hiến Đền Thờ tại Giê-ru-sa-lem.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Sa-lô-môn dâng sinh tế gồm 22.000 con bò và 120.000 chiên. Và vua cùng toàn dân khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 所罗门王用牛二万二千,羊十二万献祭。这样,王和众民为 神的殿行奉献之礼。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所罗门王献二万二千头牛、十二万只羊为祭。这样,王和众百姓为上帝的殿行了奉献之礼。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所罗门王献二万二千头牛、十二万只羊为祭。这样,王和众百姓为 神的殿行了奉献之礼。
  • 当代译本 - 所罗门王献上两万二千头牛和十二万只羊,王和全体民众为上帝的殿举行奉献典礼。
  • 圣经新译本 - 所罗门王献上了二万二千头牛、十二万只羊为祭。这样,王和全体人民为 神的殿举行了奉献礼。
  • 中文标准译本 - 所罗门王献上祭物,有两万两千头牛、十二万只羊。这样,王和全体民众为神的殿举行了奉献礼。
  • 现代标点和合本 - 所罗门王用牛二万二千、羊十二万献祭。这样,王和众民为神的殿行奉献之礼。
  • 和合本(拼音版) - 所罗门王用牛二万二千,羊十二万献祭。这样,王和众民为上帝的殿行奉献之礼。
  • New International Version - And King Solomon offered a sacrifice of twenty-two thousand head of cattle and a hundred and twenty thousand sheep and goats. So the king and all the people dedicated the temple of God.
  • New International Reader's Version - King Solomon sacrificed 22,000 oxen and 120,000 sheep and goats. So the king and all the people set the temple of God apart.
  • English Standard Version - King Solomon offered as a sacrifice 22,000 oxen and 120,000 sheep. So the king and all the people dedicated the house of God.
  • New Living Translation - King Solomon offered a sacrifice of 22,000 cattle and 120,000 sheep and goats. And so the king and all the people dedicated the Temple of God.
  • Christian Standard Bible - King Solomon offered a sacrifice of twenty-two thousand cattle and one hundred twenty thousand sheep and goats. In this manner the king and all the people dedicated God’s temple.
  • New American Standard Bible - King Solomon offered a sacrifice of twenty-two thousand oxen and 120,000 sheep. So the king and all the people dedicated the house of God.
  • New King James Version - King Solomon offered a sacrifice of twenty-two thousand bulls and one hundred and twenty thousand sheep. So the king and all the people dedicated the house of God.
  • Amplified Bible - King Solomon offered a sacrifice of 22,000 oxen and 120,000 sheep. In this way the king and all the people dedicated God’s house.
  • American Standard Version - And king Solomon offered a sacrifice of twenty and two thousand oxen, and a hundred and twenty thousand sheep. So the king and all the people dedicated the house of God.
  • King James Version - And king Solomon offered a sacrifice of twenty and two thousand oxen, and an hundred and twenty thousand sheep: so the king and all the people dedicated the house of God.
  • New English Translation - King Solomon sacrificed 22,000 cattle and 120,000 sheep. Then the king and all the people dedicated God’s temple.
  • World English Bible - King Solomon offered a sacrifice of twenty-two thousand head of cattle and a hundred twenty thousand sheep. So the king and all the people dedicated God’s house.
  • 新標點和合本 - 所羅門王用牛二萬二千,羊十二萬獻祭。這樣,王和眾民為神的殿行奉獻之禮。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所羅門王獻二萬二千頭牛、十二萬隻羊為祭。這樣,王和眾百姓為上帝的殿行了奉獻之禮。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所羅門王獻二萬二千頭牛、十二萬隻羊為祭。這樣,王和眾百姓為 神的殿行了奉獻之禮。
  • 當代譯本 - 所羅門王獻上兩萬二千頭牛和十二萬隻羊,王和全體民眾為上帝的殿舉行奉獻典禮。
  • 聖經新譯本 - 所羅門王獻上了二萬二千頭牛、十二萬隻羊為祭。這樣,王和全體人民為 神的殿舉行了奉獻禮。
  • 呂振中譯本 - 所羅門 王獻了牛二萬二千隻、羊十二萬隻為祭:這樣、王和眾民就為上帝的殿行了奉獻禮。
  • 中文標準譯本 - 所羅門王獻上祭物,有兩萬兩千頭牛、十二萬隻羊。這樣,王和全體民眾為神的殿舉行了奉獻禮。
  • 現代標點和合本 - 所羅門王用牛二萬二千、羊十二萬獻祭。這樣,王和眾民為神的殿行奉獻之禮。
  • 文理和合譯本 - 所羅門王獻牛二萬二千、羊十二萬、如是、王與民眾區別上帝之室為聖、
  • 文理委辦譯本 - 所羅門王獻牛二萬二千、羊十二萬、於是王與民建上帝殿、告厥成功。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所羅門 王以牛二萬二千、羊十二萬獻祭、於是王與民眾為天主殿行告成禮、
  • Nueva Versión Internacional - El rey Salomón ofreció veintidós mil bueyes y ciento veinte mil ovejas. Así fue como el rey y todo el pueblo dedicaron el templo de Dios.
  • Новый Русский Перевод - Царь Соломон принес в жертву двадцать две тысячи голов крупного скота и сто двадцать тысяч мелкого скота. Так царь и весь народ освятили дом Божий.
  • Восточный перевод - Царь Сулейман принёс в жертву двадцать две тысячи голов крупного скота и сто двадцать тысяч мелкого. Так царь и весь народ освятили храм Всевышнему.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Царь Сулейман принёс в жертву двадцать две тысячи голов крупного скота и сто двадцать тысяч мелкого. Так царь и весь народ освятили храм Аллаху.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Царь Сулаймон принёс в жертву двадцать две тысячи голов крупного скота и сто двадцать тысяч мелкого. Так царь и весь народ освятили храм Всевышнему.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le roi Salomon offrit en sacrifice 22 000 bœufs et 120 000 moutons. C’est de cette manière que le roi et tout le peuple inaugurèrent le temple de Dieu.
  • Nova Versão Internacional - O rei Salomão ofereceu em sacrifício vinte e dois mil bois e cento e vinte mil ovelhas. Assim o rei e todo o povo fizeram a dedicação do templo de Deus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กษัตริย์โซโลมอนทรงถวายวัวผู้ 22,000 ตัว กับแกะและแพะ 120,000 ตัว เป็นอันว่ากษัตริย์และปวงประชากรได้ถวายพระวิหารของพระเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กษัตริย์​ซาโลมอน​ถวาย​โค 22,000 ตัว และ​แกะ 120,000 ตัว เท่า​กับ​ว่า​กษัตริย์​และ​ประชาชน​ทั้ง​ปวง​ได้​ถวาย​พระ​ตำหนัก​ของ​พระ​เจ้า​แล้ว
  • 2 Sử Ký 29:32 - Hội chúng đem đến 70 bò đực, 100 chiên đực, và 200 chiên con dâng tế lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 29:33 - Ngoài ra còn có 600 bò đực và 3.000 chiên được dâng làm tế lễ thánh.
  • 1 Các Vua 8:62 - Sau đó, vua và người Ít-ra-ên dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Các Vua 8:63 - Sa-lô-môn dâng sinh tế lên Chúa Hằng Hữu gồm 22.000 con bò và 120.000 con chiên làm lễ vật tạ ơn Ngài.
  • 2 Sử Ký 1:6 - Sa-lô-môn đến bàn thờ đồng tại Đền Tạm, dâng 1.000 lễ thiêu lên Chúa Hằng Hữu.
  • E-xơ-ra 6:16 - Người Ít-ra-ên gồm các thầy tế lễ, người Lê-vi và tất cả những người lưu đày hồi hương hân hoan dự lễ khánh thành Đền Thờ của Đức Chúa Trời.
  • E-xơ-ra 6:17 - Trong lễ này, họ dâng 100 con bò đực, 200 chiên đực, 400 chiên con, và 12 dê đực làm tế lễ chuộc tội cho mười hai đại tộc Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 29:21 - Ngày hôm sau, họ dâng 1.000 con bò đực, 1.000 con chiên đực và 1.000 con chiên con làm tế lễ thiêu cho Chúa Hằng Hữu. Họ cũng dâng lễ quán và các lễ vật khác cho toàn dân Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 15:11 - Lúc ấy, họ dâng 700 bò đực và 7.000 chiên trong số chiến lợi phẩm làm tế lễ lên Chúa Hằng Hữu.
  • Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
  • Dân Số Ký 7:10 - Các trưởng tộc cũng đem lễ vật đến dâng trên bàn thờ trong ngày bàn thờ được xức dầu.
  • 2 Sử Ký 35:7 - Giô-si-a cấp cho toàn dân 30.000 chiên và dê con để dâng sinh tế Vượt Qua cho mỗi người có mặt, và 3.000 bò đực, bắt trong các bầy súc vật của vua.
  • 2 Sử Ký 35:8 - Các quan viên của vua cũng tặng lễ vật cho toàn dân, các thầy tế lễ, và người Lê-vi để dâng tế lễ. Hinh-kia, Xa-cha-ri, và Giê-hi-ên là những người cai quản Đền Thờ Đức Chúa Trời, cấp cho các thầy tế lễ 2.600 chiên và dê con để dâng lễ Vượt Qua, cộng thêm 300 bò đực.
  • 2 Sử Ký 35:9 - Cô-na-nia và các em là Sê-ma-gia, Na-tha-na-ên, Ha-sa-bia, Giê-i-ên, và Giô-xa-bát tức là các trưởng tộc Lê-vi, cung cấp cho người Lê-vi 5.000 chiên và dê con để dâng lễ Vượt Qua, cộng thêm 500 bò đực.
  • 2 Sử Ký 30:24 - Vua Ê-xê-chia ban tặng dân chúng 1.000 bò đực và 7.000 chiên, và các quan viên cũng tặng thêm 1.000 bò đực và 10.000 chiên. Trong lúc ấy, số thầy tế lễ dọn mình thánh sạch cũng tăng lên đông đảo.
  • 2 Sử Ký 2:4 - Tôi dự định xây cất Đền Thờ cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tôi, để dâng hương, bày bánh thánh, dâng lễ thiêu buổi sáng buổi chiều, lễ Sa-bát, ngày trăng mới, và những ngày lễ khác cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng tôi. Đó là những nghi lễ đời đời cho dân tộc chúng tôi.
  • 2 Sử Ký 5:6 - Vua Sa-lô-môn và toàn dân họp quanh vua trước Hòm Giao Ước dâng vô số chiên và bò làm tế lễ, không ai đếm nổi!
  • Ê-xê-chi-ên 45:17 - Vua phải có nhiệm vụ sắm sửa các lễ vật cho các kỳ lễ, ngày trăng mới, ngày Sa-bát, và mọi ngày lễ của nhà Ít-ra-ên. Vua phải dâng lễ chuộc tội, lễ thiêu, lễ chay, lễ tưới rượu, và lễ bình an để thanh tẩy cho nhà Ít-ra-ên, để họ được tha tội.”
  • Giăng 10:22 - Vào mùa đông, có lễ Cung Hiến Đền Thờ tại Giê-ru-sa-lem.
圣经
资源
计划
奉献