逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày hai mươi ba tháng bảy, Sa-lô-môn cho hội chúng về nhà. Lòng mọi người đều hân hoan vui mừng vì sự nhân từ của Chúa Hằng Hữu đối với Đa-vít, Sa-lô-môn, và toàn dân Ít-ra-ên của Ngài.
- 新标点和合本 - 七月二十三日,王遣散众民;他们因见耶和华向大卫和所罗门与他民以色列所施的恩惠,就都心中喜乐,各归各家去了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 七月二十三日,王差遣百姓回自己的帐棚去;他们为耶和华向大卫和所罗门,以及他百姓以色列所施的恩惠,心里都欢喜快乐。
- 和合本2010(神版-简体) - 七月二十三日,王差遣百姓回自己的帐棚去;他们为耶和华向大卫和所罗门,以及他百姓以色列所施的恩惠,心里都欢喜快乐。
- 当代译本 - 七月二十三日,所罗门王让民众各回本乡。他们看见耶和华向大卫、所罗门和祂的以色列子民所施的恩惠,就满心欢喜地回家去了。
- 圣经新译本 - 七月二十三日,王遣散众民回家;他们因看见耶和华向大卫、所罗门和他的子民以色列所施的恩惠,心里都欢喜快乐。
- 中文标准译本 - 七月二十三日,王遣散民众,让各人回自己的帐篷 。人们因耶和华向大卫和所罗门以及他子民以色列所施的恩惠,就满心欢喜快乐。
- 现代标点和合本 - 七月二十三日,王遣散众民。他们因见耶和华向大卫和所罗门与他民以色列所施的恩惠,就都心中喜乐,各归各家去了。
- 和合本(拼音版) - 七月二十三日,王遣散众民。他们因见耶和华向大卫和所罗门与他民以色列所施的恩惠,就都心中喜乐,各归各家去了。
- New International Version - On the twenty-third day of the seventh month he sent the people to their homes, joyful and glad in heart for the good things the Lord had done for David and Solomon and for his people Israel.
- New International Reader's Version - Then Solomon sent the people home. It was the 23rd day of the seventh month. The people were glad. Their hearts were full of joy. That’s because the Lord had done good things for David and Solomon and his people Israel.
- English Standard Version - On the twenty-third day of the seventh month he sent the people away to their homes, joyful and glad of heart for the prosperity that the Lord had granted to David and to Solomon and to Israel his people.
- New Living Translation - Then at the end of the celebration, Solomon sent the people home. They were all joyful and glad because the Lord had been so good to David and to Solomon and to his people Israel.
- Christian Standard Bible - On the twenty-third day of the seventh month he sent the people home, rejoicing and with happy hearts for the goodness the Lord had done for David, for Solomon, and for his people Israel.
- New American Standard Bible - Then on the twenty-third day of the seventh month he sent the people to their tents, rejoicing and happy in heart because of the goodness that the Lord had shown to David, to Solomon, and to His people Israel.
- New King James Version - On the twenty-third day of the seventh month he sent the people away to their tents, joyful and glad of heart for the good that the Lord had done for David, for Solomon, and for His people Israel.
- Amplified Bible - And on the twenty-third day of the seventh month Solomon sent the people to their tents, rejoicing and happy in heart because of the goodness that the Lord had shown to David, to Solomon, and to His people Israel.
- American Standard Version - And on the three and twentieth day of the seventh month he sent the people away unto their tents, joyful and glad of heart for the goodness that Jehovah had showed unto David, and to Solomon, and to Israel his people.
- King James Version - And on the three and twentieth day of the seventh month he sent the people away into their tents, glad and merry in heart for the goodness that the Lord had shewed unto David, and to Solomon, and to Israel his people.
- New English Translation - On the twenty-third day of the seventh month, Solomon sent the people home. They left happy and contented because of the good the Lord had done for David, Solomon, and his people Israel.
- World English Bible - On the twenty-third day of the seventh month, he sent the people away to their tents, joyful and glad of heart for the goodness that Yahweh had shown to David, and to Solomon, and to Israel his people.
- 新標點和合本 - 七月二十三日,王遣散眾民;他們因見耶和華向大衛和所羅門與他民以色列所施的恩惠,就都心中喜樂,各歸各家去了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 七月二十三日,王差遣百姓回自己的帳棚去;他們為耶和華向大衛和所羅門,以及他百姓以色列所施的恩惠,心裏都歡喜快樂。
- 和合本2010(神版-繁體) - 七月二十三日,王差遣百姓回自己的帳棚去;他們為耶和華向大衛和所羅門,以及他百姓以色列所施的恩惠,心裏都歡喜快樂。
- 當代譯本 - 七月二十三日,所羅門王讓民眾各回本鄉。他們看見耶和華向大衛、所羅門和祂的以色列子民所施的恩惠,就滿心歡喜地回家去了。
- 聖經新譯本 - 七月二十三日,王遣散眾民回家;他們因看見耶和華向大衛、所羅門和他的子民以色列所施的恩惠,心裡都歡喜快樂。
- 呂振中譯本 - 七月二十三日,王遣散了眾民回家 ;眾民因見了永恆主向 大衛 所羅門 和他人民 以色列 所施的恩惠,他們心裏都很歡喜快樂。
- 中文標準譯本 - 七月二十三日,王遣散民眾,讓各人回自己的帳篷 。人們因耶和華向大衛和所羅門以及他子民以色列所施的恩惠,就滿心歡喜快樂。
- 現代標點和合本 - 七月二十三日,王遣散眾民。他們因見耶和華向大衛和所羅門與他民以色列所施的恩惠,就都心中喜樂,各歸各家去了。
- 文理和合譯本 - 七月二十三日、王遣民眾、各歸其幕、因耶和華施恩於大衛、與所羅門、及其民以色列、皆中心歡悅焉、○
- 文理委辦譯本 - 七月二十三日、王遣民歸故土、念耶和華待大闢 所羅門及以色列民之厚恩、則欣喜歡忭。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 七月二十三日、王遣民各歸其家、 家原文作幕 民念主所施 大衛 、 所羅門 、及其民 以色列 之諸恩、則歡欣喜樂、
- Nueva Versión Internacional - El día veintitrés del mes séptimo, Salomón envió al pueblo a sus casas, y ellos regresaron contentos y llenos de alegría por el bien que el Señor había hecho en favor de David, de Salomón y de su pueblo Israel.
- 현대인의 성경 - 그러고서 솔로몬은 7월 23일에 백성들을 집으로 돌려보냈다. 그들은 여호와께서 다윗과 솔로몬과 그 백성 이스라엘에게 베푸신 은혜를 생각하며 기뻐하고 즐거워하였다. 솔로몬에게 두 번째 나타나신 하나님
- Новый Русский Перевод - На двадцать третий день седьмого месяца он отпустил по домам народ, который радовался и веселился сердцем о благе, что Господь сделал Давиду, Соломону и Своему народу Израилю. ( 3 Цар. 9:1-9 )
- Восточный перевод - На двадцать третий день седьмого месяца (в начале осени) Сулейман отпустил по домам народ, который радовался и веселился сердцем о благе, что Вечный сделал Давуду, Сулейману и Своему народу Исраилу.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На двадцать третий день седьмого месяца (в начале осени) Сулейман отпустил по домам народ, который радовался и веселился сердцем о благе, что Вечный сделал Давуду, Сулейману и Своему народу Исраилу.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - На двадцать третий день седьмого месяца (в начале осени) Сулаймон отпустил по домам народ, который радовался и веселился сердцем о благе, что Вечный сделал Довуду, Сулаймону и Своему народу Исроилу.
- La Bible du Semeur 2015 - Le vingt-troisième jour du septième mois, Salomon renvoya le peuple chacun chez soi. Tous étaient joyeux et avaient le cœur content à cause des bienfaits que l’Eternel avait accordés à David, à Salomon et à Israël, son peuple.
- リビングバイブル - 第七の月の二十三日に、王は民を家に帰しました。彼らは、主がダビデとソロモン、イスラエルの民に下さった恵みを思い、喜びと感謝にあふれて家路につきました。
- Nova Versão Internacional - No vigésimo terceiro dia do sétimo mês, o rei mandou o povo para as suas casas. E todos se foram, jubilosos e de coração alegre pelas coisas boas que o Senhor havia feito por Davi e Salomão e por Israel, o seu povo.
- Hoffnung für alle - Danach, am 23. Tag des 7. Monats, beendete Salomo das Fest, und die Israeliten zogen wieder nach Hause. Voller Freude und Dankbarkeit dachten sie an das Gute, das der Herr schon David und nun auch Salomo und seinem Volk Israel erwiesen hatte. ( 1. Könige 9,1‒9 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วในวันที่ยี่สิบสามของเดือนที่เจ็ด โซโลมอนทรงส่งประชาชนกลับบ้านด้วยความสุขและชื่นชมยินดีในสิ่งดีงามต่างๆ ซึ่งองค์พระผู้เป็นเจ้าได้ทรงกระทำเพื่อดาวิดและโซโลมอนและอิสราเอลประชากรของพระองค์ ( 1พกษ.9:1-9 )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ในวันที่ยี่สิบสามของเดือนเจ็ด ซาโลมอนให้ประชาชนกลับบ้านไป ด้วยความยินดีและใจเปรมปรีดิ์ที่พระผู้เป็นเจ้าได้กระทำสิ่งดีๆ แก่ดาวิดและซาโลมอน และแก่อิสราเอลชนชาติของพระองค์
交叉引用
- Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
- Xuất Ai Cập 18:1 - Ông gia Môi-se là Giê-trô, thầy tế lễ tại Ma-đi-an, có nghe về những việc diệu kỳ Đức Chúa Trời đã làm cho Môi-se và người Ít-ra-ên, và về cách Chúa Hằng Hữu đã đem họ ra khỏi Ai Cập.
- Thi Thiên 100:2 - Phục vụ Chúa Hằng Hữu với lòng vui sướng. Đến trước mặt Ngài với tiếng hoan ca.
- Nê-hê-mi 8:10 - Nhưng anh chị em nên đem thịt béo, rượu ngọt ra ăn mừng, và chia sẻ thịt rượu với những người nghèo thiếu, vì nguồn vui đến từ Chúa là năng lực của chúng ta. Đừng ai phiền muộn nữa.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:34 - Giám ngục đưa hai ông về nhà, dọn tiệc khoản đãi và hết sức vui mừng vì mình và cả nhà đã tin Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 92:4 - Lạy Chúa Hằng Hữu, lòng con hớn hở vì việc Chúa làm cho con! Dâng hoan ca khi thấy rõ việc Ngài thực hiện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:46 - Anh chị em tín hữu đồng tâm nhóm họp hằng ngày tại Đền Thờ, rồi về bẻ bánh tưởng niệm Chúa từ nhà này qua nhà khác, ăn chung với nhau cách vui vẻ, chân thành.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:7 - Tại đó, mọi người sẽ cùng gia quyến mình ăn trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, lòng hân hoan vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho công việc mình được ban phước và thịnh vượng.
- 2 Sử Ký 6:41 - Lạy Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời, xin hãy chỗi dậy và ngự vào nơi an nghỉ của Chúa, là nơi đã đặt chiếc Hòm tượng trưng sức mạnh của Chúa. Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin cho các thầy tế lễ của Chúa mặc lấy sự cứu rỗi; cho các thánh đồ Ngài vui mừng vì các việc nhân từ Chúa thực hiện.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:12 - Vợ chồng, con cái, đầy tớ, mọi người sẽ hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cả người Lê-vi ở chung trong thành với anh em sẽ cùng dự, vì họ sẽ không có một phần đất riêng như các đại tộc khác.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:18 - Anh em chỉ được ăn các lễ vật này trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn, chung với con cái, đầy tớ mình và người Lê-vi ở trong thành. Mọi người đều hân hoan trước mặt Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vì kết quả của công việc mình.
- Thi Thiên 106:5 - Xin cho con thấy tuyển dân được hưng thịnh. Xin cho con chia sẻ niềm vui cùng dân Chúa; và cùng họ vui hưởng cơ nghiệp Ngài.
- 2 Sử Ký 29:36 - Ê-xê-chia và toàn dân đều vui mừng vì những điều Đức Chúa Trời đã làm cho dân chúng và vì mọi việc được hoàn tất cách nhanh chóng.
- 2 Sử Ký 30:26 - đều vô cùng hân hoan trong ngày đại lễ tại Giê-ru-sa-lem. Vì từ đời Sa-lô-môn, con Đa-vít, vua Ít-ra-ên đến nay, chưa từng có quốc lễ nào vĩ đại và đầy ý nghĩa như thế.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:11 - Anh em sẽ cùng gia đình, đầy tớ hân hoan trước Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tại nơi Ngài sẽ chọn đặt Danh Ngài. Đừng quên người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình. Nhớ mời họ chung dự.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:14 - Anh em cùng với cả gia đình, đầy tớ mình, và người Lê-vi, ngoại kiều, người mồ côi, quả phụ trong địa phương mình hân hoan dự lễ.
- Phi-líp 4:4 - Hãy vui mừng trong Chúa luôn luôn; tôi xin nhắc lại: Hãy vui mừng!
- 1 Các Vua 8:66 - Ngày thứ tám, vua cho dân về. Họ chúc phước lành cho vua và lên đường. Trên đường về, lòng họ rộn rã vui mừng về mọi điều tốt đẹp Chúa Hằng Hữu làm cho Đa-vít, đầy tớ Ngài, và cho Ít-ra-ên, dân Ngài.