Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cũng làm như vậy trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im, Si-mê-ôn, và cả Nép-ta-li, cùng những miền chung quanh đó.
  • 新标点和合本 - 又在玛拿西、以法莲、西缅、拿弗他利各城,和四围破坏之处,都这样行;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又在玛拿西、以法莲、西缅、拿弗他利各城和四围的废墟 ,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又在玛拿西、以法莲、西缅、拿弗他利各城和四围的废墟 ,
  • 当代译本 - 约西亚还在玛拿西、以法莲、西缅,远至拿弗他利的各城邑及其周围的荒废之地做了同样的事情。
  • 圣经新译本 - 他又在玛拿西、以法莲、西缅,以至拿弗他利的各城,以及它们周围荒废的地方,都这样行。
  • 中文标准译本 - 他也在玛拿西、以法莲、西缅直到拿弗他利的各城,以及它们四围的荒废之处,
  • 现代标点和合本 - 又在玛拿西、以法莲、西缅、拿弗他利各城和四围破坏之处,都这样行。
  • 和合本(拼音版) - 又在玛拿西、以法莲、西缅、拿弗他利各城和四围破坏之处,都这样行。
  • New International Version - In the towns of Manasseh, Ephraim and Simeon, as far as Naphtali, and in the ruins around them,
  • New International Reader's Version - Josiah went to the towns of Manasseh, Ephraim and Simeon. He went all the way to Naphtali. He also went to the destroyed places around all those towns.
  • English Standard Version - And in the cities of Manasseh, Ephraim, and Simeon, and as far as Naphtali, in their ruins all around,
  • New Living Translation - He did the same thing in the towns of Manasseh, Ephraim, and Simeon, even as far as Naphtali, and in the regions all around them.
  • Christian Standard Bible - He did the same in the cities of Manasseh, Ephraim, and Simeon, and as far as Naphtali and on their surrounding mountain shrines.
  • New American Standard Bible - In the cities of Manasseh, Ephraim, Simeon, and as far as Naphtali, in their surrounding spaces,
  • New King James Version - And so he did in the cities of Manasseh, Ephraim, and Simeon, as far as Naphtali and all around, with axes.
  • Amplified Bible - In the cities of Manasseh, Ephraim, Simeon, and as far as Naphtali, in their surrounding ruins,
  • American Standard Version - And so did he in the cities of Manasseh and Ephraim and Simeon, even unto Naphtali, in their ruins round about.
  • King James Version - And so did he in the cities of Manasseh, and Ephraim, and Simeon, even unto Naphtali, with their mattocks round about.
  • New English Translation - In the cities of Manasseh, Ephraim, and Simeon, as far as Naphtali, and in the ruins around them,
  • World English Bible - He did this in the cities of Manasseh, Ephraim, and Simeon, even to Naphtali, around in their ruins.
  • 新標點和合本 - 又在瑪拿西、以法蓮、西緬、拿弗他利各城,和四圍破壞之處,都這樣行;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又在瑪拿西、以法蓮、西緬、拿弗他利各城和四圍的廢墟 ,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又在瑪拿西、以法蓮、西緬、拿弗他利各城和四圍的廢墟 ,
  • 當代譯本 - 約西亞還在瑪拿西、以法蓮、西緬,遠至拿弗他利的各城邑及其周圍的荒廢之地做了同樣的事情。
  • 聖經新譯本 - 他又在瑪拿西、以法蓮、西緬,以至拿弗他利的各城,以及它們周圍荒廢的地方,都這樣行。
  • 呂振中譯本 - 又在 瑪拿西 、 以法蓮 、 西緬 、甚至 拿弗他利 各城、使他們四境的廟宇荒廢 。
  • 中文標準譯本 - 他也在瑪拿西、以法蓮、西緬直到拿弗他利的各城,以及它們四圍的荒廢之處,
  • 現代標點和合本 - 又在瑪拿西、以法蓮、西緬、拿弗他利各城和四圍破壞之處,都這樣行。
  • 文理和合譯本 - 在瑪拿西、以法蓮、西緬、延及拿弗他利諸邑、與四周荒址、亦如是而行、
  • 文理委辦譯本 - 在馬拿西、以法蓮、西面諸邑、延及納大利毀諸淫祠。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 瑪拿西 、 以法蓮 、 西緬 、延及 拿弗他利 諸邑、及其四周破壞之處、
  • Nueva Versión Internacional - Lo mismo hizo en las ciudades de Manasés, Efraín, Simeón y Neftalí, y en sus alrededores.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 요시야는 므낫세, 에브라임, 시므온, 납달리의 모든 성들과 황폐한 그 주변 일대에도 가서
  • Новый Русский Перевод - В городах родов Манассии, Ефрема и Симеона, до самой земли Неффалима и в их опустошенных окрестностях
  • Восточный перевод - В городах родов Манассы, Ефраима и Шимона, до самой земли Неффалима и в их опустошённых окрестностях
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В городах родов Манассы, Ефраима и Шимона, до самой земли Неффалима и в их опустошённых окрестностях
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В городах родов Манассы, Ефраима и Шимона, до самой земли Неффалима и в их опустошённых окрестностях
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il passa dans les villes de Manassé, d’Ephraïm, de Siméon et jusqu’en Nephtali et fit de même dans les ruines aux alentours .
  • リビングバイブル - それからヨシヤは、マナセ、エフライム、シメオン、さらに遠くナフタリにある町々にまで行って同じようにしました。
  • Nova Versão Internacional - Nas cidades das tribos de Manassés, de Efraim e de Simeão, e até mesmo de Naftali, e nas ruínas ao redor delas,
  • Hoffnung für alle - Aber auch in den Städten der Gebiete von Manasse, Ephraim, Simeon und Naftali zerstörte er die Altäre und die Plätze, auf denen sie errichtet waren. Er ließ die heiligen Pfähle und Götzenstatuen in Stücke hauen und zermalmen. In ganz Israel riss er die Räucheropferaltäre nieder. Dann kehrte er nach Jerusalem zurück. ( 2. Könige 22,3‒7 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นอกจากนี้ในเมืองต่างๆ ของมนัสเสห์ เอฟราอิม และสิเมโอนไปจนถึงนัฟทาลี และในซากปรักหักพังโดยรอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​เช่น​นั้น​ใน​เมือง​ต่างๆ ของ​มนัสเสห์ เอฟราอิม และ​สิเมโอน ไกล​ไป​จน​ถึง​นัฟทาลี และ​ท่าน​กำจัด​วิหาร​ที่​ตั้ง​อยู่​โดย​รอบ
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 13:20 - Cho nên, mỗi khi người Ít-ra-ên muốn rèn lưỡi cày, dao, lưỡi rìu, lưỡi liềm, đều phải đi mướn người Phi-li-tin.
  • 1 Sa-mu-ên 13:21 - (Tiền công mài một lưỡi cày hay dao là 8 gam bạc, mài một lưỡi rìu, lưỡi liềm, hay mũi dót là 4 gam bạc.)
  • 2 Sử Ký 30:1 - Vua Ê-xê-chia gửi thông điệp cho toàn dân Giu-đa và Ít-ra-ên, vua cũng viết thư cho người Ép-ra-im và Ma-na-se. Vua mời họ đến Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem để giữ lễ Vượt Qua cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Châm Ngôn 25:18 - Lời chứng gian vô cùng hiểm nguy, hại người chẳng khác nào gươm, tên, và dùi cui.
  • 2 Các Vua 23:15 - Giô-si-a phá tan bàn thờ và miếu trên đồi Bê-tên do Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, là người đã khiến cho Ít-ra-ên phạm tội, xây lên. Vua nghiền tượng đá nát ra như cám, còn tượng A-sê-ra vua đốt đi.
  • 2 Các Vua 23:16 - Khi Giô-si-a nhìn quanh thấy trên đồi có những nấm mồ, liền sai người đào lấy xương, đem đốt trên bàn thờ để làm nó ô uế. (Đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng người của Đức Chúa Trời loan báo trước khi Giê-rô-bô-am đứng bên bàn thờ trong kỳ lễ).
  • 2 Các Vua 23:17 - Rồi Giô-si-a quay lại nhìn mộ người của Đức Chúa Trời. Vua hỏi: “Đằng kia có cái bia gì thế?” Những người ở thành này đáp: “Đó là mộ người của Đức Chúa Trời, từ Giu-đa đến, nói tiên tri về những việc vua vừa mới làm cho bàn thờ Bê-tên này!”
  • 2 Các Vua 23:18 - Vua ra lệnh: “Không ai được đụng đến mộ ấy.” Vì thế không ai đụng đến mồ này cũng như mồ của tiên tri già ở Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 23:19 - Ngoài ra, Giô-si-a còn phá hủy các miếu trên đồi tại các thành thuộc xứ Sa-ma-ri mà các vua Ít-ra-ên trước kia đã xây cất và chọc Chúa Hằng Hữu giận. Cũng như các miếu tại Bê-tên, các miếu ấy bị Giô-si-a phá tan sạch.
  • 2 Các Vua 23:20 - Vua bắt các thầy tế lễ tà thần phục vụ tại các miếu này và đem giết hết trên bàn thờ của họ. Ngoài ra, vua còn lấy xương người chết đốt trên bàn thờ. Xong việc, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 30:10 - Các sứ giả chạy từ thành này qua thành khác, đi khắp xứ Ép-ra-im, Ma-na-se, đến tận Sa-bu-luân. Nhưng đa số dân chúng chế giễu và cười nhạo họ.
  • 2 Sử Ký 30:11 - Tuy nhiên, cũng có vài người trong A-se, Ma-na-se, và Sa-bu-luân hạ mình xuống và đến Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 7:25 - Không ai dám đến các ngọn đồi đầy vườn tược xanh tươi trước kia, vì các ngọn đồi nay phủ toàn cỏ dại và gai gốc. Chỉ có bò, chiên, và dê đến gặm cỏ thôi.
  • 2 Sử Ký 31:1 - Khi lễ kết thúc, tất cả người Ít-ra-ên có mặt tại Giê-ru-sa-lem đều kéo ra các thành Giu-đa, Bên-gia-min, Ép-ra-im, và Ma-na-se đập phá các trụ thờ, các thần tượng A-sê-ra, các miếu tà thần, và bàn thờ. Sau đó, người Ít-ra-ên trở về nhà mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cũng làm như vậy trong các thành của Ma-na-se, Ép-ra-im, Si-mê-ôn, và cả Nép-ta-li, cùng những miền chung quanh đó.
  • 新标点和合本 - 又在玛拿西、以法莲、西缅、拿弗他利各城,和四围破坏之处,都这样行;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他又在玛拿西、以法莲、西缅、拿弗他利各城和四围的废墟 ,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他又在玛拿西、以法莲、西缅、拿弗他利各城和四围的废墟 ,
  • 当代译本 - 约西亚还在玛拿西、以法莲、西缅,远至拿弗他利的各城邑及其周围的荒废之地做了同样的事情。
  • 圣经新译本 - 他又在玛拿西、以法莲、西缅,以至拿弗他利的各城,以及它们周围荒废的地方,都这样行。
  • 中文标准译本 - 他也在玛拿西、以法莲、西缅直到拿弗他利的各城,以及它们四围的荒废之处,
  • 现代标点和合本 - 又在玛拿西、以法莲、西缅、拿弗他利各城和四围破坏之处,都这样行。
  • 和合本(拼音版) - 又在玛拿西、以法莲、西缅、拿弗他利各城和四围破坏之处,都这样行。
  • New International Version - In the towns of Manasseh, Ephraim and Simeon, as far as Naphtali, and in the ruins around them,
  • New International Reader's Version - Josiah went to the towns of Manasseh, Ephraim and Simeon. He went all the way to Naphtali. He also went to the destroyed places around all those towns.
  • English Standard Version - And in the cities of Manasseh, Ephraim, and Simeon, and as far as Naphtali, in their ruins all around,
  • New Living Translation - He did the same thing in the towns of Manasseh, Ephraim, and Simeon, even as far as Naphtali, and in the regions all around them.
  • Christian Standard Bible - He did the same in the cities of Manasseh, Ephraim, and Simeon, and as far as Naphtali and on their surrounding mountain shrines.
  • New American Standard Bible - In the cities of Manasseh, Ephraim, Simeon, and as far as Naphtali, in their surrounding spaces,
  • New King James Version - And so he did in the cities of Manasseh, Ephraim, and Simeon, as far as Naphtali and all around, with axes.
  • Amplified Bible - In the cities of Manasseh, Ephraim, Simeon, and as far as Naphtali, in their surrounding ruins,
  • American Standard Version - And so did he in the cities of Manasseh and Ephraim and Simeon, even unto Naphtali, in their ruins round about.
  • King James Version - And so did he in the cities of Manasseh, and Ephraim, and Simeon, even unto Naphtali, with their mattocks round about.
  • New English Translation - In the cities of Manasseh, Ephraim, and Simeon, as far as Naphtali, and in the ruins around them,
  • World English Bible - He did this in the cities of Manasseh, Ephraim, and Simeon, even to Naphtali, around in their ruins.
  • 新標點和合本 - 又在瑪拿西、以法蓮、西緬、拿弗他利各城,和四圍破壞之處,都這樣行;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又在瑪拿西、以法蓮、西緬、拿弗他利各城和四圍的廢墟 ,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他又在瑪拿西、以法蓮、西緬、拿弗他利各城和四圍的廢墟 ,
  • 當代譯本 - 約西亞還在瑪拿西、以法蓮、西緬,遠至拿弗他利的各城邑及其周圍的荒廢之地做了同樣的事情。
  • 聖經新譯本 - 他又在瑪拿西、以法蓮、西緬,以至拿弗他利的各城,以及它們周圍荒廢的地方,都這樣行。
  • 呂振中譯本 - 又在 瑪拿西 、 以法蓮 、 西緬 、甚至 拿弗他利 各城、使他們四境的廟宇荒廢 。
  • 中文標準譯本 - 他也在瑪拿西、以法蓮、西緬直到拿弗他利的各城,以及它們四圍的荒廢之處,
  • 現代標點和合本 - 又在瑪拿西、以法蓮、西緬、拿弗他利各城和四圍破壞之處,都這樣行。
  • 文理和合譯本 - 在瑪拿西、以法蓮、西緬、延及拿弗他利諸邑、與四周荒址、亦如是而行、
  • 文理委辦譯本 - 在馬拿西、以法蓮、西面諸邑、延及納大利毀諸淫祠。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在 瑪拿西 、 以法蓮 、 西緬 、延及 拿弗他利 諸邑、及其四周破壞之處、
  • Nueva Versión Internacional - Lo mismo hizo en las ciudades de Manasés, Efraín, Simeón y Neftalí, y en sus alrededores.
  • 현대인의 성경 - 그런 다음 요시야는 므낫세, 에브라임, 시므온, 납달리의 모든 성들과 황폐한 그 주변 일대에도 가서
  • Новый Русский Перевод - В городах родов Манассии, Ефрема и Симеона, до самой земли Неффалима и в их опустошенных окрестностях
  • Восточный перевод - В городах родов Манассы, Ефраима и Шимона, до самой земли Неффалима и в их опустошённых окрестностях
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В городах родов Манассы, Ефраима и Шимона, до самой земли Неффалима и в их опустошённых окрестностях
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В городах родов Манассы, Ефраима и Шимона, до самой земли Неффалима и в их опустошённых окрестностях
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis il passa dans les villes de Manassé, d’Ephraïm, de Siméon et jusqu’en Nephtali et fit de même dans les ruines aux alentours .
  • リビングバイブル - それからヨシヤは、マナセ、エフライム、シメオン、さらに遠くナフタリにある町々にまで行って同じようにしました。
  • Nova Versão Internacional - Nas cidades das tribos de Manassés, de Efraim e de Simeão, e até mesmo de Naftali, e nas ruínas ao redor delas,
  • Hoffnung für alle - Aber auch in den Städten der Gebiete von Manasse, Ephraim, Simeon und Naftali zerstörte er die Altäre und die Plätze, auf denen sie errichtet waren. Er ließ die heiligen Pfähle und Götzenstatuen in Stücke hauen und zermalmen. In ganz Israel riss er die Räucheropferaltäre nieder. Dann kehrte er nach Jerusalem zurück. ( 2. Könige 22,3‒7 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นอกจากนี้ในเมืองต่างๆ ของมนัสเสห์ เอฟราอิม และสิเมโอนไปจนถึงนัฟทาลี และในซากปรักหักพังโดยรอบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​เช่น​นั้น​ใน​เมือง​ต่างๆ ของ​มนัสเสห์ เอฟราอิม และ​สิเมโอน ไกล​ไป​จน​ถึง​นัฟทาลี และ​ท่าน​กำจัด​วิหาร​ที่​ตั้ง​อยู่​โดย​รอบ
  • 1 Sa-mu-ên 13:20 - Cho nên, mỗi khi người Ít-ra-ên muốn rèn lưỡi cày, dao, lưỡi rìu, lưỡi liềm, đều phải đi mướn người Phi-li-tin.
  • 1 Sa-mu-ên 13:21 - (Tiền công mài một lưỡi cày hay dao là 8 gam bạc, mài một lưỡi rìu, lưỡi liềm, hay mũi dót là 4 gam bạc.)
  • 2 Sử Ký 30:1 - Vua Ê-xê-chia gửi thông điệp cho toàn dân Giu-đa và Ít-ra-ên, vua cũng viết thư cho người Ép-ra-im và Ma-na-se. Vua mời họ đến Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem để giữ lễ Vượt Qua cho Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • Châm Ngôn 25:18 - Lời chứng gian vô cùng hiểm nguy, hại người chẳng khác nào gươm, tên, và dùi cui.
  • 2 Các Vua 23:15 - Giô-si-a phá tan bàn thờ và miếu trên đồi Bê-tên do Giê-rô-bô-am, con Nê-bát, là người đã khiến cho Ít-ra-ên phạm tội, xây lên. Vua nghiền tượng đá nát ra như cám, còn tượng A-sê-ra vua đốt đi.
  • 2 Các Vua 23:16 - Khi Giô-si-a nhìn quanh thấy trên đồi có những nấm mồ, liền sai người đào lấy xương, đem đốt trên bàn thờ để làm nó ô uế. (Đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng người của Đức Chúa Trời loan báo trước khi Giê-rô-bô-am đứng bên bàn thờ trong kỳ lễ).
  • 2 Các Vua 23:17 - Rồi Giô-si-a quay lại nhìn mộ người của Đức Chúa Trời. Vua hỏi: “Đằng kia có cái bia gì thế?” Những người ở thành này đáp: “Đó là mộ người của Đức Chúa Trời, từ Giu-đa đến, nói tiên tri về những việc vua vừa mới làm cho bàn thờ Bê-tên này!”
  • 2 Các Vua 23:18 - Vua ra lệnh: “Không ai được đụng đến mộ ấy.” Vì thế không ai đụng đến mồ này cũng như mồ của tiên tri già ở Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 23:19 - Ngoài ra, Giô-si-a còn phá hủy các miếu trên đồi tại các thành thuộc xứ Sa-ma-ri mà các vua Ít-ra-ên trước kia đã xây cất và chọc Chúa Hằng Hữu giận. Cũng như các miếu tại Bê-tên, các miếu ấy bị Giô-si-a phá tan sạch.
  • 2 Các Vua 23:20 - Vua bắt các thầy tế lễ tà thần phục vụ tại các miếu này và đem giết hết trên bàn thờ của họ. Ngoài ra, vua còn lấy xương người chết đốt trên bàn thờ. Xong việc, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 30:10 - Các sứ giả chạy từ thành này qua thành khác, đi khắp xứ Ép-ra-im, Ma-na-se, đến tận Sa-bu-luân. Nhưng đa số dân chúng chế giễu và cười nhạo họ.
  • 2 Sử Ký 30:11 - Tuy nhiên, cũng có vài người trong A-se, Ma-na-se, và Sa-bu-luân hạ mình xuống và đến Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 7:25 - Không ai dám đến các ngọn đồi đầy vườn tược xanh tươi trước kia, vì các ngọn đồi nay phủ toàn cỏ dại và gai gốc. Chỉ có bò, chiên, và dê đến gặm cỏ thôi.
  • 2 Sử Ký 31:1 - Khi lễ kết thúc, tất cả người Ít-ra-ên có mặt tại Giê-ru-sa-lem đều kéo ra các thành Giu-đa, Bên-gia-min, Ép-ra-im, và Ma-na-se đập phá các trụ thờ, các thần tượng A-sê-ra, các miếu tà thần, và bàn thờ. Sau đó, người Ít-ra-ên trở về nhà mình.
圣经
资源
计划
奉献