Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua thiêu hài cốt các thầy tế lễ tà thần trên bàn thờ của họ và tẩy sạch Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 将他们祭司的骸骨烧在坛上,洁净了犹大和耶路撒冷;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把祭司的骸骨烧在他们的坛上,洁净了犹大和耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 把祭司的骸骨烧在他们的坛上,洁净了犹大和耶路撒冷。
  • 当代译本 - 把它们祭司的骸骨放在它们的坛上焚烧。这样,他洁净了犹大和耶路撒冷。
  • 圣经新译本 - 他把祭司的骨头烧在他们的祭坛上,这样就洁净了犹大和耶路撒冷。
  • 中文标准译本 - 还把那些祭司的骸骨烧在他们的祭坛上。这样,他洁净了犹大和耶路撒冷。
  • 现代标点和合本 - 将他们祭司的骸骨烧在坛上,洁净了犹大和耶路撒冷。
  • 和合本(拼音版) - 将他们祭司的骸骨烧在坛上,洁净了犹大和耶路撒冷。
  • New International Version - He burned the bones of the priests on their altars, and so he purged Judah and Jerusalem.
  • New International Reader's Version - He burned the bones of the priests on their altars. That’s the way he made Judah and Jerusalem pure and “clean.”
  • English Standard Version - He also burned the bones of the priests on their altars and cleansed Judah and Jerusalem.
  • New Living Translation - He burned the bones of the pagan priests on their own altars, and so he purified Judah and Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - He burned the bones of the priests on their altars. So he cleansed Judah and Jerusalem.
  • New American Standard Bible - Then he burned the bones of the priests on their altars and purged Judah and Jerusalem.
  • New King James Version - He also burned the bones of the priests on their altars, and cleansed Judah and Jerusalem.
  • Amplified Bible - Then Josiah burned the bones of the [pagan] priests on their altars and purged and cleansed Judah and Jerusalem.
  • American Standard Version - And he burnt the bones of the priests upon their altars, and purged Judah and Jerusalem.
  • King James Version - And he burnt the bones of the priests upon their altars, and cleansed Judah and Jerusalem.
  • New English Translation - He burned the bones of the pagan priests on their altars; he purified Judah and Jerusalem.
  • World English Bible - He burned the bones of the priests on their altars, and purged Judah and Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 將他們祭司的骸骨燒在壇上,潔淨了猶大和耶路撒冷;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把祭司的骸骨燒在他們的壇上,潔淨了猶大和耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把祭司的骸骨燒在他們的壇上,潔淨了猶大和耶路撒冷。
  • 當代譯本 - 把它們祭司的骸骨放在它們的壇上焚燒。這樣,他潔淨了猶大和耶路撒冷。
  • 聖經新譯本 - 他把祭司的骨頭燒在他們的祭壇上,這樣就潔淨了猶大和耶路撒冷。
  • 呂振中譯本 - 他又將 他們的 祭司的骸骨燒在他們的祭壇上,而潔淨了 猶大 和 耶路撒冷 。
  • 中文標準譯本 - 還把那些祭司的骸骨燒在他們的祭壇上。這樣,他潔淨了猶大和耶路撒冷。
  • 現代標點和合本 - 將他們祭司的骸骨燒在壇上,潔淨了猶大和耶路撒冷。
  • 文理和合譯本 - 焚其祭司之骨於壇、而潔猶大及耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 昔有祭司、獻祭於斯壇、王焚其骨於上、於是猶大國、耶路撒冷邑成潔。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以死祭司之骸骨、焚於偶像之壇、如是潔 猶大 地及 耶路撒冷 、
  • Nueva Versión Internacional - Quemó sobre los altares los huesos de los sacerdotes, purificando así a Judá y a Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 또 요시야는 이방 제사장들의 뼈를 그들이 제사하던 단 위에서 불살라 유다와 예루살렘을 정결하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он сжег кости жрецов на их жертвенниках и так очистил Иудею и Иерусалим.
  • Восточный перевод - Он сжёг кости жрецов на их жертвенниках и так очистил Иудею и Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сжёг кости жрецов на их жертвенниках и так очистил Иудею и Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сжёг кости жрецов на их жертвенниках и так очистил Иудею и Иерусалим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il brûla les ossements des prêtres des idoles sur leurs autels . C’est ainsi qu’il purifia Juda et Jérusalem.
  • リビングバイブル - また、異教の祭司たちの骨を彼らの祭壇で焼くことによって、ユダとエルサレムの住民を偶像礼拝の罪からきよめました。
  • Nova Versão Internacional - Depois queimou os ossos dos sacerdotes sobre esses altares, purificando assim Judá e Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Die Gebeine der Götzenpriester verbrannte Josia auf den Altären, wo sie früher ihre Götzenopfer verbrannt hatten. So reinigte Josia ganz Juda und Jerusalem vom Götzendienst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเผากระดูกของบรรดาปุโรหิตของพระเหล่านั้นบนแท่นบูชาของพวกเขาเอง เป็นการชำระยูดาห์และเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เผา​กระดูก​ของ​บรรดา​ปุโรหิต​บน​แท่น​บูชา​ของ​พวก​เขา และ​ชำระ​ยูดาห์​และ​เยรูซาเล็ม​ให้​สะอาด​บริสุทธิ์
交叉引用
  • Dân Số Ký 35:33 - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 22:24 - “Hỡi con người, hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp này: Trong ngày thịnh nộ của Ta, ngươi sẽ như hoang mạc khô hạn, không có một giọt mưa móc.
  • 2 Các Vua 23:20 - Vua bắt các thầy tế lễ tà thần phục vụ tại các miếu này và đem giết hết trên bàn thờ của họ. Ngoài ra, vua còn lấy xương người chết đốt trên bàn thờ. Xong việc, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 23:16 - Khi Giô-si-a nhìn quanh thấy trên đồi có những nấm mồ, liền sai người đào lấy xương, đem đốt trên bàn thờ để làm nó ô uế. (Đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng người của Đức Chúa Trời loan báo trước khi Giê-rô-bô-am đứng bên bàn thờ trong kỳ lễ).
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, kẻ thù sẽ đào hài cốt các vua Giu-đa, các quan tướng, các thầy tế lễ, các tiên tri, và các thường dân Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua thiêu hài cốt các thầy tế lễ tà thần trên bàn thờ của họ và tẩy sạch Giu-đa và Giê-ru-sa-lem.
  • 新标点和合本 - 将他们祭司的骸骨烧在坛上,洁净了犹大和耶路撒冷;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把祭司的骸骨烧在他们的坛上,洁净了犹大和耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 把祭司的骸骨烧在他们的坛上,洁净了犹大和耶路撒冷。
  • 当代译本 - 把它们祭司的骸骨放在它们的坛上焚烧。这样,他洁净了犹大和耶路撒冷。
  • 圣经新译本 - 他把祭司的骨头烧在他们的祭坛上,这样就洁净了犹大和耶路撒冷。
  • 中文标准译本 - 还把那些祭司的骸骨烧在他们的祭坛上。这样,他洁净了犹大和耶路撒冷。
  • 现代标点和合本 - 将他们祭司的骸骨烧在坛上,洁净了犹大和耶路撒冷。
  • 和合本(拼音版) - 将他们祭司的骸骨烧在坛上,洁净了犹大和耶路撒冷。
  • New International Version - He burned the bones of the priests on their altars, and so he purged Judah and Jerusalem.
  • New International Reader's Version - He burned the bones of the priests on their altars. That’s the way he made Judah and Jerusalem pure and “clean.”
  • English Standard Version - He also burned the bones of the priests on their altars and cleansed Judah and Jerusalem.
  • New Living Translation - He burned the bones of the pagan priests on their own altars, and so he purified Judah and Jerusalem.
  • Christian Standard Bible - He burned the bones of the priests on their altars. So he cleansed Judah and Jerusalem.
  • New American Standard Bible - Then he burned the bones of the priests on their altars and purged Judah and Jerusalem.
  • New King James Version - He also burned the bones of the priests on their altars, and cleansed Judah and Jerusalem.
  • Amplified Bible - Then Josiah burned the bones of the [pagan] priests on their altars and purged and cleansed Judah and Jerusalem.
  • American Standard Version - And he burnt the bones of the priests upon their altars, and purged Judah and Jerusalem.
  • King James Version - And he burnt the bones of the priests upon their altars, and cleansed Judah and Jerusalem.
  • New English Translation - He burned the bones of the pagan priests on their altars; he purified Judah and Jerusalem.
  • World English Bible - He burned the bones of the priests on their altars, and purged Judah and Jerusalem.
  • 新標點和合本 - 將他們祭司的骸骨燒在壇上,潔淨了猶大和耶路撒冷;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把祭司的骸骨燒在他們的壇上,潔淨了猶大和耶路撒冷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把祭司的骸骨燒在他們的壇上,潔淨了猶大和耶路撒冷。
  • 當代譯本 - 把它們祭司的骸骨放在它們的壇上焚燒。這樣,他潔淨了猶大和耶路撒冷。
  • 聖經新譯本 - 他把祭司的骨頭燒在他們的祭壇上,這樣就潔淨了猶大和耶路撒冷。
  • 呂振中譯本 - 他又將 他們的 祭司的骸骨燒在他們的祭壇上,而潔淨了 猶大 和 耶路撒冷 。
  • 中文標準譯本 - 還把那些祭司的骸骨燒在他們的祭壇上。這樣,他潔淨了猶大和耶路撒冷。
  • 現代標點和合本 - 將他們祭司的骸骨燒在壇上,潔淨了猶大和耶路撒冷。
  • 文理和合譯本 - 焚其祭司之骨於壇、而潔猶大及耶路撒冷、
  • 文理委辦譯本 - 昔有祭司、獻祭於斯壇、王焚其骨於上、於是猶大國、耶路撒冷邑成潔。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以死祭司之骸骨、焚於偶像之壇、如是潔 猶大 地及 耶路撒冷 、
  • Nueva Versión Internacional - Quemó sobre los altares los huesos de los sacerdotes, purificando así a Judá y a Jerusalén.
  • 현대인의 성경 - 또 요시야는 이방 제사장들의 뼈를 그들이 제사하던 단 위에서 불살라 유다와 예루살렘을 정결하게 하였다.
  • Новый Русский Перевод - Он сжег кости жрецов на их жертвенниках и так очистил Иудею и Иерусалим.
  • Восточный перевод - Он сжёг кости жрецов на их жертвенниках и так очистил Иудею и Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сжёг кости жрецов на их жертвенниках и так очистил Иудею и Иерусалим.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сжёг кости жрецов на их жертвенниках и так очистил Иудею и Иерусалим.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il brûla les ossements des prêtres des idoles sur leurs autels . C’est ainsi qu’il purifia Juda et Jérusalem.
  • リビングバイブル - また、異教の祭司たちの骨を彼らの祭壇で焼くことによって、ユダとエルサレムの住民を偶像礼拝の罪からきよめました。
  • Nova Versão Internacional - Depois queimou os ossos dos sacerdotes sobre esses altares, purificando assim Judá e Jerusalém.
  • Hoffnung für alle - Die Gebeine der Götzenpriester verbrannte Josia auf den Altären, wo sie früher ihre Götzenopfer verbrannt hatten. So reinigte Josia ganz Juda und Jerusalem vom Götzendienst.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงเผากระดูกของบรรดาปุโรหิตของพระเหล่านั้นบนแท่นบูชาของพวกเขาเอง เป็นการชำระยูดาห์และเยรูซาเล็ม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​เผา​กระดูก​ของ​บรรดา​ปุโรหิต​บน​แท่น​บูชา​ของ​พวก​เขา และ​ชำระ​ยูดาห์​และ​เยรูซาเล็ม​ให้​สะอาด​บริสุทธิ์
  • Dân Số Ký 35:33 - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 22:24 - “Hỡi con người, hãy nói với dân tộc Ít-ra-ên sứ điệp này: Trong ngày thịnh nộ của Ta, ngươi sẽ như hoang mạc khô hạn, không có một giọt mưa móc.
  • 2 Các Vua 23:20 - Vua bắt các thầy tế lễ tà thần phục vụ tại các miếu này và đem giết hết trên bàn thờ của họ. Ngoài ra, vua còn lấy xương người chết đốt trên bàn thờ. Xong việc, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Các Vua 23:16 - Khi Giô-si-a nhìn quanh thấy trên đồi có những nấm mồ, liền sai người đào lấy xương, đem đốt trên bàn thờ để làm nó ô uế. (Đúng như lời Chúa Hằng Hữu dùng người của Đức Chúa Trời loan báo trước khi Giê-rô-bô-am đứng bên bàn thờ trong kỳ lễ).
  • Giê-rê-mi 4:14 - Giê-ru-sa-lem ơi! Hãy rửa lòng ngươi cho sạch gian ác, hầu cho ngươi được cứu. Ngươi còn ấp ủ những tư tưởng hư hoại cho đến khi nào?
  • Giê-rê-mi 3:10 - Gương đã sờ sờ ra đó mà Giu-đa, đứa em gái phản trắc của nó, vẫn không hết lòng quay về với Ta. Nó chỉ giả vờ hối lỗi. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
  • Giê-rê-mi 8:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Trong ngày ấy, kẻ thù sẽ đào hài cốt các vua Giu-đa, các quan tướng, các thầy tế lễ, các tiên tri, và các thường dân Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 8:2 - Chúng sẽ lấy xương khô rải ra trên đất dưới ánh mặt trời, mặt trăng, và các vì sao—tức các thần mà dân Ta yêu chuộng, phục vụ, và thờ lạy. Không ai buồn đi lượm các xương khô ấy để cải táng, nhưng cứ để cho mục nát làm phân bón.
  • 2 Sử Ký 34:7 - Vua hủy phá các bàn thờ, các tượng A-sê-ra, nghiền nát các tượng chạm, và triệt hạ tất cả hình tượng khắp đất nước Ít-ra-ên. Sau đó, vua trở về Giê-ru-sa-lem.
  • 1 Các Vua 13:2 - Người này vâng lệnh của Chúa Hằng Hữu và quở trách bàn thờ: “Bàn thờ! Bàn thờ! Nghe đây, lời Chúa Hằng Hữu phán: ‘Một con trai sinh trong dòng Đa-vít tên là Giô-si-a, người sẽ thiêu trên mầy các thầy tế lễ của các đền miếu trên đồi cao, những người hiện đang dâng hương nơi đây, và đốt trên mầy hài cốt của người chết.’”
圣经
资源
计划
奉献