Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - họ chịu trách nhiệm coi sóc các nhân công trong mỗi công tác. Còn những người khác cũng làm việc với chức vụ như thư ký, nhân viên, và người gác cổng.
  • 新标点和合本 - 他们又监管扛抬的人,督催一切做工的。利未人中也有作书记、作司事、作守门的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们监督扛抬的人,督导一切做各样工的人。利未人中也有作书记、官员、守卫的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们监督扛抬的人,督导一切做各样工的人。利未人中也有作书记、官员、守卫的。
  • 当代译本 - 负责监督搬运工人及做各种工作的人,还有一些利未人做书记、官员和殿门守卫。
  • 圣经新译本 - 管理扛抬的,并且监管所有作各种工作的人;利未人中,也有作书记、作职员和作守门的。
  • 中文标准译本 - 他们也管理搬运工,监管做各样工作的所有工人。利未人中也有作书记、官长和门卫的。
  • 现代标点和合本 - 他们又监管扛抬的人,督催一切做工的,利未人中也有做书记、做司事、做守门的。
  • 和合本(拼音版) - 他们又监管扛抬的人,督催一切作工的。利未人中,也有作书记、作司事、作守门的。
  • New International Version - had charge of the laborers and supervised all the workers from job to job. Some of the Levites were secretaries, scribes and gatekeepers.
  • New International Reader's Version - They were in charge of the laborers. They directed all the workers from job to job. Some of the Levites were secretaries and writers. Other Levites guarded the gates.
  • English Standard Version - were over the burden-bearers and directed all who did work in every kind of service, and some of the Levites were scribes and officials and gatekeepers.
  • New Living Translation - were put in charge of the laborers of the various trades. Still others assisted as secretaries, officials, and gatekeepers.
  • Christian Standard Bible - They were also over the porters and were supervising all those doing the work task by task. Some of the Levites were secretaries, officers, and gatekeepers.
  • New American Standard Bible - They were also in charge of the burden bearers, and supervised all the workmen from job to job; and some of the Levites were scribes, and officials, and gatekeepers.
  • New King James Version - were over the burden bearers and were overseers of all who did work in any kind of service. And some of the Levites were scribes, officers, and gatekeepers.
  • Amplified Bible - They were also in charge of the burden bearers [who carried heavy loads], and supervised all the workmen in any kind of service; and some of the Levites were scribes and officials and gatekeepers.
  • American Standard Version - Also they were over the bearers of burdens, and set forward all that did the work in every manner of service: and of the Levites there were scribes, and officers, and porters.
  • King James Version - Also they were over the bearers of burdens, and were overseers of all that wrought the work in any manner of service: and of the Levites there were scribes, and officers, and porters.
  • New English Translation - supervised the laborers and all the foremen on their various jobs. Some of the Levites were scribes, officials, and guards.
  • World English Bible - Also they were over the bearers of burdens, and directed all who did the work in every kind of service. Of the Levites, there were scribes, officials, and gatekeepers.
  • 新標點和合本 - 他們又監管扛擡的人,督催一切做工的。利未人中也有作書記、作司事、作守門的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們監督扛抬的人,督導一切做各樣工的人。利未人中也有作書記、官員、守衛的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們監督扛抬的人,督導一切做各樣工的人。利未人中也有作書記、官員、守衛的。
  • 當代譯本 - 負責監督搬運工人及做各種工作的人,還有一些利未人做書記、官員和殿門守衛。
  • 聖經新譯本 - 管理扛抬的,並且監管所有作各種工作的人;利未人中,也有作書記、作職員和作守門的。
  • 呂振中譯本 - 管理重苦力,並監管料理各樣工程的一切辦事人: 利未 人中也有做書記、職員、和守門的。
  • 中文標準譯本 - 他們也管理搬運工,監管做各樣工作的所有工人。利未人中也有作書記、官長和門衛的。
  • 現代標點和合本 - 他們又監管扛抬的人,督催一切做工的,利未人中也有做書記、做司事、做守門的。
  • 文理和合譯本 - 兼轄負荷者、催督各等工役、亦有利未人為繕寫、為司事、為閽人、
  • 文理委辦譯本 - 為負荷者工作者之長、利未人、或繕寫、或督役、或司閽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兼轄負荷者、督催一切工作者、他 利未 人、或為繕寫、或為官吏、或為守門者、
  • Nueva Versión Internacional - eran los jefes de los cargadores y de todos los que trabajaban en la obra, fuera cual fuera su tarea. Entre los levitas había cronistas, oficiales y porteros.
  • 현대인의 성경 - 이들은 자재를 운반하는 짐꾼들을 관리하고 인부들의 일 하나하나를 감독하였으며 또 다른 레위 사람들은 서기 업무를 보고 작업 일지를 쓰며 문지기 일을 맡았다.
  • Новый Русский Перевод - стояли над носильщиками и руководили всеми работниками при каждом задании. Некоторые из левитов были писарями, начальниками и привратниками. ( 4 Цар. 22:8-20 )
  • Восточный перевод - стояли над носильщиками и руководили всеми работниками при каждом задании. Некоторые из левитов были писарями, начальниками и привратниками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - стояли над носильщиками и руководили всеми работниками при каждом задании. Некоторые из левитов были писарями, начальниками и привратниками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - стояли над носильщиками и руководили всеми работниками при каждом задании. Некоторые из левитов были писарями, начальниками и привратниками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les lévites étaient tous d’habiles musiciens. Ils surveillaient les porteurs et dirigeaient tous les ouvriers des différents corps de métier dans chaque sorte de travail. D’autres lévites étaient secrétaires, intendants et portiers.
  • リビングバイブル - ほかに、資材を職人のもとへ運ぶ労働者を監督するレビ人もいました。また別の者は、会計、管理、運搬の任に当たりました。
  • Nova Versão Internacional - estavam encarregados dos operários e supervisionavam todos os trabalhadores em todas as funções. Outros levitas eram secretários, oficiais e porteiros.
  • Hoffnung für alle - hatten die Aufsicht über die Lastträger und über alle anderen Handwerker. Andere Leviten arbeiteten als Schreiber, Verwalter oder Torwächter. ( 2. Könige 22,8‒20 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีหน้าที่ดูแลสั่งการคนงานให้ทำงานแต่ละอย่าง คนเลวีบางคนทำหน้าที่เลขานุการ อาลักษณ์ และยามประตู ( 2พกษ.22:8-20 ; 23:1-3 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​ผู้​ควบคุม​งาน​แบก​หาม และ​กำกับ​ทุก​คน​ที่​ทำงาน​รับใช้​ทุก​ชนิด ชาว​เลวี​บาง​คน​เป็น​ผู้​คัดลอก​ข้อความ เป็น​เจ้าหน้าที่ และ​ผู้​เฝ้า​ประตู
交叉引用
  • E-xơ-ra 7:6 - E-xơ-ra là một trong những người lưu đày từ Ba-by-lôn về. Ông là văn sĩ, thông thạo Luật Môi-se do chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ban bố cho Ít-ra-ên. Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình giúp đỡ, nên mọi điều E-xơ-ra thỉnh cầu đều được vua chấp thuận.
  • E-xơ-ra 7:7 - Vào năm thứ bảy đời vua Ạt-ta-xét-xe, ông hồi hương cùng một số thường dân Ít-ra-ên, một số thầy tế lễ, người Lê-vi, ca sĩ, người gác cổng và người phục dịch Đền Thờ.
  • 1 Sử Ký 16:38 - Ô-bết Ê-đôm (con Giê-đu-thun), Hô-sa và sáu mươi tám người Lê-vi được cắt canh gác cửa.
  • 1 Sử Ký 9:17 - Những người canh cổng gồm có Sa-lum (trưởng ban), A-cúp, Tanh-môn, A-hi-man, và những người thân thuộc của họ.
  • 1 Sử Ký 16:42 - Họ cũng thổi kèn và đánh chập chõa, hòa tấu với dàn nhạc cử các bài thánh ca ngợi tôn Đức Chúa Trời. Các con trai của Giê-đu-thun được chỉ định giữ nhiệm vụ gác cửa.
  • 2 Sử Ký 19:11 - Thầy Thượng tế A-ma-ria sẽ làm phán quan về các việc thuộc về Chúa Hằng Hữu. Xê-ba-đia, con Ích-ma-ên, lãnh đạo đại tộc Giu-đa, làm phán quan về các việc thuộc về dân sự. Một số người Lê-vi sẽ được bổ nhiệm phụ giúp các ngươi. Các ngươi hãy can đảm trong phận sự của mình, Chúa Hằng Hữu luôn ở cùng người thiện hảo công minh.”
  • 1 Sử Ký 23:4 - Đa-vít nói: “Trong số ấy, 24.000 người chia nhau cai quản công việc trong Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, 6.000 làm quan chức và phán quan,
  • 1 Sử Ký 23:5 - 4.000 giữ việc gác cổng, và 4.000 ca ngợi Chúa Hằng Hữu với các nhạc khí mà ta đã chế tạo để dùng vào việc thờ phượng.”
  • 1 Sử Ký 26:29 - Trong họ Dít-sê-ha, có Cô-na-nia và các con trai người được cử làm phán quan và viên chức đặc trách về ngoại vụ của nước Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 26:30 - Ha-sa-bia, thuộc họ Hếp-rôn, và các cấp lãnh đạo đều là các dũng sĩ, gồm 1.700 người, phân công cai trị Ít-ra-ên vùng hữu ngạn Sông Giô-đan. Họ chịu trách nhiệm coi sóc việc Đức Chúa Trời và phục vụ vua.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • 1 Sử Ký 15:18 - Những người sau đây được chọn làm phụ tá cho họ: Xa-cha-ri, Bên, Gia-xi-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ma-a-xê-gia, Ma-ti-thia, Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, và những người canh cửa là Ô-bết Ê-đôm, và Giê-i-ên.
  • 2 Sử Ký 8:10 - Sa-lô-môn cũng bổ nhiệm 250 người để điều khiển các sinh hoạt của toàn dân.
  • 1 Sử Ký 26:1 - Số người giữ cửa được chia như sau: Mê-sê-lê-mia, con Cô-rê, cháu A-sáp, thuộc dòng Cô-re.
  • 1 Sử Ký 26:2 - Các con trai của Mê-sê-lê-mia là Xa-cha-ri (trưởng nam), Giê-đi-a-ên (thứ hai), Xê-ba-đia (thứ ba), Giát-ni-ên (thứ tư),
  • 1 Sử Ký 26:3 - Ê-lam (thứ năm), Giô-ha-nan (thứ sáu), và Ê-li-ô-nai (thứ bảy).
  • 1 Sử Ký 26:4 - Từ Ô-bết Ê-đôm có con trai là Sê-ma-gia (trưởng nam), Giê-hô-sa-bát (thứ hai), Giô-a (thứ ba), Sa-ca (thứ tư), Na-tha-na-ên (thứ năm),
  • 1 Sử Ký 26:5 - A-mi-ên (thứ sáu), Y-sa-ca (thứ bảy), và Phu-lê-thai (thứ tám), vì Đức Chúa Trời ban phước lành cho Ô-bết Ê-đôm.
  • 1 Sử Ký 26:6 - Riêng Sê-ma-gia, con Ô-bết Ê-đôm, có nhiều con trai làm chỉ huy trưởng.
  • 1 Sử Ký 26:7 - Tên họ là Ốt-ni, Rê-pha-ên, Ô-bết, Ên-xa-bát. Anh em họ là Ê-li-hu và Sê-ma-kia, họ cũng là dũng sĩ.
  • 1 Sử Ký 26:8 - Dòng họ Ô-bết Ê-đôm kể trên đều là dũng sĩ thông thạo việc canh gác đền thờ, tổng cộng sáu mươi hai người.
  • 1 Sử Ký 26:9 - Anh em và con trai của Mê-sê-lê-mia gồm mười tám người cũng đều là dũng sĩ.
  • 1 Sử Ký 26:10 - Hê-sa, dòng Mê-ra-ri, do Sim-ri làm chỉ huy, dù Sim-ri không phải là trưởng nam.
  • 1 Sử Ký 26:11 - Các con trai khác của ông gồm Hinh-kia (thứ hai), Tê-ba-lia (thứ ba), và Xa-cha-ri (thứ tư). Các con trai và bà con của Hô-sa lo việc canh giữ cửa, tổng cộng là mười ba người.
  • 1 Sử Ký 26:12 - Các nhóm canh gác cổng do các trưởng tộc điều khiển, thay phiên phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 26:13 - Tất cả lớn nhỏ đều bắt thăm theo gia tộc để canh gác các cổng đền thờ.
  • 1 Sử Ký 26:14 - Sê-lê-mia bắt thăm được cổng đông; Xa-cha-ri, con Sê-lê-mia, một mưu sĩ khôn ngoan, bắt thăm được cổng bắc;
  • 1 Sử Ký 26:15 - Ô-bết Ê-đôm bắt thăm được cổng nam; còn các kho tàng lại về phần các con trai người.
  • 1 Sử Ký 26:16 - Súp-bim và Hô-sa bắt thăm được cổng tây và cổng Sê-lê-kết, gần con đường lên dốc, hai nhóm canh gác đối mặt nhau.
  • 1 Sử Ký 26:17 - Mỗi ngày cổng đông có sáu người Lê-vi canh gác, cổng bắc bốn người, cổng nam bốn người, và các kho tàng mỗi cửa hai người.
  • 1 Sử Ký 26:18 - Tại Bạt-ba về phía tây, có hai người, còn đường dốc có bốn người.
  • 1 Sử Ký 26:19 - Đó là các nhóm gác cổng, đều là dòng dõi Cô-rê và Mê-ra-ri.
  • 2 Sử Ký 8:14 - Theo lệnh Đa-vít, cha vua, các thầy tế lễ được phân công và chia thành từng ban. Người Lê-vi cũng được phân công tôn ngợi Chúa và giúp các thầy tế lễ trong các nhiệm vụ hằng ngày. Ông cũng phải canh gác các cổng theo từng ban thứ như lệnh của Đa-vít, người của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • 2 Sử Ký 2:10 - Tôi sẽ cung cấp đầy đủ thực phẩm cho thợ gỗ của vua, gồm 3.640.000 lít bột mì, 3.640.000 lít lúa mạch, 420.000 lít rượu và 420.000 lít dầu ô-liu.”
  • 2 Sử Ký 2:18 - Sa-lô-môn phân công cho 70.000 người khiêng gánh, 80.000 người lên núi đẽo đá, và 3.600 đốc công để điều khiển mọi công tác.
  • Nê-hê-mi 4:10 - Giữa lúc ấy, có người Giu-đa báo: “Những người khuân vác đều mỏi mệt. Chúng tôi chưa bắt tay vào việc xây thành được vì còn quá nhiều đá gạch vụn phải được dọn dẹp.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - họ chịu trách nhiệm coi sóc các nhân công trong mỗi công tác. Còn những người khác cũng làm việc với chức vụ như thư ký, nhân viên, và người gác cổng.
  • 新标点和合本 - 他们又监管扛抬的人,督催一切做工的。利未人中也有作书记、作司事、作守门的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们监督扛抬的人,督导一切做各样工的人。利未人中也有作书记、官员、守卫的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们监督扛抬的人,督导一切做各样工的人。利未人中也有作书记、官员、守卫的。
  • 当代译本 - 负责监督搬运工人及做各种工作的人,还有一些利未人做书记、官员和殿门守卫。
  • 圣经新译本 - 管理扛抬的,并且监管所有作各种工作的人;利未人中,也有作书记、作职员和作守门的。
  • 中文标准译本 - 他们也管理搬运工,监管做各样工作的所有工人。利未人中也有作书记、官长和门卫的。
  • 现代标点和合本 - 他们又监管扛抬的人,督催一切做工的,利未人中也有做书记、做司事、做守门的。
  • 和合本(拼音版) - 他们又监管扛抬的人,督催一切作工的。利未人中,也有作书记、作司事、作守门的。
  • New International Version - had charge of the laborers and supervised all the workers from job to job. Some of the Levites were secretaries, scribes and gatekeepers.
  • New International Reader's Version - They were in charge of the laborers. They directed all the workers from job to job. Some of the Levites were secretaries and writers. Other Levites guarded the gates.
  • English Standard Version - were over the burden-bearers and directed all who did work in every kind of service, and some of the Levites were scribes and officials and gatekeepers.
  • New Living Translation - were put in charge of the laborers of the various trades. Still others assisted as secretaries, officials, and gatekeepers.
  • Christian Standard Bible - They were also over the porters and were supervising all those doing the work task by task. Some of the Levites were secretaries, officers, and gatekeepers.
  • New American Standard Bible - They were also in charge of the burden bearers, and supervised all the workmen from job to job; and some of the Levites were scribes, and officials, and gatekeepers.
  • New King James Version - were over the burden bearers and were overseers of all who did work in any kind of service. And some of the Levites were scribes, officers, and gatekeepers.
  • Amplified Bible - They were also in charge of the burden bearers [who carried heavy loads], and supervised all the workmen in any kind of service; and some of the Levites were scribes and officials and gatekeepers.
  • American Standard Version - Also they were over the bearers of burdens, and set forward all that did the work in every manner of service: and of the Levites there were scribes, and officers, and porters.
  • King James Version - Also they were over the bearers of burdens, and were overseers of all that wrought the work in any manner of service: and of the Levites there were scribes, and officers, and porters.
  • New English Translation - supervised the laborers and all the foremen on their various jobs. Some of the Levites were scribes, officials, and guards.
  • World English Bible - Also they were over the bearers of burdens, and directed all who did the work in every kind of service. Of the Levites, there were scribes, officials, and gatekeepers.
  • 新標點和合本 - 他們又監管扛擡的人,督催一切做工的。利未人中也有作書記、作司事、作守門的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們監督扛抬的人,督導一切做各樣工的人。利未人中也有作書記、官員、守衛的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們監督扛抬的人,督導一切做各樣工的人。利未人中也有作書記、官員、守衛的。
  • 當代譯本 - 負責監督搬運工人及做各種工作的人,還有一些利未人做書記、官員和殿門守衛。
  • 聖經新譯本 - 管理扛抬的,並且監管所有作各種工作的人;利未人中,也有作書記、作職員和作守門的。
  • 呂振中譯本 - 管理重苦力,並監管料理各樣工程的一切辦事人: 利未 人中也有做書記、職員、和守門的。
  • 中文標準譯本 - 他們也管理搬運工,監管做各樣工作的所有工人。利未人中也有作書記、官長和門衛的。
  • 現代標點和合本 - 他們又監管扛抬的人,督催一切做工的,利未人中也有做書記、做司事、做守門的。
  • 文理和合譯本 - 兼轄負荷者、催督各等工役、亦有利未人為繕寫、為司事、為閽人、
  • 文理委辦譯本 - 為負荷者工作者之長、利未人、或繕寫、或督役、或司閽、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兼轄負荷者、督催一切工作者、他 利未 人、或為繕寫、或為官吏、或為守門者、
  • Nueva Versión Internacional - eran los jefes de los cargadores y de todos los que trabajaban en la obra, fuera cual fuera su tarea. Entre los levitas había cronistas, oficiales y porteros.
  • 현대인의 성경 - 이들은 자재를 운반하는 짐꾼들을 관리하고 인부들의 일 하나하나를 감독하였으며 또 다른 레위 사람들은 서기 업무를 보고 작업 일지를 쓰며 문지기 일을 맡았다.
  • Новый Русский Перевод - стояли над носильщиками и руководили всеми работниками при каждом задании. Некоторые из левитов были писарями, начальниками и привратниками. ( 4 Цар. 22:8-20 )
  • Восточный перевод - стояли над носильщиками и руководили всеми работниками при каждом задании. Некоторые из левитов были писарями, начальниками и привратниками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - стояли над носильщиками и руководили всеми работниками при каждом задании. Некоторые из левитов были писарями, начальниками и привратниками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - стояли над носильщиками и руководили всеми работниками при каждом задании. Некоторые из левитов были писарями, начальниками и привратниками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Les lévites étaient tous d’habiles musiciens. Ils surveillaient les porteurs et dirigeaient tous les ouvriers des différents corps de métier dans chaque sorte de travail. D’autres lévites étaient secrétaires, intendants et portiers.
  • リビングバイブル - ほかに、資材を職人のもとへ運ぶ労働者を監督するレビ人もいました。また別の者は、会計、管理、運搬の任に当たりました。
  • Nova Versão Internacional - estavam encarregados dos operários e supervisionavam todos os trabalhadores em todas as funções. Outros levitas eram secretários, oficiais e porteiros.
  • Hoffnung für alle - hatten die Aufsicht über die Lastträger und über alle anderen Handwerker. Andere Leviten arbeiteten als Schreiber, Verwalter oder Torwächter. ( 2. Könige 22,8‒20 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีหน้าที่ดูแลสั่งการคนงานให้ทำงานแต่ละอย่าง คนเลวีบางคนทำหน้าที่เลขานุการ อาลักษณ์ และยามประตู ( 2พกษ.22:8-20 ; 23:1-3 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​ผู้​ควบคุม​งาน​แบก​หาม และ​กำกับ​ทุก​คน​ที่​ทำงาน​รับใช้​ทุก​ชนิด ชาว​เลวี​บาง​คน​เป็น​ผู้​คัดลอก​ข้อความ เป็น​เจ้าหน้าที่ และ​ผู้​เฝ้า​ประตู
  • E-xơ-ra 7:6 - E-xơ-ra là một trong những người lưu đày từ Ba-by-lôn về. Ông là văn sĩ, thông thạo Luật Môi-se do chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ban bố cho Ít-ra-ên. Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình giúp đỡ, nên mọi điều E-xơ-ra thỉnh cầu đều được vua chấp thuận.
  • E-xơ-ra 7:7 - Vào năm thứ bảy đời vua Ạt-ta-xét-xe, ông hồi hương cùng một số thường dân Ít-ra-ên, một số thầy tế lễ, người Lê-vi, ca sĩ, người gác cổng và người phục dịch Đền Thờ.
  • 1 Sử Ký 16:38 - Ô-bết Ê-đôm (con Giê-đu-thun), Hô-sa và sáu mươi tám người Lê-vi được cắt canh gác cửa.
  • 1 Sử Ký 9:17 - Những người canh cổng gồm có Sa-lum (trưởng ban), A-cúp, Tanh-môn, A-hi-man, và những người thân thuộc của họ.
  • 1 Sử Ký 16:42 - Họ cũng thổi kèn và đánh chập chõa, hòa tấu với dàn nhạc cử các bài thánh ca ngợi tôn Đức Chúa Trời. Các con trai của Giê-đu-thun được chỉ định giữ nhiệm vụ gác cửa.
  • 2 Sử Ký 19:11 - Thầy Thượng tế A-ma-ria sẽ làm phán quan về các việc thuộc về Chúa Hằng Hữu. Xê-ba-đia, con Ích-ma-ên, lãnh đạo đại tộc Giu-đa, làm phán quan về các việc thuộc về dân sự. Một số người Lê-vi sẽ được bổ nhiệm phụ giúp các ngươi. Các ngươi hãy can đảm trong phận sự của mình, Chúa Hằng Hữu luôn ở cùng người thiện hảo công minh.”
  • 1 Sử Ký 23:4 - Đa-vít nói: “Trong số ấy, 24.000 người chia nhau cai quản công việc trong Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu, 6.000 làm quan chức và phán quan,
  • 1 Sử Ký 23:5 - 4.000 giữ việc gác cổng, và 4.000 ca ngợi Chúa Hằng Hữu với các nhạc khí mà ta đã chế tạo để dùng vào việc thờ phượng.”
  • 1 Sử Ký 26:29 - Trong họ Dít-sê-ha, có Cô-na-nia và các con trai người được cử làm phán quan và viên chức đặc trách về ngoại vụ của nước Ít-ra-ên.
  • 1 Sử Ký 26:30 - Ha-sa-bia, thuộc họ Hếp-rôn, và các cấp lãnh đạo đều là các dũng sĩ, gồm 1.700 người, phân công cai trị Ít-ra-ên vùng hữu ngạn Sông Giô-đan. Họ chịu trách nhiệm coi sóc việc Đức Chúa Trời và phục vụ vua.
  • Ma-thi-ơ 26:3 - Chính lúc ấy, các thầy trưởng tế và các trưởng lão họp tại dinh Thầy Thượng tế Cai-phe,
  • 1 Sử Ký 15:18 - Những người sau đây được chọn làm phụ tá cho họ: Xa-cha-ri, Bên, Gia-xi-ên, Sê-mi-ra-mốt, Giê-hi-ên, U-ni, Ê-li-áp, Bê-na-gia, Ma-a-xê-gia, Ma-ti-thia, Ê-li-phê-lê, Mích-nê-gia, và những người canh cửa là Ô-bết Ê-đôm, và Giê-i-ên.
  • 2 Sử Ký 8:10 - Sa-lô-môn cũng bổ nhiệm 250 người để điều khiển các sinh hoạt của toàn dân.
  • 1 Sử Ký 26:1 - Số người giữ cửa được chia như sau: Mê-sê-lê-mia, con Cô-rê, cháu A-sáp, thuộc dòng Cô-re.
  • 1 Sử Ký 26:2 - Các con trai của Mê-sê-lê-mia là Xa-cha-ri (trưởng nam), Giê-đi-a-ên (thứ hai), Xê-ba-đia (thứ ba), Giát-ni-ên (thứ tư),
  • 1 Sử Ký 26:3 - Ê-lam (thứ năm), Giô-ha-nan (thứ sáu), và Ê-li-ô-nai (thứ bảy).
  • 1 Sử Ký 26:4 - Từ Ô-bết Ê-đôm có con trai là Sê-ma-gia (trưởng nam), Giê-hô-sa-bát (thứ hai), Giô-a (thứ ba), Sa-ca (thứ tư), Na-tha-na-ên (thứ năm),
  • 1 Sử Ký 26:5 - A-mi-ên (thứ sáu), Y-sa-ca (thứ bảy), và Phu-lê-thai (thứ tám), vì Đức Chúa Trời ban phước lành cho Ô-bết Ê-đôm.
  • 1 Sử Ký 26:6 - Riêng Sê-ma-gia, con Ô-bết Ê-đôm, có nhiều con trai làm chỉ huy trưởng.
  • 1 Sử Ký 26:7 - Tên họ là Ốt-ni, Rê-pha-ên, Ô-bết, Ên-xa-bát. Anh em họ là Ê-li-hu và Sê-ma-kia, họ cũng là dũng sĩ.
  • 1 Sử Ký 26:8 - Dòng họ Ô-bết Ê-đôm kể trên đều là dũng sĩ thông thạo việc canh gác đền thờ, tổng cộng sáu mươi hai người.
  • 1 Sử Ký 26:9 - Anh em và con trai của Mê-sê-lê-mia gồm mười tám người cũng đều là dũng sĩ.
  • 1 Sử Ký 26:10 - Hê-sa, dòng Mê-ra-ri, do Sim-ri làm chỉ huy, dù Sim-ri không phải là trưởng nam.
  • 1 Sử Ký 26:11 - Các con trai khác của ông gồm Hinh-kia (thứ hai), Tê-ba-lia (thứ ba), và Xa-cha-ri (thứ tư). Các con trai và bà con của Hô-sa lo việc canh giữ cửa, tổng cộng là mười ba người.
  • 1 Sử Ký 26:12 - Các nhóm canh gác cổng do các trưởng tộc điều khiển, thay phiên phục vụ trong nhà Chúa Hằng Hữu.
  • 1 Sử Ký 26:13 - Tất cả lớn nhỏ đều bắt thăm theo gia tộc để canh gác các cổng đền thờ.
  • 1 Sử Ký 26:14 - Sê-lê-mia bắt thăm được cổng đông; Xa-cha-ri, con Sê-lê-mia, một mưu sĩ khôn ngoan, bắt thăm được cổng bắc;
  • 1 Sử Ký 26:15 - Ô-bết Ê-đôm bắt thăm được cổng nam; còn các kho tàng lại về phần các con trai người.
  • 1 Sử Ký 26:16 - Súp-bim và Hô-sa bắt thăm được cổng tây và cổng Sê-lê-kết, gần con đường lên dốc, hai nhóm canh gác đối mặt nhau.
  • 1 Sử Ký 26:17 - Mỗi ngày cổng đông có sáu người Lê-vi canh gác, cổng bắc bốn người, cổng nam bốn người, và các kho tàng mỗi cửa hai người.
  • 1 Sử Ký 26:18 - Tại Bạt-ba về phía tây, có hai người, còn đường dốc có bốn người.
  • 1 Sử Ký 26:19 - Đó là các nhóm gác cổng, đều là dòng dõi Cô-rê và Mê-ra-ri.
  • 2 Sử Ký 8:14 - Theo lệnh Đa-vít, cha vua, các thầy tế lễ được phân công và chia thành từng ban. Người Lê-vi cũng được phân công tôn ngợi Chúa và giúp các thầy tế lễ trong các nhiệm vụ hằng ngày. Ông cũng phải canh gác các cổng theo từng ban thứ như lệnh của Đa-vít, người của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 8:8 - Sao các ngươi còn dám tự hào: “Chúng tôi khôn ngoan vì chúng tôi hiểu lời của Chúa Hằng Hữu,” khi các thầy dạy của các ngươi đã xuyên tạc lời Ta và lừa bịp các ngươi?
  • 2 Sử Ký 2:10 - Tôi sẽ cung cấp đầy đủ thực phẩm cho thợ gỗ của vua, gồm 3.640.000 lít bột mì, 3.640.000 lít lúa mạch, 420.000 lít rượu và 420.000 lít dầu ô-liu.”
  • 2 Sử Ký 2:18 - Sa-lô-môn phân công cho 70.000 người khiêng gánh, 80.000 người lên núi đẽo đá, và 3.600 đốc công để điều khiển mọi công tác.
  • Nê-hê-mi 4:10 - Giữa lúc ấy, có người Giu-đa báo: “Những người khuân vác đều mỏi mệt. Chúng tôi chưa bắt tay vào việc xây thành được vì còn quá nhiều đá gạch vụn phải được dọn dẹp.”
圣经
资源
计划
奉献