Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-xê-chia qua đời, được an táng trong lăng mộ hoàng gia, toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đều ca tụng vua trong lễ quốc táng. Con trai vua là Ma-na-se lên ngôi kế vị.
  • 新标点和合本 - 希西家与他列祖同睡,葬在大卫子孙的高陵上。他死的时候,犹大人和耶路撒冷的居民都尊敬他。他儿子玛拿西接续他作王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希西家与他祖先同睡,葬在大卫子孙陵墓的斜坡上。他死的时候,犹大众人和耶路撒冷的居民都向他致敬。他的儿子玛拿西接续他作王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希西家与他祖先同睡,葬在大卫子孙陵墓的斜坡上。他死的时候,犹大众人和耶路撒冷的居民都向他致敬。他的儿子玛拿西接续他作王。
  • 当代译本 - 希西迦与祖先同眠后,葬在大卫子孙墓地的高处。所有犹大人和耶路撒冷的居民都向他致哀。他儿子玛拿西继位。
  • 圣经新译本 - 希西家和他的列祖同睡,埋葬在大卫子孙墓地的高层;他死的时候,犹大众人和耶路撒冷的居民都向他致敬。他的儿子玛拿西接续他作王。
  • 中文标准译本 - 希西加与他的列祖长眠,人们把他葬在大卫子孙陵墓的山坡上。他死的时候,全体犹大人和耶路撒冷的居民都向他致敬。他的儿子玛拿西接替他作王。
  • 现代标点和合本 - 希西家与他列祖同睡,葬在大卫子孙的高陵上。他死的时候,犹大人和耶路撒冷的居民都尊敬他。他儿子玛拿西接续他做王。
  • 和合本(拼音版) - 希西家与他列祖同睡,葬在大卫子孙的高陵上。他死的时候,犹大人和耶路撒冷的居民都尊敬他。他儿子玛拿西接续他作王。
  • New International Version - Hezekiah rested with his ancestors and was buried on the hill where the tombs of David’s descendants are. All Judah and the people of Jerusalem honored him when he died. And Manasseh his son succeeded him as king.
  • New International Reader's Version - Hezekiah joined the members of his family who had already died. He was buried on the hill where the tombs of David’s family are. The whole nation of Judah honored him when he died. So did the people of Jerusalem. Hezekiah’s son Manasseh became the next king after him.
  • English Standard Version - And Hezekiah slept with his fathers, and they buried him in the upper part of the tombs of the sons of David, and all Judah and the inhabitants of Jerusalem did him honor at his death. And Manasseh his son reigned in his place.
  • New Living Translation - When Hezekiah died, he was buried in the upper area of the royal cemetery, and all Judah and Jerusalem honored him at his death. And his son Manasseh became the next king.
  • Christian Standard Bible - Hezekiah rested with his ancestors and was buried on the ascent to the tombs of David’s descendants. All Judah and the inhabitants of Jerusalem paid him honor at his death. His son Manasseh became king in his place.
  • New American Standard Bible - So Hezekiah lay down with his fathers, and they buried him in the upper section of the tombs of the sons of David; and all Judah and the inhabitants of Jerusalem honored him at his death. And his son Manasseh became king in his place.
  • New King James Version - So Hezekiah rested with his fathers, and they buried him in the upper tombs of the sons of David; and all Judah and the inhabitants of Jerusalem honored him at his death. Then Manasseh his son reigned in his place.
  • Amplified Bible - So Hezekiah slept with his fathers [in death] and they buried him in the upper section of the tombs of the descendants of David; and all Judah and the inhabitants of Jerusalem honored him at his death. And his son Manasseh became king in his place.
  • American Standard Version - And Hezekiah slept with his fathers, and they buried him in the ascent of the sepulchres of the sons of David: and all Judah and the inhabitants of Jerusalem did him honor at his death. And Manasseh his son reigned in his stead.
  • King James Version - And Hezekiah slept with his fathers, and they buried him in the chiefest of the sepulchres of the sons of David: and all Judah and the inhabitants of Jerusalem did him honour at his death. And Manasseh his son reigned in his stead.
  • New English Translation - Hezekiah passed away and was buried on the ascent of the tombs of the descendants of David. All the people of Judah and the residents of Jerusalem buried him with great honor. His son Manasseh replaced him as king.
  • World English Bible - Hezekiah slept with his fathers, and they buried him in the ascent of the tombs of the sons of David. All Judah and the inhabitants of Jerusalem honored him at his death. Manasseh his son reigned in his place.
  • 新標點和合本 - 希西家與他列祖同睡,葬在大衛子孫的高陵上。他死的時候,猶大人和耶路撒冷的居民都尊敬他。他兒子瑪拿西接續他作王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希西家與他祖先同睡,葬在大衛子孫陵墓的斜坡上。他死的時候,猶大眾人和耶路撒冷的居民都向他致敬。他的兒子瑪拿西接續他作王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希西家與他祖先同睡,葬在大衛子孫陵墓的斜坡上。他死的時候,猶大眾人和耶路撒冷的居民都向他致敬。他的兒子瑪拿西接續他作王。
  • 當代譯本 - 希西迦與祖先同眠後,葬在大衛子孫墓地的高處。所有猶大人和耶路撒冷的居民都向他致哀。他兒子瑪拿西繼位。
  • 聖經新譯本 - 希西家和他的列祖同睡,埋葬在大衛子孫墓地的高層;他死的時候,猶大眾人和耶路撒冷的居民都向他致敬。他的兒子瑪拿西接續他作王。
  • 呂振中譯本 - 希西家 跟他列祖一同長眠,人將他埋葬在 大衛 子孫墓地的上坡上;他死的時候 猶大 眾人和 耶路撒冷 的居民都向他致敬。他兒子 瑪拿西 接替他作王。
  • 中文標準譯本 - 希西加與他的列祖長眠,人們把他葬在大衛子孫陵墓的山坡上。他死的時候,全體猶大人和耶路撒冷的居民都向他致敬。他的兒子瑪拿西接替他作王。
  • 現代標點和合本 - 希西家與他列祖同睡,葬在大衛子孫的高陵上。他死的時候,猶大人和耶路撒冷的居民都尊敬他。他兒子瑪拿西接續他做王。
  • 文理和合譯本 - 希西家與列祖偕眠、葬於大衛裔之陵阪、卒時、猶大眾與耶路撒冷居民、皆尊崇之、子瑪拿西嗣位、
  • 文理委辦譯本 - 希西家薨、葬於大闢後裔之高陵、猶大族、耶路撒冷民俱尊之、子馬拿西繼位。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希西家 與列祖同寢、葬於 大衛 後裔之高陵、卒時 猶大 人眾與 耶路撒冷 居民、皆尊崇之、子 瑪拿西 繼之為王、
  • Nueva Versión Internacional - Ezequías murió y fue sepultado con sus antepasados en la parte superior del panteón de los descendientes de David. Todos los habitantes de Judá y de Jerusalén le rindieron honores. Y su hijo Manasés lo sucedió en el trono.
  • 현대인의 성경 - 히스기야가 죽자 유다와 예루살렘 백성들은 그를 왕들의 묘 중에서도 높은 곳에 장사하여 그의 죽음에 깊은 애도의 뜻을 표하였다. 그리고 그의 아들 므낫세가 왕위를 계승하였다.
  • Новый Русский Перевод - Езекия упокоился со своими предками и был похоронен на возвышенности, там, где могилы потомков Давида. Вся Иудея и все жители Иерусалима почтили его, когда он умер. Манассия, его сын, стал царем вместо него.
  • Восточный перевод - Езекия упокоился со своими предками и был похоронен на возвышенности, там, где могилы потомков Давуда. Вся Иудея и все жители Иерусалима почтили его, когда он умер. И царём вместо него стал его сын Манасса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Езекия упокоился со своими предками и был похоронен на возвышенности, там, где могилы потомков Давуда. Вся Иудея и все жители Иерусалима почтили его, когда он умер. И царём вместо него стал его сын Манасса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Езекия упокоился со своими предками и был похоронен на возвышенности, там, где могилы потомков Довуда. Вся Иудея и все жители Иерусалима почтили его, когда он умер. И царём вместо него стал его сын Манасса.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ezéchias rejoignit ses ancêtres décédés, et on l’enterra dans la partie supérieure des tombeaux des descendants de David. Tout Juda et les habitants de Jérusalem lui rendirent les derniers honneurs. Son fils Manassé lui succéda sur le trône.
  • リビングバイブル - ヒゼキヤ王は死んで、丘の中腹にある王室墓地に葬られました。ユダとエルサレムのすべての人々は、王が死んだ時、心から王をたたえました。そして、その子マナセが新しく王となりました。
  • Nova Versão Internacional - Ezequias descansou com os seus antepassados e foi sepultado na colina onde estão os túmulos dos descendentes de Davi. Todo o Judá e o povo de Jerusalém prestaram-lhe homenagens por ocasião da sua morte. E seu filho Manassés foi o seu sucessor.
  • Hoffnung für alle - Als er starb, wurde er an einem erhöhten Platz bei den Gräbern von Davids Nachkommen beigesetzt. Die Bewohner von Jerusalem und ganz Juda erwiesen ihm die letzte Ehre. Sein Sohn Manasse wurde zum Nachfolger erklärt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฮเซคียาห์ทรงล่วงลับไปอยู่กับบรรพบุรุษและถูกฝังไว้บนเนินเขาซึ่งเป็นอุโมงค์ฝังพระศพของวงศ์วานดาวิด ประชากรทั่วทั้งยูดาห์และเยรูซาเล็มร่วมถวายพระเกียรติเมื่อพระองค์สิ้นพระชนม์ จากนั้นมนัสเสห์โอรสของพระองค์ขึ้นครองราชย์แทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เฮเซคียาห์​สิ้น​ชีวิต​และ​ถูก​นำ​ไป​วาง​รวม​กับ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน ศพ​ถูก​บรรจุ​ไว้​ที่​ด้าน​บน​ของ​ถ้ำ​บรรจุ​ศพ​ของ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​ดาวิด ชาว​ยูดาห์​และ​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เยรูซาเล็ม​ถวาย​เกียรติ​แก่​ท่าน​เมื่อ​ท่าน​สิ้น​ชีวิต และ​มนัสเสห์​บุตร​ของ​ท่าน​ครอง​ราชย์​แทน​ท่าน
交叉引用
  • Dân Số Ký 20:29 - Khi biết A-rôn mất, toàn thể dân chúng Ít-ra-ên khóc ông suốt ba mươi ngày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:8 - Toàn dân Ít-ra-ên khóc thương Môi-se tại đó suốt ba mươi ngày.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • 1 Sa-mu-ên 25:1 - Sau đó, Sa-mu-ên qua đời. Toàn dân Ít-ra-ên họp lại khóc thương và an táng thi hài ông tại quê hương Ra-ma. Vào lúc ấy, Đa-vít dời đến hoang mạc Ma-ôn.
  • 1 Các Vua 2:10 - Đa-vít an nghỉ với các tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít.
  • 2 Sử Ký 33:1 - Ma-na-se được mười hai tuổi khi lên ngôi và cai trị năm mươi lăm năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 33:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu và bắt chước các thói tục ghê tởm của các dân tộc nên bị Chúa trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:3 - Vua xây cất lại các miếu tà thần mà Ê-xê-chia, cha mình đã phá đổ. Vua lập bàn thờ thần Ba-anh, tạc tượng các thần A-sê-ra. Vua cũng thờ lạy và phụng sự các ngôi sao trên trời.
  • 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
  • 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:8 - Ta sẽ không trục xuất dân này khỏi đất nước Ta đã ban cho tổ phụ họ, nếu họ cẩn thận tuân hành mọi điều Ta dạy trong luật pháp, các giới răn, và mệnh lệnh do Môi-se truyền lại.”
  • 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
  • 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • 2 Sử Ký 33:14 - Sau đó, Ma-na-se xây tường lũy rất cao quanh Thành Đa-vít, phía tây Ghi-hôn trong Thung lũng Kít-rôn cho đến tận Cổng Cá, bọc quanh Ô-phên. Vua bổ nhiệm các tướng chỉ huy quân đội để phòng thủ các thành kiên cố trong nước Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 33:15 - Ma-na-se dẹp bỏ các thần nước ngoài, các hình tượng vua đã dựng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và phá bỏ các bàn thờ tà thần vua đã xây trên đồi thuộc khu vực của Đền Thờ và tại Giê-ru-sa-lem, rồi vứt hết ra bên ngoài thành.
  • 2 Sử Ký 33:16 - Rồi vua xây bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng các tế lễ bình an cùng cảm tạ và bảo toàn dân Giu-đa phụng sự Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:17 - Tuy nhiên, dân chúng vẫn còn dâng tế lễ trên các đỉnh núi đồi, dù chỉ có Chúa, là Đức Chúa Trời của họ.
  • 2 Sử Ký 33:18 - Các việc trị vì của Ma-na-se, lời vua cầu nguyện với Đức Chúa Trời, các sứ điệp của các nhà tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên nói với vua đều được chép trong Sách Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • 2 Sử Ký 33:20 - Ma-na-se qua đời, được an táng ngay trong hoàng cung. Con vua là A-môn lên ngôi kế vị cha.
  • 1 Các Vua 1:21 - Còn nếu cứ để thế này, đến ngày vua an giấc với tổ tiên, con tôi là Sa-lô-môn và tôi sẽ bị đối xử như tội nhân.”
  • 1 Các Vua 11:43 - và an nghỉ cùng tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít là thành của cha mình. Con trai người là Rô-bô-am lên ngôi kế vị.
  • Sáng Thế Ký 50:10 - Khi đến sân đạp lúa A-tát, bên kia sông Giô-đan, lễ an táng được cử hành long trọng và vĩ đại. Lễ khóc than kéo dài bảy ngày.
  • Sáng Thế Ký 50:11 - Dân Ca-na-an, tức là dân xứ ấy, thấy khóc than nơi sân đạp lúa A-tát, thì nói rằng; họ bảo nhau: “Đây là lễ khóc than vĩ đại của người Ai Cập” và gọi nơi ấy là A-bên Mích-ra-im, ở gần sông Giô-đan.
  • 2 Sử Ký 16:14 - Người ta chôn cất vua trong lăng tẩm phần mộ vua đã xây cất cho mình trong Thành Đa-vít. Trước khi an táng, người ta đặt linh cửu vua trên giường phủ đầy hương liệu với hương thảo và nhiều loại dầu thơm, đốt nhiều hương liệu trong một buổi lễ rất long trọng.
  • Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-xê-chia qua đời, được an táng trong lăng mộ hoàng gia, toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đều ca tụng vua trong lễ quốc táng. Con trai vua là Ma-na-se lên ngôi kế vị.
  • 新标点和合本 - 希西家与他列祖同睡,葬在大卫子孙的高陵上。他死的时候,犹大人和耶路撒冷的居民都尊敬他。他儿子玛拿西接续他作王。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 希西家与他祖先同睡,葬在大卫子孙陵墓的斜坡上。他死的时候,犹大众人和耶路撒冷的居民都向他致敬。他的儿子玛拿西接续他作王。
  • 和合本2010(神版-简体) - 希西家与他祖先同睡,葬在大卫子孙陵墓的斜坡上。他死的时候,犹大众人和耶路撒冷的居民都向他致敬。他的儿子玛拿西接续他作王。
  • 当代译本 - 希西迦与祖先同眠后,葬在大卫子孙墓地的高处。所有犹大人和耶路撒冷的居民都向他致哀。他儿子玛拿西继位。
  • 圣经新译本 - 希西家和他的列祖同睡,埋葬在大卫子孙墓地的高层;他死的时候,犹大众人和耶路撒冷的居民都向他致敬。他的儿子玛拿西接续他作王。
  • 中文标准译本 - 希西加与他的列祖长眠,人们把他葬在大卫子孙陵墓的山坡上。他死的时候,全体犹大人和耶路撒冷的居民都向他致敬。他的儿子玛拿西接替他作王。
  • 现代标点和合本 - 希西家与他列祖同睡,葬在大卫子孙的高陵上。他死的时候,犹大人和耶路撒冷的居民都尊敬他。他儿子玛拿西接续他做王。
  • 和合本(拼音版) - 希西家与他列祖同睡,葬在大卫子孙的高陵上。他死的时候,犹大人和耶路撒冷的居民都尊敬他。他儿子玛拿西接续他作王。
  • New International Version - Hezekiah rested with his ancestors and was buried on the hill where the tombs of David’s descendants are. All Judah and the people of Jerusalem honored him when he died. And Manasseh his son succeeded him as king.
  • New International Reader's Version - Hezekiah joined the members of his family who had already died. He was buried on the hill where the tombs of David’s family are. The whole nation of Judah honored him when he died. So did the people of Jerusalem. Hezekiah’s son Manasseh became the next king after him.
  • English Standard Version - And Hezekiah slept with his fathers, and they buried him in the upper part of the tombs of the sons of David, and all Judah and the inhabitants of Jerusalem did him honor at his death. And Manasseh his son reigned in his place.
  • New Living Translation - When Hezekiah died, he was buried in the upper area of the royal cemetery, and all Judah and Jerusalem honored him at his death. And his son Manasseh became the next king.
  • Christian Standard Bible - Hezekiah rested with his ancestors and was buried on the ascent to the tombs of David’s descendants. All Judah and the inhabitants of Jerusalem paid him honor at his death. His son Manasseh became king in his place.
  • New American Standard Bible - So Hezekiah lay down with his fathers, and they buried him in the upper section of the tombs of the sons of David; and all Judah and the inhabitants of Jerusalem honored him at his death. And his son Manasseh became king in his place.
  • New King James Version - So Hezekiah rested with his fathers, and they buried him in the upper tombs of the sons of David; and all Judah and the inhabitants of Jerusalem honored him at his death. Then Manasseh his son reigned in his place.
  • Amplified Bible - So Hezekiah slept with his fathers [in death] and they buried him in the upper section of the tombs of the descendants of David; and all Judah and the inhabitants of Jerusalem honored him at his death. And his son Manasseh became king in his place.
  • American Standard Version - And Hezekiah slept with his fathers, and they buried him in the ascent of the sepulchres of the sons of David: and all Judah and the inhabitants of Jerusalem did him honor at his death. And Manasseh his son reigned in his stead.
  • King James Version - And Hezekiah slept with his fathers, and they buried him in the chiefest of the sepulchres of the sons of David: and all Judah and the inhabitants of Jerusalem did him honour at his death. And Manasseh his son reigned in his stead.
  • New English Translation - Hezekiah passed away and was buried on the ascent of the tombs of the descendants of David. All the people of Judah and the residents of Jerusalem buried him with great honor. His son Manasseh replaced him as king.
  • World English Bible - Hezekiah slept with his fathers, and they buried him in the ascent of the tombs of the sons of David. All Judah and the inhabitants of Jerusalem honored him at his death. Manasseh his son reigned in his place.
  • 新標點和合本 - 希西家與他列祖同睡,葬在大衛子孫的高陵上。他死的時候,猶大人和耶路撒冷的居民都尊敬他。他兒子瑪拿西接續他作王。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 希西家與他祖先同睡,葬在大衛子孫陵墓的斜坡上。他死的時候,猶大眾人和耶路撒冷的居民都向他致敬。他的兒子瑪拿西接續他作王。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 希西家與他祖先同睡,葬在大衛子孫陵墓的斜坡上。他死的時候,猶大眾人和耶路撒冷的居民都向他致敬。他的兒子瑪拿西接續他作王。
  • 當代譯本 - 希西迦與祖先同眠後,葬在大衛子孫墓地的高處。所有猶大人和耶路撒冷的居民都向他致哀。他兒子瑪拿西繼位。
  • 聖經新譯本 - 希西家和他的列祖同睡,埋葬在大衛子孫墓地的高層;他死的時候,猶大眾人和耶路撒冷的居民都向他致敬。他的兒子瑪拿西接續他作王。
  • 呂振中譯本 - 希西家 跟他列祖一同長眠,人將他埋葬在 大衛 子孫墓地的上坡上;他死的時候 猶大 眾人和 耶路撒冷 的居民都向他致敬。他兒子 瑪拿西 接替他作王。
  • 中文標準譯本 - 希西加與他的列祖長眠,人們把他葬在大衛子孫陵墓的山坡上。他死的時候,全體猶大人和耶路撒冷的居民都向他致敬。他的兒子瑪拿西接替他作王。
  • 現代標點和合本 - 希西家與他列祖同睡,葬在大衛子孫的高陵上。他死的時候,猶大人和耶路撒冷的居民都尊敬他。他兒子瑪拿西接續他做王。
  • 文理和合譯本 - 希西家與列祖偕眠、葬於大衛裔之陵阪、卒時、猶大眾與耶路撒冷居民、皆尊崇之、子瑪拿西嗣位、
  • 文理委辦譯本 - 希西家薨、葬於大闢後裔之高陵、猶大族、耶路撒冷民俱尊之、子馬拿西繼位。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 希西家 與列祖同寢、葬於 大衛 後裔之高陵、卒時 猶大 人眾與 耶路撒冷 居民、皆尊崇之、子 瑪拿西 繼之為王、
  • Nueva Versión Internacional - Ezequías murió y fue sepultado con sus antepasados en la parte superior del panteón de los descendientes de David. Todos los habitantes de Judá y de Jerusalén le rindieron honores. Y su hijo Manasés lo sucedió en el trono.
  • 현대인의 성경 - 히스기야가 죽자 유다와 예루살렘 백성들은 그를 왕들의 묘 중에서도 높은 곳에 장사하여 그의 죽음에 깊은 애도의 뜻을 표하였다. 그리고 그의 아들 므낫세가 왕위를 계승하였다.
  • Новый Русский Перевод - Езекия упокоился со своими предками и был похоронен на возвышенности, там, где могилы потомков Давида. Вся Иудея и все жители Иерусалима почтили его, когда он умер. Манассия, его сын, стал царем вместо него.
  • Восточный перевод - Езекия упокоился со своими предками и был похоронен на возвышенности, там, где могилы потомков Давуда. Вся Иудея и все жители Иерусалима почтили его, когда он умер. И царём вместо него стал его сын Манасса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Езекия упокоился со своими предками и был похоронен на возвышенности, там, где могилы потомков Давуда. Вся Иудея и все жители Иерусалима почтили его, когда он умер. И царём вместо него стал его сын Манасса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Езекия упокоился со своими предками и был похоронен на возвышенности, там, где могилы потомков Довуда. Вся Иудея и все жители Иерусалима почтили его, когда он умер. И царём вместо него стал его сын Манасса.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ezéchias rejoignit ses ancêtres décédés, et on l’enterra dans la partie supérieure des tombeaux des descendants de David. Tout Juda et les habitants de Jérusalem lui rendirent les derniers honneurs. Son fils Manassé lui succéda sur le trône.
  • リビングバイブル - ヒゼキヤ王は死んで、丘の中腹にある王室墓地に葬られました。ユダとエルサレムのすべての人々は、王が死んだ時、心から王をたたえました。そして、その子マナセが新しく王となりました。
  • Nova Versão Internacional - Ezequias descansou com os seus antepassados e foi sepultado na colina onde estão os túmulos dos descendentes de Davi. Todo o Judá e o povo de Jerusalém prestaram-lhe homenagens por ocasião da sua morte. E seu filho Manassés foi o seu sucessor.
  • Hoffnung für alle - Als er starb, wurde er an einem erhöhten Platz bei den Gräbern von Davids Nachkommen beigesetzt. Die Bewohner von Jerusalem und ganz Juda erwiesen ihm die letzte Ehre. Sein Sohn Manasse wurde zum Nachfolger erklärt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เฮเซคียาห์ทรงล่วงลับไปอยู่กับบรรพบุรุษและถูกฝังไว้บนเนินเขาซึ่งเป็นอุโมงค์ฝังพระศพของวงศ์วานดาวิด ประชากรทั่วทั้งยูดาห์และเยรูซาเล็มร่วมถวายพระเกียรติเมื่อพระองค์สิ้นพระชนม์ จากนั้นมนัสเสห์โอรสของพระองค์ขึ้นครองราชย์แทน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​เฮเซคียาห์​สิ้น​ชีวิต​และ​ถูก​นำ​ไป​วาง​รวม​กับ​บรรพบุรุษ​ของ​ท่าน ศพ​ถูก​บรรจุ​ไว้​ที่​ด้าน​บน​ของ​ถ้ำ​บรรจุ​ศพ​ของ​บรรดา​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​ดาวิด ชาว​ยูดาห์​และ​ผู้​อยู่​อาศัย​ของ​เยรูซาเล็ม​ถวาย​เกียรติ​แก่​ท่าน​เมื่อ​ท่าน​สิ้น​ชีวิต และ​มนัสเสห์​บุตร​ของ​ท่าน​ครอง​ราชย์​แทน​ท่าน
  • Dân Số Ký 20:29 - Khi biết A-rôn mất, toàn thể dân chúng Ít-ra-ên khóc ông suốt ba mươi ngày.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 34:8 - Toàn dân Ít-ra-ên khóc thương Môi-se tại đó suốt ba mươi ngày.
  • 1 Sa-mu-ên 2:30 - Dù Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, có hứa cho nhà ngươi cũng như nhà tổ tiên ngươi được vĩnh viễn phục vụ Ta, nhưng bây giờ, không thể nào tiếp tục nữa; vì Ta chỉ trọng người nào trọng Ta, còn người nào coi thường Ta sẽ bị Ta coi thường.
  • 1 Sa-mu-ên 25:1 - Sau đó, Sa-mu-ên qua đời. Toàn dân Ít-ra-ên họp lại khóc thương và an táng thi hài ông tại quê hương Ra-ma. Vào lúc ấy, Đa-vít dời đến hoang mạc Ma-ôn.
  • 1 Các Vua 2:10 - Đa-vít an nghỉ với các tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít.
  • 2 Sử Ký 33:1 - Ma-na-se được mười hai tuổi khi lên ngôi và cai trị năm mươi lăm năm tại Giê-ru-sa-lem.
  • 2 Sử Ký 33:2 - Vua làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu và bắt chước các thói tục ghê tởm của các dân tộc nên bị Chúa trục xuất trước mắt người Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:3 - Vua xây cất lại các miếu tà thần mà Ê-xê-chia, cha mình đã phá đổ. Vua lập bàn thờ thần Ba-anh, tạc tượng các thần A-sê-ra. Vua cũng thờ lạy và phụng sự các ngôi sao trên trời.
  • 2 Sử Ký 33:4 - Vua xây các bàn thờ tà thần ngay trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, là nơi Chúa Hằng Hữu đã phán: “Ta sẽ đặt Danh Ta tại Giê-ru-sa-lem mãi mãi.”
  • 2 Sử Ký 33:5 - Vua xây bàn thờ cho tất cả tinh tú trên trời trong hai hành lang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sử Ký 33:6 - Ma-na-se còn dâng các con trai mình cho tà thần qua ngọn lửa trong thung lũng Bên Hi-nôm. Vua cũng theo quỷ thuật, bói khoa, phù phép, và dùng các đồng cốt và thầy phù thủy. Vua tiếp tục làm đủ thứ tội ác trước mặt Chúa Hằng Hữu để chọc giận Ngài.
  • 2 Sử Ký 33:7 - Vua đặt một tượng tà thần mà vua đã tạc vào Đền Thờ Đức Chúa Trời, dù Đức Chúa Trời đã phán bảo Đa-vít và con người là Sa-lô-môn: “Ta sẽ mãi mãi đặt Danh Ta tại Đền Thờ này trong thành Giê-ru-sa-lem mà Ta đã chọn giữa các đại tộc Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:8 - Ta sẽ không trục xuất dân này khỏi đất nước Ta đã ban cho tổ phụ họ, nếu họ cẩn thận tuân hành mọi điều Ta dạy trong luật pháp, các giới răn, và mệnh lệnh do Môi-se truyền lại.”
  • 2 Sử Ký 33:9 - Nhưng Ma-na-se lôi kéo toàn dân Giu-đa và Giê-ru-sa-lem phạm tội ác còn ghê tởm hơn các dân tộc mà Chúa Hằng Hữu đã tiêu diệt trước khi người Ít-ra-ên tiến vào vùng đất đó.
  • 2 Sử Ký 33:10 - Chúa Hằng Hữu cảnh cáo Ma-na-se và toàn dân nhưng họ không chịu nghe.
  • 2 Sử Ký 33:11 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu sai các tướng chỉ huy quân đội A-sy-ri đến bắt Ma-na-se làm tù binh. Chúng dùng móc sắt, xiềng lại bằng xích đồng và dẫn vua qua Ba-by-lôn.
  • 2 Sử Ký 33:12 - Gặp hoạn nạn khủng khiếp, Ma-na-se mới tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình và hết sức hạ mình trước mặt Đức Chúa Trời của tổ phụ mình.
  • 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!
  • 2 Sử Ký 33:14 - Sau đó, Ma-na-se xây tường lũy rất cao quanh Thành Đa-vít, phía tây Ghi-hôn trong Thung lũng Kít-rôn cho đến tận Cổng Cá, bọc quanh Ô-phên. Vua bổ nhiệm các tướng chỉ huy quân đội để phòng thủ các thành kiên cố trong nước Giu-đa.
  • 2 Sử Ký 33:15 - Ma-na-se dẹp bỏ các thần nước ngoài, các hình tượng vua đã dựng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu và phá bỏ các bàn thờ tà thần vua đã xây trên đồi thuộc khu vực của Đền Thờ và tại Giê-ru-sa-lem, rồi vứt hết ra bên ngoài thành.
  • 2 Sử Ký 33:16 - Rồi vua xây bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng các tế lễ bình an cùng cảm tạ và bảo toàn dân Giu-đa phụng sự Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:17 - Tuy nhiên, dân chúng vẫn còn dâng tế lễ trên các đỉnh núi đồi, dù chỉ có Chúa, là Đức Chúa Trời của họ.
  • 2 Sử Ký 33:18 - Các việc trị vì của Ma-na-se, lời vua cầu nguyện với Đức Chúa Trời, các sứ điệp của các nhà tiên tri nhân danh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên nói với vua đều được chép trong Sách Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Sử Ký 33:19 - Bài cầu nguyện của Ma-na-se, cách Đức Chúa Trời nhậm lời, cũng như các tội ác, vi phạm của vua, các địa điểm vua lập các miếu thờ, các hình tượng, tượng thần A-sê-ra và tượng chạm trong thời gian vua chưa hạ mình đầu phục Chúa đều được chép trong Ký Lục của Nhà Tiên Kiến.
  • 2 Sử Ký 33:20 - Ma-na-se qua đời, được an táng ngay trong hoàng cung. Con vua là A-môn lên ngôi kế vị cha.
  • 1 Các Vua 1:21 - Còn nếu cứ để thế này, đến ngày vua an giấc với tổ tiên, con tôi là Sa-lô-môn và tôi sẽ bị đối xử như tội nhân.”
  • 1 Các Vua 11:43 - và an nghỉ cùng tổ tiên, được chôn trong Thành Đa-vít là thành của cha mình. Con trai người là Rô-bô-am lên ngôi kế vị.
  • Sáng Thế Ký 50:10 - Khi đến sân đạp lúa A-tát, bên kia sông Giô-đan, lễ an táng được cử hành long trọng và vĩ đại. Lễ khóc than kéo dài bảy ngày.
  • Sáng Thế Ký 50:11 - Dân Ca-na-an, tức là dân xứ ấy, thấy khóc than nơi sân đạp lúa A-tát, thì nói rằng; họ bảo nhau: “Đây là lễ khóc than vĩ đại của người Ai Cập” và gọi nơi ấy là A-bên Mích-ra-im, ở gần sông Giô-đan.
  • 2 Sử Ký 16:14 - Người ta chôn cất vua trong lăng tẩm phần mộ vua đã xây cất cho mình trong Thành Đa-vít. Trước khi an táng, người ta đặt linh cửu vua trên giường phủ đầy hương liệu với hương thảo và nhiều loại dầu thơm, đốt nhiều hương liệu trong một buổi lễ rất long trọng.
  • Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.
圣经
资源
计划
奉献