Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi A-ma-xia đã nắm vững quyền hành trong tay, vua liền xử tử những thuộc hạ đã ám sát cha mình.
  • 新标点和合本 - 国一坚定,就把杀他父王的臣仆杀了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的王国一巩固,就把杀他父王的臣仆杀了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的王国一巩固,就把杀他父王的臣仆杀了,
  • 当代译本 - 他巩固王位后,立即处死了杀他父王的臣仆,
  • 圣经新译本 - 他巩固了王位以后,就把击杀他父王的臣仆杀了。
  • 中文标准译本 - 当他的王权稳固后,他就把杀他父王的臣仆都杀掉了。
  • 现代标点和合本 - 国一坚定,就把杀他父王的臣仆杀了;
  • 和合本(拼音版) - 国一坚定,就把杀他父王的臣仆杀了,
  • New International Version - After the kingdom was firmly in his control, he executed the officials who had murdered his father the king.
  • New International Reader's Version - The kingdom was firmly under his control. So he put to death the officials who had murdered his father, the king.
  • English Standard Version - And as soon as the royal power was firmly his, he killed his servants who had struck down the king his father.
  • New Living Translation - When Amaziah was well established as king, he executed the officials who had assassinated his father.
  • Christian Standard Bible - As soon as the kingdom was firmly in his grasp, he executed his servants who had killed his father the king.
  • New American Standard Bible - Now it came about, as soon as the kingdom was firmly in his grasp, that he killed his servants who had killed his father the king.
  • New King James Version - Now it happened, as soon as the kingdom was established for him, that he executed his servants who had murdered his father the king.
  • Amplified Bible - When his kingdom was firmly established, he killed his servants who had struck down his father the king.
  • American Standard Version - Now it came to pass, when the kingdom was established unto him, that he slew his servants that had killed the king his father.
  • King James Version - Now it came to pass, when the kingdom was established to him, that he slew his servants that had killed the king his father.
  • New English Translation - When he had secured control of the kingdom, he executed the servants who had assassinated his father.
  • World English Bible - Now when the kingdom was established to him, he killed his servants who had killed his father the king.
  • 新標點和合本 - 國一堅定,就把殺他父王的臣僕殺了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的王國一鞏固,就把殺他父王的臣僕殺了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的王國一鞏固,就把殺他父王的臣僕殺了,
  • 當代譯本 - 他鞏固王位後,立即處死了殺他父王的臣僕,
  • 聖經新譯本 - 他鞏固了王位以後,就把擊殺他父王的臣僕殺了。
  • 呂振中譯本 - 國權一堅固在他 手裏 ,他就把擊殺他父親、 擊殺前 王的臣僕都殺死了。
  • 中文標準譯本 - 當他的王權穩固後,他就把殺他父王的臣僕都殺掉了。
  • 現代標點和合本 - 國一堅定,就把殺他父王的臣僕殺了;
  • 文理和合譯本 - 其國既固、則誅弒其父王之臣、
  • 文理委辦譯本 - 國既鞏固、則討弒父之臣僕置諸法、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其國既堅定、則將弒其父王之臣僕誅之、
  • Nueva Versión Internacional - Después de afianzarse en el poder, Amasías mató a los ministros que habían asesinado a su padre el rey.
  • 현대인의 성경 - 그는 세력 기반을 튼튼하게 굳힌 다음 자기 아버지를 살해한 신하들을 처형시켰다.
  • Новый Русский Перевод - После того как царство утвердилось в его руках, он казнил своих приближенных, которые убили царя, его отца.
  • Восточный перевод - После того как царство утвердилось в его руках, он казнил своих приближённых, которые убили его отца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После того как царство утвердилось в его руках, он казнил своих приближённых, которые убили его отца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После того как царство утвердилось в его руках, он казнил своих приближённых, которые убили его отца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès qu’Amatsia eut affermi son autorité royale, il fit exécuter les ministres qui avaient assassiné son père.
  • リビングバイブル - 王としての地位が固まると、彼は父の暗殺者を処刑しました。
  • Nova Versão Internacional - Quando sentiu que tinha o reino sob pleno controle, mandou executar os oficiais que haviam assassinado o rei, seu pai.
  • Hoffnung für alle - Sobald Amazja die Herrschaft fest in Händen hatte, ließ er die Diener hinrichten, die seinen Vater, König Joasch, ermordet hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันทีที่อามาซิยาห์ทรงกุมอำนาจเหนือราชอาณาจักร ก็ทรงประหารชีวิตข้าราชสำนักที่ปลงพระชนม์ราชบิดาซึ่งเป็นกษัตริย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ทันที​ที่​อำนาจ​ของ​กษัตริย์​เป็น​ของ​ท่าน​อย่าง​บริบูรณ์​แล้ว ท่าน​ก็​ได้​สั่ง​ฆ่า​บรรดา​เจ้าหน้าที่​ชั้น​สูง​ที่​ได้​สังหาร​กษัตริย์​ผู้​เป็น​บิดา​ของ​ท่าน
交叉引用
  • 2 Sử Ký 24:25 - Quân A-ram bỏ đi, để lại Giô-ách thương tích nặng nề. Nhưng Giô-ách bị các thuộc hạ mình mưu sát, vì vua đã giết con của Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Họ giết vua ngay trên giường bệnh. Người ta đem chôn vua trong Thành Đa-vít thay vì trong lăng mộ hoàng gia.
  • 2 Sử Ký 24:26 - Những người âm mưu giết Giô-ách là Xa-bát, con của bà Si-mê-át, người Am-môn, và Giê-hô-sa-bát, con của bà Sim-rít, người Mô-áp.
  • Dân Số Ký 35:31 - Người đã lãnh án tử hình vì giết người, không được chuộc mạng, nhưng phải đền tội.
  • Dân Số Ký 35:32 - Người chạy trốn trong thành trú ẩn, không được trả tiền chuộc mạng để về nhà trước ngày thầy thượng tế qua đời.
  • Dân Số Ký 35:33 - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
  • 2 Các Vua 14:5 - Khi đã bình định lãnh thổ và củng cố thế lực, A-ma-xia đem xử tử những người đã ám sát cha mình.
  • 2 Các Vua 14:6 - Nhưng vua không giết con của những người ấy, đúng theo lệnh của Chúa Hằng Hữu được chép trong Sách Luật Môi-se: “Cha sẽ không bị xử tử vì tội của con, và con cũng không bị xử tử vì tội của cha mẹ, nhưng mỗi người chỉ bị xử tử vì tội của mình.”
  • 2 Các Vua 14:7 - Trong một trận chiến tại thung lũng Muối, A-ma-xia giết 10.000 quân Ê-đôm và chiếm Sê-la, đổi tên thành là Giốc-then, tên này đến nay vẫn còn.
  • 2 Các Vua 14:8 - Sau đó, A-ma-xia sai sứ giả đến thách thức Giô-ách, con của Giô-a-cha, cháu Giê-hu, vua Ít-ra-ên: “Chúng ta thử giao chiến với nhau xem sao.”
  • 2 Các Vua 14:9 - Nhưng Giô-ách vua Ít-ra-ên sai sứ giả trả lời với A-ma-xia, vua Giu-đa: “Tại Li-ban, có một cây gai nhắn lời với cây bá hương: ‘Gả con gái anh cho con trai tôi đi!’ Nhưng có thú rừng đi qua giẫm nát cây gai.
  • 2 Các Vua 14:10 - Ngươi đánh bại Ê-đôm rồi sinh lòng kiêu căng. Sao không chịu ở nhà, mãn nguyện với chiến công ấy, lại còn muốn gây họa cho mình và cả nước Giu-đa, để cùng nhau suy sụp?”
  • 2 Các Vua 14:11 - Nhưng A-ma-xia không chịu nghe lời, nên Giô-ách kéo quân lên, giao chiến và đánh bại quân A-ma-xia ở Bết-sê-mết, thuộc đất Giu-đa.
  • 2 Các Vua 14:12 - Quân Giu-đa bỏ chạy về nhà.
  • 2 Các Vua 14:13 - Giô-ách, vua Ít-ra-ên bắt được A-ma-xia, vua Giu-đa, con Giô-ách, cháu A-cha-xia tại Bết-sê-mết. Rồi Giô-ách tiến đến Giê-ru-sa-lem, phá đổ tường thành dài khoảng 180 mét từ cổng Ép-ra-im cho đến cổng Góc.
  • 2 Các Vua 14:14 - Giô-ách lấy hết vàng bạc, vật dụng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Và trong cung vua, bắt nhiều người làm con tin rồi trở về Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 14:15 - Các việc khác của Giô-ách, thế lực của vua, các trận chiến với vua A-ma-xia của Giu-đa đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 14:16 - Giô-ách an giấc với tổ tiên, được chôn tại Sa-ma-ri cùng các vua Ít-ra-ên. Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách lên kế vị.
  • 2 Các Vua 14:17 - Sau khi Giô-ách, con Giô-a-cha, vua Ít-ra-ên mất, A-ma-xia, vua Giu-đa còn sống mười lăm năm nữa.
  • 2 Các Vua 14:18 - Các việc khác của A-ma-xia đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa.
  • 2 Các Vua 14:19 - Tại Giê-ru-sa-lem có âm mưu phản loạn, nên A-ma-xia bỏ chạy đi La-ki. Người ta đuổi theo đến La-ki, giết A-ma-xia tại đó.
  • 2 Các Vua 14:20 - Xác vua được đặt lên lưng ngựa chở về Giê-ru-sa-lem và được chôn tại Thành Đa-vít cùng với tổ tiên.
  • 2 Các Vua 14:21 - Toàn dân Giu-đa tôn A-xa-ria lên làm vua thế cho A-ma-xia, cha vua. Lúc ấy A-xa-ria được mười sáu tuổi.
  • 2 Các Vua 14:22 - Sau khi vua cha an giấc với tổ tiên, A-xa-ria xây thành Ê-lát và khôi phục chủ quyền thành này về cho nước Giu-đa.
  • Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
  • Sáng Thế Ký 9:5 - Ta chắc chắn sẽ đòi máu của sinh mạng con hoặc từ nơi thú vật, hoặc từ tay người, hoặc nơi tay của anh em con.
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi A-ma-xia đã nắm vững quyền hành trong tay, vua liền xử tử những thuộc hạ đã ám sát cha mình.
  • 新标点和合本 - 国一坚定,就把杀他父王的臣仆杀了,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的王国一巩固,就把杀他父王的臣仆杀了,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的王国一巩固,就把杀他父王的臣仆杀了,
  • 当代译本 - 他巩固王位后,立即处死了杀他父王的臣仆,
  • 圣经新译本 - 他巩固了王位以后,就把击杀他父王的臣仆杀了。
  • 中文标准译本 - 当他的王权稳固后,他就把杀他父王的臣仆都杀掉了。
  • 现代标点和合本 - 国一坚定,就把杀他父王的臣仆杀了;
  • 和合本(拼音版) - 国一坚定,就把杀他父王的臣仆杀了,
  • New International Version - After the kingdom was firmly in his control, he executed the officials who had murdered his father the king.
  • New International Reader's Version - The kingdom was firmly under his control. So he put to death the officials who had murdered his father, the king.
  • English Standard Version - And as soon as the royal power was firmly his, he killed his servants who had struck down the king his father.
  • New Living Translation - When Amaziah was well established as king, he executed the officials who had assassinated his father.
  • Christian Standard Bible - As soon as the kingdom was firmly in his grasp, he executed his servants who had killed his father the king.
  • New American Standard Bible - Now it came about, as soon as the kingdom was firmly in his grasp, that he killed his servants who had killed his father the king.
  • New King James Version - Now it happened, as soon as the kingdom was established for him, that he executed his servants who had murdered his father the king.
  • Amplified Bible - When his kingdom was firmly established, he killed his servants who had struck down his father the king.
  • American Standard Version - Now it came to pass, when the kingdom was established unto him, that he slew his servants that had killed the king his father.
  • King James Version - Now it came to pass, when the kingdom was established to him, that he slew his servants that had killed the king his father.
  • New English Translation - When he had secured control of the kingdom, he executed the servants who had assassinated his father.
  • World English Bible - Now when the kingdom was established to him, he killed his servants who had killed his father the king.
  • 新標點和合本 - 國一堅定,就把殺他父王的臣僕殺了,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的王國一鞏固,就把殺他父王的臣僕殺了,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的王國一鞏固,就把殺他父王的臣僕殺了,
  • 當代譯本 - 他鞏固王位後,立即處死了殺他父王的臣僕,
  • 聖經新譯本 - 他鞏固了王位以後,就把擊殺他父王的臣僕殺了。
  • 呂振中譯本 - 國權一堅固在他 手裏 ,他就把擊殺他父親、 擊殺前 王的臣僕都殺死了。
  • 中文標準譯本 - 當他的王權穩固後,他就把殺他父王的臣僕都殺掉了。
  • 現代標點和合本 - 國一堅定,就把殺他父王的臣僕殺了;
  • 文理和合譯本 - 其國既固、則誅弒其父王之臣、
  • 文理委辦譯本 - 國既鞏固、則討弒父之臣僕置諸法、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其國既堅定、則將弒其父王之臣僕誅之、
  • Nueva Versión Internacional - Después de afianzarse en el poder, Amasías mató a los ministros que habían asesinado a su padre el rey.
  • 현대인의 성경 - 그는 세력 기반을 튼튼하게 굳힌 다음 자기 아버지를 살해한 신하들을 처형시켰다.
  • Новый Русский Перевод - После того как царство утвердилось в его руках, он казнил своих приближенных, которые убили царя, его отца.
  • Восточный перевод - После того как царство утвердилось в его руках, он казнил своих приближённых, которые убили его отца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - После того как царство утвердилось в его руках, он казнил своих приближённых, которые убили его отца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - После того как царство утвердилось в его руках, он казнил своих приближённых, которые убили его отца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Dès qu’Amatsia eut affermi son autorité royale, il fit exécuter les ministres qui avaient assassiné son père.
  • リビングバイブル - 王としての地位が固まると、彼は父の暗殺者を処刑しました。
  • Nova Versão Internacional - Quando sentiu que tinha o reino sob pleno controle, mandou executar os oficiais que haviam assassinado o rei, seu pai.
  • Hoffnung für alle - Sobald Amazja die Herrschaft fest in Händen hatte, ließ er die Diener hinrichten, die seinen Vater, König Joasch, ermordet hatten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทันทีที่อามาซิยาห์ทรงกุมอำนาจเหนือราชอาณาจักร ก็ทรงประหารชีวิตข้าราชสำนักที่ปลงพระชนม์ราชบิดาซึ่งเป็นกษัตริย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ทันที​ที่​อำนาจ​ของ​กษัตริย์​เป็น​ของ​ท่าน​อย่าง​บริบูรณ์​แล้ว ท่าน​ก็​ได้​สั่ง​ฆ่า​บรรดา​เจ้าหน้าที่​ชั้น​สูง​ที่​ได้​สังหาร​กษัตริย์​ผู้​เป็น​บิดา​ของ​ท่าน
  • 2 Sử Ký 24:25 - Quân A-ram bỏ đi, để lại Giô-ách thương tích nặng nề. Nhưng Giô-ách bị các thuộc hạ mình mưu sát, vì vua đã giết con của Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa. Họ giết vua ngay trên giường bệnh. Người ta đem chôn vua trong Thành Đa-vít thay vì trong lăng mộ hoàng gia.
  • 2 Sử Ký 24:26 - Những người âm mưu giết Giô-ách là Xa-bát, con của bà Si-mê-át, người Am-môn, và Giê-hô-sa-bát, con của bà Sim-rít, người Mô-áp.
  • Dân Số Ký 35:31 - Người đã lãnh án tử hình vì giết người, không được chuộc mạng, nhưng phải đền tội.
  • Dân Số Ký 35:32 - Người chạy trốn trong thành trú ẩn, không được trả tiền chuộc mạng để về nhà trước ngày thầy thượng tế qua đời.
  • Dân Số Ký 35:33 - Đừng gây đổ máu khiến đất bị ô uế. Một khi đất đã ô uế, chỉ có máu của kẻ sát nhân mới chuộc tội cho đất được mà thôi.
  • 2 Các Vua 14:5 - Khi đã bình định lãnh thổ và củng cố thế lực, A-ma-xia đem xử tử những người đã ám sát cha mình.
  • 2 Các Vua 14:6 - Nhưng vua không giết con của những người ấy, đúng theo lệnh của Chúa Hằng Hữu được chép trong Sách Luật Môi-se: “Cha sẽ không bị xử tử vì tội của con, và con cũng không bị xử tử vì tội của cha mẹ, nhưng mỗi người chỉ bị xử tử vì tội của mình.”
  • 2 Các Vua 14:7 - Trong một trận chiến tại thung lũng Muối, A-ma-xia giết 10.000 quân Ê-đôm và chiếm Sê-la, đổi tên thành là Giốc-then, tên này đến nay vẫn còn.
  • 2 Các Vua 14:8 - Sau đó, A-ma-xia sai sứ giả đến thách thức Giô-ách, con của Giô-a-cha, cháu Giê-hu, vua Ít-ra-ên: “Chúng ta thử giao chiến với nhau xem sao.”
  • 2 Các Vua 14:9 - Nhưng Giô-ách vua Ít-ra-ên sai sứ giả trả lời với A-ma-xia, vua Giu-đa: “Tại Li-ban, có một cây gai nhắn lời với cây bá hương: ‘Gả con gái anh cho con trai tôi đi!’ Nhưng có thú rừng đi qua giẫm nát cây gai.
  • 2 Các Vua 14:10 - Ngươi đánh bại Ê-đôm rồi sinh lòng kiêu căng. Sao không chịu ở nhà, mãn nguyện với chiến công ấy, lại còn muốn gây họa cho mình và cả nước Giu-đa, để cùng nhau suy sụp?”
  • 2 Các Vua 14:11 - Nhưng A-ma-xia không chịu nghe lời, nên Giô-ách kéo quân lên, giao chiến và đánh bại quân A-ma-xia ở Bết-sê-mết, thuộc đất Giu-đa.
  • 2 Các Vua 14:12 - Quân Giu-đa bỏ chạy về nhà.
  • 2 Các Vua 14:13 - Giô-ách, vua Ít-ra-ên bắt được A-ma-xia, vua Giu-đa, con Giô-ách, cháu A-cha-xia tại Bết-sê-mết. Rồi Giô-ách tiến đến Giê-ru-sa-lem, phá đổ tường thành dài khoảng 180 mét từ cổng Ép-ra-im cho đến cổng Góc.
  • 2 Các Vua 14:14 - Giô-ách lấy hết vàng bạc, vật dụng trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Và trong cung vua, bắt nhiều người làm con tin rồi trở về Sa-ma-ri.
  • 2 Các Vua 14:15 - Các việc khác của Giô-ách, thế lực của vua, các trận chiến với vua A-ma-xia của Giu-đa đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Ít-ra-ên.
  • 2 Các Vua 14:16 - Giô-ách an giấc với tổ tiên, được chôn tại Sa-ma-ri cùng các vua Ít-ra-ên. Giê-rô-bô-am II, con Giô-ách lên kế vị.
  • 2 Các Vua 14:17 - Sau khi Giô-ách, con Giô-a-cha, vua Ít-ra-ên mất, A-ma-xia, vua Giu-đa còn sống mười lăm năm nữa.
  • 2 Các Vua 14:18 - Các việc khác của A-ma-xia đều được chép trong Sách Lịch Sử Các Vua Giu-đa.
  • 2 Các Vua 14:19 - Tại Giê-ru-sa-lem có âm mưu phản loạn, nên A-ma-xia bỏ chạy đi La-ki. Người ta đuổi theo đến La-ki, giết A-ma-xia tại đó.
  • 2 Các Vua 14:20 - Xác vua được đặt lên lưng ngựa chở về Giê-ru-sa-lem và được chôn tại Thành Đa-vít cùng với tổ tiên.
  • 2 Các Vua 14:21 - Toàn dân Giu-đa tôn A-xa-ria lên làm vua thế cho A-ma-xia, cha vua. Lúc ấy A-xa-ria được mười sáu tuổi.
  • 2 Các Vua 14:22 - Sau khi vua cha an giấc với tổ tiên, A-xa-ria xây thành Ê-lát và khôi phục chủ quyền thành này về cho nước Giu-đa.
  • Xuất Ai Cập 21:14 - Nếu kẻ sát nhân có dự mưu giết người, thì dù có trốn nơi bàn thờ Ta, Ta cũng bắt ra xử tử.
  • Sáng Thế Ký 9:5 - Ta chắc chắn sẽ đòi máu của sinh mạng con hoặc từ nơi thú vật, hoặc từ tay người, hoặc nơi tay của anh em con.
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
圣经
资源
计划
奉献