Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
  • 新标点和合本 - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,只是心不专诚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,只是没有纯正的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,只是没有纯正的心。
  • 当代译本 - 他做耶和华视为正的事,只是没有全心去做。
  • 圣经新译本 - 亚玛谢行耶和华看为正的事,只是心不专一。
  • 中文标准译本 - 他做耶和华眼中看为正的事,只是没有全心去做。
  • 现代标点和合本 - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,只是心不专诚。
  • 和合本(拼音版) - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,只是心不专诚。
  • New International Version - He did what was right in the eyes of the Lord, but not wholeheartedly.
  • New International Reader's Version - Amaziah did what was right in the eyes of the Lord. But he didn’t do it with all his heart.
  • English Standard Version - And he did what was right in the eyes of the Lord, yet not with a whole heart.
  • New Living Translation - Amaziah did what was pleasing in the Lord’s sight, but not wholeheartedly.
  • Christian Standard Bible - He did what was right in the Lord’s sight but not wholeheartedly.
  • New American Standard Bible - He did what was right in the sight of the Lord, only not wholeheartedly.
  • New King James Version - And he did what was right in the sight of the Lord, but not with a loyal heart.
  • Amplified Bible - He did right in the sight of the Lord, yet not wholeheartedly.
  • American Standard Version - And he did that which was right in the eyes of Jehovah, but not with a perfect heart.
  • King James Version - And he did that which was right in the sight of the Lord, but not with a perfect heart.
  • New English Translation - He did what the Lord approved, but not with wholehearted devotion.
  • World English Bible - He did that which was right in Yahweh’s eyes, but not with a perfect heart.
  • 新標點和合本 - 亞瑪謝行耶和華眼中看為正的事,只是心不專誠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞瑪謝行耶和華眼中看為正的事,只是沒有純正的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞瑪謝行耶和華眼中看為正的事,只是沒有純正的心。
  • 當代譯本 - 他做耶和華視為正的事,只是沒有全心去做。
  • 聖經新譯本 - 亞瑪謝行耶和華看為正的事,只是心不專一。
  • 呂振中譯本 - 亞瑪謝 行永恆主所看為對的事,只是心不純全。
  • 中文標準譯本 - 他做耶和華眼中看為正的事,只是沒有全心去做。
  • 現代標點和合本 - 亞瑪謝行耶和華眼中看為正的事,只是心不專誠。
  • 文理和合譯本 - 亞瑪謝行耶和華所悅、惟心不專、
  • 文理委辦譯本 - 於耶和華前、雖行善而心不誠。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞瑪謝 行善於主前、第心不專誠、
  • Nueva Versión Internacional - Amasías hizo lo que agrada al Señor, aunque no de todo corazón.
  • 현대인의 성경 - 아마샤는 여호와께서 보시기에 옳은 일을 하였으나 전심 전력으로 하지는 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Он делал то, что было правильным в глазах Господа, но не от всего сердца.
  • Восточный перевод - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, но не от всего сердца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, но не от всего сердца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, но не от всего сердца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme juste, mais non pas d’un cœur sans partage .
  • リビングバイブル - アマツヤ王は正しいことを行いましたが、いつも本心からとは限りませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor aprova, mas não de todo o coração.
  • Hoffnung für alle - Amazja tat, was dem Herrn gefiel, aber er diente ihm nicht von ganzem Herzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อามาซิยาห์ทรงทำสิ่งที่ถูกต้องในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าแต่ไม่ใช่ด้วยสุดใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​ก็​ไม่​ทำ​อย่าง​สุด​จิต​สุด​ใจ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 14:4 - Tuy nhiên vua vẫn không phá hủy các miếu thờ trên đồi, nên dân chúng vẫn còn cúng tế, và đốt hương tại những nơi ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
  • 2 Sử Ký 26:4 - Vua làm điều ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gương A-ma-xia, cha vua.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Gia-cơ 1:8 - Vì đó là một người phân tâm, bất nhất, không quyết định được điều gì trong mọi việc người làm.
  • Ô-sê 10:2 - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • 2 Sử Ký 24:2 - Giô-ách làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu trong suốt thời gian Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa còn sống.
  • 2 Sử Ký 25:14 - Sau cuộc chém giết người Ê-đôm, Vua A-ma-xia trở về và đem theo các thần của người Sê-i-rơ. Vua lập lên làm thần mình, rồi thờ lạy và cúng tế chúng!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-ma-xia làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu nhưng không hết lòng.
  • 新标点和合本 - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,只是心不专诚。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,只是没有纯正的心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,只是没有纯正的心。
  • 当代译本 - 他做耶和华视为正的事,只是没有全心去做。
  • 圣经新译本 - 亚玛谢行耶和华看为正的事,只是心不专一。
  • 中文标准译本 - 他做耶和华眼中看为正的事,只是没有全心去做。
  • 现代标点和合本 - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,只是心不专诚。
  • 和合本(拼音版) - 亚玛谢行耶和华眼中看为正的事,只是心不专诚。
  • New International Version - He did what was right in the eyes of the Lord, but not wholeheartedly.
  • New International Reader's Version - Amaziah did what was right in the eyes of the Lord. But he didn’t do it with all his heart.
  • English Standard Version - And he did what was right in the eyes of the Lord, yet not with a whole heart.
  • New Living Translation - Amaziah did what was pleasing in the Lord’s sight, but not wholeheartedly.
  • Christian Standard Bible - He did what was right in the Lord’s sight but not wholeheartedly.
  • New American Standard Bible - He did what was right in the sight of the Lord, only not wholeheartedly.
  • New King James Version - And he did what was right in the sight of the Lord, but not with a loyal heart.
  • Amplified Bible - He did right in the sight of the Lord, yet not wholeheartedly.
  • American Standard Version - And he did that which was right in the eyes of Jehovah, but not with a perfect heart.
  • King James Version - And he did that which was right in the sight of the Lord, but not with a perfect heart.
  • New English Translation - He did what the Lord approved, but not with wholehearted devotion.
  • World English Bible - He did that which was right in Yahweh’s eyes, but not with a perfect heart.
  • 新標點和合本 - 亞瑪謝行耶和華眼中看為正的事,只是心不專誠。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞瑪謝行耶和華眼中看為正的事,只是沒有純正的心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞瑪謝行耶和華眼中看為正的事,只是沒有純正的心。
  • 當代譯本 - 他做耶和華視為正的事,只是沒有全心去做。
  • 聖經新譯本 - 亞瑪謝行耶和華看為正的事,只是心不專一。
  • 呂振中譯本 - 亞瑪謝 行永恆主所看為對的事,只是心不純全。
  • 中文標準譯本 - 他做耶和華眼中看為正的事,只是沒有全心去做。
  • 現代標點和合本 - 亞瑪謝行耶和華眼中看為正的事,只是心不專誠。
  • 文理和合譯本 - 亞瑪謝行耶和華所悅、惟心不專、
  • 文理委辦譯本 - 於耶和華前、雖行善而心不誠。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞瑪謝 行善於主前、第心不專誠、
  • Nueva Versión Internacional - Amasías hizo lo que agrada al Señor, aunque no de todo corazón.
  • 현대인의 성경 - 아마샤는 여호와께서 보시기에 옳은 일을 하였으나 전심 전력으로 하지는 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Он делал то, что было правильным в глазах Господа, но не от всего сердца.
  • Восточный перевод - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, но не от всего сердца.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, но не от всего сердца.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он делал то, что было правильным в глазах Вечного, но не от всего сердца.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fit ce que l’Eternel considère comme juste, mais non pas d’un cœur sans partage .
  • リビングバイブル - アマツヤ王は正しいことを行いましたが、いつも本心からとは限りませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Ele fez o que o Senhor aprova, mas não de todo o coração.
  • Hoffnung für alle - Amazja tat, was dem Herrn gefiel, aber er diente ihm nicht von ganzem Herzen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อามาซิยาห์ทรงทำสิ่งที่ถูกต้องในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าแต่ไม่ใช่ด้วยสุดใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​กระทำ​สิ่ง​ที่​ถูกต้อง​ใน​สายตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า แต่​ก็​ไม่​ทำ​อย่าง​สุด​จิต​สุด​ใจ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:21 - Anh chẳng dự phần gì trong công cuộc cứu rỗi, vì lòng anh gian tà trước mặt Đức Chúa Trời.
  • 2 Các Vua 14:4 - Tuy nhiên vua vẫn không phá hủy các miếu thờ trên đồi, nên dân chúng vẫn còn cúng tế, và đốt hương tại những nơi ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 16:7 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-mu-ên: “Đừng chú ý diện mạo hoặc tầm vóc cao lớn, Ta không chọn người này. Loài người nhìn bề ngoài, còn Chúa Hằng Hữu xem xét trong lòng.”
  • 2 Sử Ký 26:4 - Vua làm điều ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gương A-ma-xia, cha vua.
  • Thi Thiên 78:37 - Lòng họ chẳng ngay thật với Chúa, Họ cũng không vâng giữ giao ước với Ngài.
  • Gia-cơ 1:8 - Vì đó là một người phân tâm, bất nhất, không quyết định được điều gì trong mọi việc người làm.
  • Ô-sê 10:2 - Lòng dân chúng không kiên định; họ phạm tội và phải chịu kết tội. Chúa Hằng Hữu sẽ triệt hạ những bàn thờ của họ và đập tan các trụ thờ của họ.
  • Y-sai 29:13 - Vậy, Chúa phán: “Những người này nói họ thuộc về Ta. Chúng tôn kính Ta bằng môi miệng, nhưng lòng chúng cách xa Ta lắm. Việc chúng thờ phượng Ta là vô nghĩa vì chúng làm theo lệ luật loài người dạy cho.
  • Gia-cơ 4:8 - Hãy đến gần Đức Chúa Trời, Ngài sẽ đến gần anh chị em. Người có tội, hãy rửa sạch tay mình và dâng lòng mình lên Đức Chúa Trời để Ngài ngự trị.
  • 2 Sử Ký 24:2 - Giô-ách làm điều ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu trong suốt thời gian Thầy Tế lễ Giê-hô-gia-đa còn sống.
  • 2 Sử Ký 25:14 - Sau cuộc chém giết người Ê-đôm, Vua A-ma-xia trở về và đem theo các thần của người Sê-i-rơ. Vua lập lên làm thần mình, rồi thờ lạy và cúng tế chúng!
圣经
资源
计划
奉献