逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sa-phát là một vua tốt, đi đúng đường lối của A-sa, cha mình. Ông làm điều công chính trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 约沙法效法他父亚撒所行的,不偏左右,行耶和华眼中看为正的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 约沙法效法他父亲亚撒所行的道,不偏离左右,行耶和华眼中看为正的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 约沙法效法他父亲亚撒所行的道,不偏离左右,行耶和华眼中看为正的事。
- 当代译本 - 约沙法事事效法他父亲亚撒,不偏不离,做耶和华视为正的事。
- 圣经新译本 - 约沙法遵行他父亲亚撒的道路,总不偏离,行耶和华看为正的事。
- 中文标准译本 - 他走他父亲亚撒的道路,没有偏离;他做耶和华眼中看为正的事。
- 现代标点和合本 - 约沙法效法他父亚撒所行的,不偏左右,行耶和华眼中看为正的事。
- 和合本(拼音版) - 约沙法效法他父亚撒所行的,不偏左右,行耶和华眼中看为正的事。
- New International Version - He followed the ways of his father Asa and did not stray from them; he did what was right in the eyes of the Lord.
- New International Reader's Version - Jehoshaphat followed the ways of his father Asa. He didn’t wander away from them. He did what was right in the eyes of the Lord.
- English Standard Version - He walked in the way of Asa his father and did not turn aside from it, doing what was right in the sight of the Lord.
- New Living Translation - Jehoshaphat was a good king, following the ways of his father, Asa. He did what was pleasing in the Lord’s sight.
- Christian Standard Bible - He walked in the ways of Asa his father; he did not turn away from it but did what was right in the Lord’s sight.
- New American Standard Bible - He walked in the way of his father Asa and did not deviate from it, doing right in the sight of the Lord.
- New King James Version - And he walked in the way of his father Asa, and did not turn aside from it, doing what was right in the sight of the Lord.
- Amplified Bible - He walked in the way of his father Asa and did not depart from it, doing what was right in the sight of the Lord.
- American Standard Version - And he walked in the way of Asa his father, and turned not aside from it, doing that which was right in the eyes of Jehovah.
- King James Version - And he walked in the way of Asa his father, and departed not from it, doing that which was right in the sight of the Lord.
- New English Translation - He followed in his father Asa’s footsteps and was careful to do what the Lord approved.
- World English Bible - He walked in the way of Asa his father, and didn’t turn away from it, doing that which was right in Yahweh’s eyes.
- 新標點和合本 - 約沙法效法他父亞撒所行的,不偏左右,行耶和華眼中看為正的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 約沙法效法他父親亞撒所行的道,不偏離左右,行耶和華眼中看為正的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 約沙法效法他父親亞撒所行的道,不偏離左右,行耶和華眼中看為正的事。
- 當代譯本 - 約沙法事事效法他父親亞撒,不偏不離,做耶和華視為正的事。
- 聖經新譯本 - 約沙法遵行他父親亞撒的道路,總不偏離,行耶和華看為正的事。
- 呂振中譯本 - 約沙法 走他父親 亞撒 所走的路,總不偏離,乃行永恆主所看為對的事。
- 中文標準譯本 - 他走他父親亞撒的道路,沒有偏離;他做耶和華眼中看為正的事。
- 現代標點和合本 - 約沙法效法他父亞撒所行的,不偏左右,行耶和華眼中看為正的事。
- 文理和合譯本 - 約沙法循其父亞撒之道、不偏離之、行耶和華所悅、
- 文理委辦譯本 - 恆從父亞撒所為、行善於耶和華前。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約沙法 從父 亞撒 之道、不離左右、行善於主前、
- Nueva Versión Internacional - Siguió el buen ejemplo de su padre Asá y nunca se desvió de él, sino que hizo lo que agrada al Señor.
- 현대인의 성경 - 그는 자기 아버지 아사와 같이 여호와께서 보시기에 옳은 일을 하였으나
- Новый Русский Перевод - Он ходил путями своего отца Асы и не уклонялся от них, делая то, что было правильным в глазах Господа.
- Восточный перевод - Он ходил путями своего отца Асы и не уклонялся от них, делая то, что было правильным в глазах Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ходил путями своего отца Асы и не уклонялся от них, делая то, что было правильным в глазах Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ходил путями своего отца Осо и не уклонялся от них, делая то, что было правильным в глазах Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Il suivit l’exemple de son père Asa sans en dévier, en faisant ce que l’Eternel considère comme juste.
- リビングバイブル - 父アサ王のように主の前に良い王で、いつも主に従おうとしました。
- Nova Versão Internacional - Ele andou nos caminhos de Asa, seu pai, e não se desviou deles; fez o que o Senhor aprova.
- Hoffnung für alle - Er folgte dem Beispiel seines Vaters Asa und tat wie er, was dem Herrn gefiel,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงดำเนินตามแบบอย่างของอาสาราชบิดาโดยไม่หันเห ทรงทำสิ่งที่ถูกต้องในสายพระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านดำเนินชีวิตตามแบบอย่างอาสาบิดาของท่าน ท่านไม่ได้หันเหไปจากนั้น กระทำสิ่งที่ถูกต้องในสายตาของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- 2 Sử Ký 17:3 - Chúa Hằng Hữu phù hộ Giô-sa-phát vì vua theo đúng đường lối đầu tiên của Đa-vít, tổ phụ mình, không chịu thờ các thần Ba-anh.
- 2 Sử Ký 17:4 - Giô-sa-phát tìm kiếm Đức Chúa Trời của tổ phụ, và vâng giữ các mệnh lệnh Ngài, không bắt chước Ít-ra-ên làm điều tà ác.
- 2 Sử Ký 17:5 - Chúa Hằng Hữu củng cố vương quốc của Giô-sa-phát. Toàn dân Giu-đa dâng phẩm vật cho vua, và vua được của cải dồi dào, và rất được kính trọng.
- 2 Sử Ký 17:6 - Vua hăng hái đi theo đường lối Chúa Hằng Hữu. Ông mạnh dạn dỡ bỏ các miếu thờ tà thần và tiêu diệt các tượng thần A-sê-ra khắp đất nước Giu-đa.
- Thi Thiên 18:21 - Con tuân hành hết cả điều răn, không dám phạm tội, từ bỏ Đức Chúa Trời.
- 1 Các Vua 15:11 - A-sa làm điều thiện trước mặt Chúa Hằng Hữu, theo gương Đa-vít, tổ tiên ông.
- 2 Sử Ký 14:2 - Vua A-sa làm điều thiện và ngay thẳng trước mặt Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của mình.
- 2 Sử Ký 14:3 - Ông phá hủy các bàn thờ ngoại bang và miếu thờ tà thần. Ông lật đổ các trụ cột và triệt hạ các pho tượng A-sê-ra.
- 2 Sử Ký 14:4 - Vua truyền bảo toàn dân Giu-đa tìm kiếm Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, vâng giữ luật pháp và điều răn của Ngài.
- 2 Sử Ký 14:5 - A-sa cũng dẹp sạch các miếu thờ tà thần và các bàn thờ dâng hương trong tất cả các thành Giu-đa. Vậy, vương quốc của A-sa được hưởng thái bình an lạc.
- 2 Sử Ký 16:7 - Lúc ấy, Tiên tri Ha-na-ni đến yết kiến A-sa, vua Giu-đa và trách rằng: “Vì vua nhờ cậy vua A-ram thay vì nương cậy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của vua, nên quân đội A-ram đã thoát khỏi tay vua.
- 2 Sử Ký 16:8 - Vua không nhớ quân đội Ê-thi-ô-pi và quân đội Ly-bi hùng cường và đông đảo với chiến xa và kỵ binh nhiều và mạnh sao? Khi vua nương nhờ Chúa Hằng Hữu, Ngài liền nạp chúng vào tay vua.
- 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
- 2 Sử Ký 16:10 - Vua A-sa nổi giận khi nghe lời trách móc của Ha-na-nia nên bắt nhà tiên tri đưa vào ngục tra tấn. Đồng thời, A-sa cũng đàn áp một số người khác trong dân chúng.
- 2 Sử Ký 16:11 - Tất cả các sự kiện trị vì của A-sa từ đầu đến cuối đều được ghi vào Sách Các Vua Giu-đa và Ít-ra-ên.
- 2 Sử Ký 16:12 - A-sa bị đau chân trầm trọng vào năm thứ ba mươi chín cầm quyền. Trong cơn bệnh tật, A-sa không tìm kiếm Chúa Hằng Hữu, mà nhờ các y sĩ cứu chữa.
- Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
- 2 Sử Ký 14:11 - Nhưng A-sa kêu cầu với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình: “Lạy Chúa Hằng Hữu, ngoài Ngài không có ai có thể giúp người yếu chống lại người mạnh! Lạy Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, xin phù hộ chúng con, vì chúng con tin cậy một mình Chúa. Chúng con nhân danh Chúa chống lại đạo quân đông như kiến cỏ này. Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là Đức Chúa Trời chúng con; xin đừng để loài người chiến thắng Chúa!”
- 2 Sử Ký 14:12 - Vậy Chúa Hằng Hữu đánh bại quân Ê-thi-ô-pi trước mặt A-sa và quân đội Giu-đa, địch quân phải tháo chạy.
- 2 Sử Ký 14:13 - A-sa và quân của ông rượt đuổi địch đến tận Ghê-ra, quân đội Ê-thi-ô-pi bị giết chết nhiều đến nỗi không còn gượng lại được. Họ bị Chúa Hằng Hữu và quân đội của Ngài đánh bại, quân sĩ Giu-đa thu về một số chiến lợi phẩm khổng lồ.