逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thật ra không ai có khả năng xây nhà cho Chúa. Nếu tầng trời bao la kia còn không đủ chỗ cho Ngài ngự, thì tôi là ai mà xây cất được Đền Thờ cho Ngài? Tôi chỉ mong xây cất được một nơi để dâng hương lên Chúa mà thôi.
- 新标点和合本 - 天和天上的天,尚且不足他居住的,谁能为他建造殿宇呢?我是谁?能为他建造殿宇吗?不过在他面前烧香而已。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 天和天上的天,尚且不足他居住,谁能为他建造殿宇呢?我是谁,能为他建造殿宇吗?不过在他面前烧香而已!
- 和合本2010(神版-简体) - 天和天上的天,尚且不足他居住,谁能为他建造殿宇呢?我是谁,能为他建造殿宇吗?不过在他面前烧香而已!
- 当代译本 - 诸天尚且容不下祂,谁能为祂建造殿宇呢?我是谁,怎能为祂建造殿宇呢?我不过是建个向祂烧香的地方。
- 圣经新译本 - 但谁能为他建造殿宇呢?天和天上的天也容不下他;我是谁,怎能为他建造殿宇?我不过在他面前烧香罢了。
- 中文标准译本 - 事实上,连天和天上的天都无法容纳他,有谁能为他建造殿宇呢?我又是谁,竟能为他建造殿宇!我只不过能建造一个在他面前烧香的地方 。
- 现代标点和合本 - 天和天上的天尚且不足他居住的,谁能为他建造殿宇呢?我是谁,能为他建造殿宇吗?不过在他面前烧香而已。
- 和合本(拼音版) - 天和天上的天,尚且不足他居住的,谁能为他建造殿宇呢?我是谁,能为他建造殿宇吗?不过在他面前烧香而已。
- New International Version - But who is able to build a temple for him, since the heavens, even the highest heavens, cannot contain him? Who then am I to build a temple for him, except as a place to burn sacrifices before him?
- New International Reader's Version - So who is able to build a temple for him? After all, the heavens can’t hold him. In fact, not even the highest heavens can hold him. So who am I to build a temple for him? It will only be a place to burn sacrifices in front of him.
- English Standard Version - But who is able to build him a house, since heaven, even highest heaven, cannot contain him? Who am I to build a house for him, except as a place to make offerings before him?
- New Living Translation - But who can really build him a worthy home? Not even the highest heavens can contain him! So who am I to consider building a Temple for him, except as a place to burn sacrifices to him?
- Christian Standard Bible - But who is able to build a temple for him, since even heaven and the highest heaven cannot contain him? Who am I then that I should build a temple for him except as a place to burn incense before him?
- New American Standard Bible - But who is able to build a house for Him, since the heavens and the highest heavens cannot contain Him? And who am I, that I should build a house for Him, except to burn incense before Him?
- New King James Version - But who is able to build Him a temple, since heaven and the heaven of heavens cannot contain Him? Who am I then, that I should build Him a temple, except to burn sacrifice before Him?
- Amplified Bible - But who is able to build a house for Him, since the heavens and [even] the highest heavens cannot contain Him? Who am I to build a house for Him, except [as a place] to burn incense before Him?
- American Standard Version - But who is able to build him a house, seeing heaven and the heaven of heavens cannot contain him? who am I then, that I should build him a house, save only to burn incense before him?
- King James Version - But who is able to build him an house, seeing the heaven and heaven of heavens cannot contain him? who am I then, that I should build him an house, save only to burn sacrifice before him?
- New English Translation - Of course, who can really build a temple for him, since the sky and the highest heavens cannot contain him? Who am I that I should build him a temple! It will really be only a place to offer sacrifices before him.
- World English Bible - But who is able to build him a house, since heaven and the heaven of heavens can’t contain him? Who am I then, that I should build him a house, except just to burn incense before him?
- 新標點和合本 - 天和天上的天,尚且不足他居住的,誰能為他建造殿宇呢?我是誰?能為他建造殿宇嗎?不過在他面前燒香而已。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 天和天上的天,尚且不足他居住,誰能為他建造殿宇呢?我是誰,能為他建造殿宇嗎?不過在他面前燒香而已!
- 和合本2010(神版-繁體) - 天和天上的天,尚且不足他居住,誰能為他建造殿宇呢?我是誰,能為他建造殿宇嗎?不過在他面前燒香而已!
- 當代譯本 - 諸天尚且容不下祂,誰能為祂建造殿宇呢?我是誰,怎能為祂建造殿宇呢?我不過是建個向祂燒香的地方。
- 聖經新譯本 - 但誰能為他建造殿宇呢?天和天上的天也容不下他;我是誰,怎能為他建造殿宇?我不過在他面前燒香罷了。
- 呂振中譯本 - 誰有力量能為他建殿呢?天和天上之天尚且容不下他;我、我是誰,可以為他建殿麼?不過在他面前燔祭燒香罷了。
- 中文標準譯本 - 事實上,連天和天上的天都無法容納他,有誰能為他建造殿宇呢?我又是誰,竟能為他建造殿宇!我只不過能建造一個在他面前燒香的地方 。
- 現代標點和合本 - 天和天上的天尚且不足他居住的,誰能為他建造殿宇呢?我是誰,能為他建造殿宇嗎?不過在他面前燒香而已。
- 文理和合譯本 - 然孰能為之建室哉、天與天上之天、不足容之、我何人斯、而為之建室乎、第焚香於其前而已、
- 文理委辦譯本 - 穹蒼不足以居之、天上明宮亦不足以居之、我何人斯、焉能為彼建殿乎、第獻祭於其前而已。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其實孰能為天主建殿哉、天與天上之天、不足以居之、我何人斯、焉能為之建殿乎、第獻祭於其前而已、
- Nueva Versión Internacional - Pero ¿cómo edificarle un templo, si ni los cielos más altos pueden contenerlo? ¿Y quién soy yo para construirle un templo, aunque solo sea para quemar incienso para él?
- 현대인의 성경 - 그러나 누가 실제로 하나님을 모실 만한 성전을 건축할 수 있겠습니까? 가장 높은 하늘이라도 그분을 수용하기에는 부족합니다. 그런데 내가 어떻게 그 어마어마한 성전을 지을 수 있겠습니까? 다만 내가 짓고자 하는 것은 그분에게 분향할 장소에 불과합니다.
- Новый Русский Перевод - Но кто в силах построить Ему дом, если небеса и даже небеса небес не могут Его вместить? И кто я, чтобы строить Ему дом? Я могу, разве что, возжигать перед Ним благовония.
- Восточный перевод - Но кто в силах построить Ему дом, если небеса и даже небеса небес не могут Его вместить? И кто я, чтобы строить Ему дом? Это лишь будет место для жертвоприношений Ему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но кто в силах построить Ему дом, если небеса и даже небеса небес не могут Его вместить? И кто я, чтобы строить Ему дом? Это лишь будет место для жертвоприношений Ему.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но кто в силах построить Ему дом, если небеса и даже небеса небес не могут Его вместить? И кто я, чтобы строить Ему дом? Это лишь будет место для жертвоприношений Ему.
- La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, veuille donc m’envoyer un homme expert dans le travail de l’or, de l’argent, du bronze et du fer, dans la teinture des étoffes en pourpre, en carmin et en violet, et qui s’y connaisse dans l’art de la sculpture. Il collaborera avec mes propres spécialistes en Juda et à Jérusalem, ceux que mon père David a préparés.
- リビングバイブル - しかし、いったいだれが、この神にふさわしい家を建てることができるでしょう。いと高き天でさえ、主をお受け入れするのに十分でないなら、主のために神殿を建てることを許されている私は、いったい何者でしょう。そこは、主を礼拝する場所となるのです。
- Nova Versão Internacional - Mas quem é capaz de construir um templo para ele, visto que os céus não podem contê-lo, nem mesmo os mais altos céus? Quem sou eu, então, para lhe construir um templo, a não ser como um lugar para queimar sacrifícios perante ele?
- Hoffnung für alle - Nun bitte ich dich: Schick mir einen erfahrenen Mann, der mit Gold, Silber, Bronze und Eisen arbeiten kann. Er muss wissen, wie man mit rotem und violettem Purpur und mit Karmesin Stoffe färbt, und auch im Schnitzen und Gravieren sollte er Erfahrung haben. Er soll mit unseren Künstlern in Jerusalem und Juda zusammenarbeiten, die mein Vater David seinerzeit in Dienst gestellt hat.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ใครเล่าสามารถสร้างที่ประทับสำหรับพระองค์ แม้ฟ้าสวรรค์สูงสุดก็ยังไม่อาจรองรับพระองค์ได้? แล้วข้าพเจ้าเป็นใครที่จะสร้างพระวิหารเพื่อพระองค์ ได้แต่สร้างสถานที่เผาเครื่องบูชาต่อหน้าพระองค์?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ใครสามารถสร้างพระตำหนักสำหรับพระองค์ได้ ในเมื่อสวรรค์เบื้องบนและฟ้าสวรรค์ที่อยู่เกินเอื้อมยังยับยั้งจำกัดพระองค์ไว้ไม่ได้ เราเป็นใคร ที่จะสร้างพระตำหนักสำหรับพระองค์ นอกจากว่า จะเป็นสถานที่สำหรับถวายเครื่องสักการะ ณ เบื้องหน้าพระองค์
交叉引用
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- 2 Cô-rinh-tô 2:16 - Người hư vong xem chúng tôi như mùi tử khí hôi tanh. Trái lại đối với người tin Chúa, chúng tôi là luồng sinh khí đem lại sức sống hào hùng. Ai có đủ khả năng nhận lãnh chức vụ ấy?
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:5 - Nhưng anh em phải đến nơi duy nhất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, sẽ chọn trong lãnh thổ của các đại tộc, là nơi ngự của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:6 - Phải đến dâng các lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười hiến dâng, lễ vật dâng theo lối nâng tay dâng lên, lễ vật thề nguyện, lễ vật tình nguyện, chiên, và bò sinh đầu lòng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:26 - Riêng các sinh vật đem dâng lên cũng như các lễ vật thề nguyện và sinh lễ thiêu, phải đem đến địa điểm mà Chúa Hằng Hữu đã chọn.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:14 - Nhưng chỉ dâng tại nơi Chúa Hằng Hữu chọn. Nơi này sẽ ở trong lãnh thổ của một đại tộc. Chính tại nơi ấy anh em sẽ làm theo mọi điều tôi sắp truyền đây.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:11 - anh em phải đến nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, và nơi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, chọn cho Danh Ngài, để dâng các tế lễ thiêu, các sinh tế, một phần mười, lễ vật nâng tay dâng lên, và lễ vật thề nguyện.
- 2 Sa-mu-ên 7:18 - Vua Đa-vít đến hầu trước mặt Chúa Hằng Hữu và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao, con là ai, gia đình con là gì mà Chúa đưa con lên địa vị này?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:48 - Tuy nhiên, Đấng Chí Cao không ở trong Đền Thờ do tay người. Như lời tiên tri:
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:49 - ‘Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các con sẽ cất đền thờ gì cho Ta?’ Chúa Hằng Hữu hỏi. ‘Nơi nào là chỗ nghỉ ngơi cho Ta?
- 2 Sử Ký 1:10 - Xin Chúa ban cho con khôn ngoan tri thức để cai trị toàn dân, vì ai đủ khả năng chăn dắt dân tộc vĩ đại của Chúa?”
- 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
- Xuất Ai Cập 3:11 - Môi-se thưa với Đức Chúa Trời: “Con là ai mà bảo được Pha-ra-ôn phải để cho người Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập?”
- Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
- 1 Các Vua 8:27 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!
- 2 Sử Ký 6:18 - Phải chăng Đức Chúa Trời sẽ ngự giữa loài người trên mặt đất? Kìa, bầu trời, ngay cả trời của các tầng trời cũng không đủ chỗ cho Chúa ngự, huống chi cái Đền Thờ con đã xây cất!