Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời chúng tôi vô cùng siêu việt, cao cả hơn các thần, nên Đền Thờ tôi xây cất phải nguy nga tráng lệ.
  • 新标点和合本 - 我所要建造的殿宇甚大;因为我们的 神至大,超乎诸神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我所要建造的殿宇宏大,因为我们的上帝至大,超乎众神。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我所要建造的殿宇宏大,因为我们的 神至大,超乎众神。
  • 当代译本 - 我要建造的殿宇极其宏伟,因为我们的上帝超越一切神明。
  • 圣经新译本 - 我要建造的殿宇必须宏伟,因为我们的 神伟大,超过众神。
  • 中文标准译本 - 我要建造的殿宇宏大,因为我们的神伟大,超过一切神明。
  • 现代标点和合本 - 我所要建造的殿宇甚大,因为我们的神至大,超乎诸神。
  • 和合本(拼音版) - 我所要建造的殿宇甚大,因为我们的上帝至大,超乎诸神。
  • New International Version - “The temple I am going to build will be great, because our God is greater than all other gods.
  • New International Reader's Version - “The temple I’m going to build will be beautiful. That’s because our God is greater than all other gods.
  • English Standard Version - The house that I am to build will be great, for our God is greater than all gods.
  • New Living Translation - “This must be a magnificent Temple because our God is greater than all other gods.
  • The Message - “The house I am building has to be the best, for our God is the best, far better than competing gods. But who is capable of building such a structure? Why, the skies—the entire cosmos!—can’t begin to contain him. And me, who am I to think I can build a house adequate for God—burning incense to him is about all I’m good for! I need your help: Send me a master artisan in gold, silver, bronze, iron, textiles of purple, crimson, and violet, and who knows the craft of engraving; he will supervise the trained craftsmen in Judah and Jerusalem that my father provided. Also send cedar, cypress, and algum logs from Lebanon; I know you have lumberjacks experienced in the Lebanon forests. I’ll send workers to join your crews to cut plenty of timber—I’m going to need a lot, for this house I’m building is going to be absolutely stunning—a showcase temple! I’ll provide all the food necessary for your crew of lumberjacks and loggers: 130,000 bushels of wheat, 120,000 gallons of wine, and 120,000 gallons of olive oil.”
  • Christian Standard Bible - The temple that I am building will be great, for our God is greater than any of the gods.
  • New American Standard Bible - The house which I am about to build will be great, for our God is greater than all the gods.
  • New King James Version - And the temple which I build will be great, for our God is greater than all gods.
  • Amplified Bible - The house I am going to build will be great, for our God is greater than all the gods.
  • American Standard Version - And the house which I build is great; for great is our God above all gods.
  • King James Version - And the house which I build is great: for great is our God above all gods.
  • New English Translation - I will build a great temple, for our God is greater than all gods.
  • World English Bible - “The house which I am building will be great; for our God is greater than all gods.
  • 新標點和合本 - 我所要建造的殿宇甚大;因為我們的神至大,超乎諸神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我所要建造的殿宇宏大,因為我們的上帝至大,超乎眾神。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我所要建造的殿宇宏大,因為我們的 神至大,超乎眾神。
  • 當代譯本 - 我要建造的殿宇極其宏偉,因為我們的上帝超越一切神明。
  • 聖經新譯本 - 我要建造的殿宇必須宏偉,因為我們的 神偉大,超過眾神。
  • 呂振中譯本 - 我所要建造的殿必須很大;因為我們的上帝至大,超乎眾神之上。
  • 中文標準譯本 - 我要建造的殿宇宏大,因為我們的神偉大,超過一切神明。
  • 現代標點和合本 - 我所要建造的殿宇甚大,因為我們的神至大,超乎諸神。
  • 文理和合譯本 - 我所欲建之室甚大、蓋我上帝大於諸神、
  • 文理委辦譯本 - 我上帝至尊無對、故所建之殿必巨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主我天主至大、超乎諸神、故我所欲建之殿必巨、
  • Nueva Versión Internacional - »Voy a edificar un templo majestuoso, pues nuestro Dios es el más grande de todos los dioses.
  • 현대인의 성경 - 내가 큰 성전을 건축하려고 하는 것은 우리 하나님이 다른 어느 신보다도 위대하시기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Дом, который я хочу построить, будет велик, потому что велик наш Бог, превыше всех других богов.
  • Восточный перевод - Храм, который я хочу построить, будет велик, потому что велик наш Бог, превыше всех других богов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Храм, который я хочу построить, будет велик, потому что велик наш Бог, превыше всех других богов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Храм, который я хочу построить, будет велик, потому что велик наш Бог, превыше всех других богов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais qui donc serait capable de bâtir un temple à sa mesure, alors que le ciel dans toute son immensité ne peut le contenir ? Et moi-même, qui suis-je pour ériger un temple pour l’Eternel ? Je peux tout au plus construire un lieu où l’on brûlera des sacrifices devant lui.
  • リビングバイブル - 私たちの神は、ほかのすべての神々にまさる偉大な神ですから、神殿は壮大なものにしなければなりません。
  • Nova Versão Internacional - “O templo que vou construir será grande, pois o nosso Deus é maior do que todos os outros deuses.
  • Hoffnung für alle - Selbst der weite Himmel ist noch zu klein, um ihn zu fassen. Niemand kann ein Heiligtum errichten, das ihm angemessen wäre. Und wer bin ich schon? Ich kann nur einen Tempel bauen, in dem man Opfergaben für ihn verbrennt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระวิหารที่ข้าพเจ้าจะสร้างขึ้นนี้ยิ่งใหญ่ เพราะพระเจ้าของเราทรงยิ่งใหญ่เหนือกว่าพระอื่นใดทั้งหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ตำหนัก​ที่​เรา​กำลัง​จะ​สร้าง​นั้น​ยิ่ง​ใหญ่​เพราะ​ว่า พระ​เจ้า​ของ​เรา​ยิ่ง​ใหญ่​กว่า​เทพเจ้า​ทั้ง​ปวง
交叉引用
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • 1 Ti-mô-thê 6:15 - Ngài sẽ được tôn làm Vua các vua, Chúa các chúa trong thời kỳ Đức Chúa Trời đã định. Đức Chúa Trời là Đấng Chủ Tể tối cao, được chúc tụng đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:1 - Vua Đa-vít bảo toàn thể hội chúng: “Sa-lô-môn, con trai ta là người duy nhất mà Đức Chúa Trời chọn, hãy còn trẻ tuổi, thiếu kinh nghiệm. Công việc trước mắt người thật to lớn, vì đây không phải Đền Thờ cho người, nhưng cho chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
  • 2 Sử Ký 2:9 - Số lượng gỗ cần dùng sẽ rất nhiều, vì Đền Thờ tôi dự định xây cất thật nguy nga tráng lệ.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Thi Thiên 135:5 - Tôi biết Chúa Hằng Hữu vĩ đại— Chúa chúng ta lớn hơn mọi thần linh.
  • 1 Sử Ký 16:25 - Vì Đấng Hằng Hữu thật là vĩ đại! Ngài đáng kính sợ ca ngợi hơn các thần.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời chúng tôi vô cùng siêu việt, cao cả hơn các thần, nên Đền Thờ tôi xây cất phải nguy nga tráng lệ.
  • 新标点和合本 - 我所要建造的殿宇甚大;因为我们的 神至大,超乎诸神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我所要建造的殿宇宏大,因为我们的上帝至大,超乎众神。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我所要建造的殿宇宏大,因为我们的 神至大,超乎众神。
  • 当代译本 - 我要建造的殿宇极其宏伟,因为我们的上帝超越一切神明。
  • 圣经新译本 - 我要建造的殿宇必须宏伟,因为我们的 神伟大,超过众神。
  • 中文标准译本 - 我要建造的殿宇宏大,因为我们的神伟大,超过一切神明。
  • 现代标点和合本 - 我所要建造的殿宇甚大,因为我们的神至大,超乎诸神。
  • 和合本(拼音版) - 我所要建造的殿宇甚大,因为我们的上帝至大,超乎诸神。
  • New International Version - “The temple I am going to build will be great, because our God is greater than all other gods.
  • New International Reader's Version - “The temple I’m going to build will be beautiful. That’s because our God is greater than all other gods.
  • English Standard Version - The house that I am to build will be great, for our God is greater than all gods.
  • New Living Translation - “This must be a magnificent Temple because our God is greater than all other gods.
  • The Message - “The house I am building has to be the best, for our God is the best, far better than competing gods. But who is capable of building such a structure? Why, the skies—the entire cosmos!—can’t begin to contain him. And me, who am I to think I can build a house adequate for God—burning incense to him is about all I’m good for! I need your help: Send me a master artisan in gold, silver, bronze, iron, textiles of purple, crimson, and violet, and who knows the craft of engraving; he will supervise the trained craftsmen in Judah and Jerusalem that my father provided. Also send cedar, cypress, and algum logs from Lebanon; I know you have lumberjacks experienced in the Lebanon forests. I’ll send workers to join your crews to cut plenty of timber—I’m going to need a lot, for this house I’m building is going to be absolutely stunning—a showcase temple! I’ll provide all the food necessary for your crew of lumberjacks and loggers: 130,000 bushels of wheat, 120,000 gallons of wine, and 120,000 gallons of olive oil.”
  • Christian Standard Bible - The temple that I am building will be great, for our God is greater than any of the gods.
  • New American Standard Bible - The house which I am about to build will be great, for our God is greater than all the gods.
  • New King James Version - And the temple which I build will be great, for our God is greater than all gods.
  • Amplified Bible - The house I am going to build will be great, for our God is greater than all the gods.
  • American Standard Version - And the house which I build is great; for great is our God above all gods.
  • King James Version - And the house which I build is great: for great is our God above all gods.
  • New English Translation - I will build a great temple, for our God is greater than all gods.
  • World English Bible - “The house which I am building will be great; for our God is greater than all gods.
  • 新標點和合本 - 我所要建造的殿宇甚大;因為我們的神至大,超乎諸神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我所要建造的殿宇宏大,因為我們的上帝至大,超乎眾神。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我所要建造的殿宇宏大,因為我們的 神至大,超乎眾神。
  • 當代譯本 - 我要建造的殿宇極其宏偉,因為我們的上帝超越一切神明。
  • 聖經新譯本 - 我要建造的殿宇必須宏偉,因為我們的 神偉大,超過眾神。
  • 呂振中譯本 - 我所要建造的殿必須很大;因為我們的上帝至大,超乎眾神之上。
  • 中文標準譯本 - 我要建造的殿宇宏大,因為我們的神偉大,超過一切神明。
  • 現代標點和合本 - 我所要建造的殿宇甚大,因為我們的神至大,超乎諸神。
  • 文理和合譯本 - 我所欲建之室甚大、蓋我上帝大於諸神、
  • 文理委辦譯本 - 我上帝至尊無對、故所建之殿必巨。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主我天主至大、超乎諸神、故我所欲建之殿必巨、
  • Nueva Versión Internacional - »Voy a edificar un templo majestuoso, pues nuestro Dios es el más grande de todos los dioses.
  • 현대인의 성경 - 내가 큰 성전을 건축하려고 하는 것은 우리 하나님이 다른 어느 신보다도 위대하시기 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Дом, который я хочу построить, будет велик, потому что велик наш Бог, превыше всех других богов.
  • Восточный перевод - Храм, который я хочу построить, будет велик, потому что велик наш Бог, превыше всех других богов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Храм, который я хочу построить, будет велик, потому что велик наш Бог, превыше всех других богов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Храм, который я хочу построить, будет велик, потому что велик наш Бог, превыше всех других богов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais qui donc serait capable de bâtir un temple à sa mesure, alors que le ciel dans toute son immensité ne peut le contenir ? Et moi-même, qui suis-je pour ériger un temple pour l’Eternel ? Je peux tout au plus construire un lieu où l’on brûlera des sacrifices devant lui.
  • リビングバイブル - 私たちの神は、ほかのすべての神々にまさる偉大な神ですから、神殿は壮大なものにしなければなりません。
  • Nova Versão Internacional - “O templo que vou construir será grande, pois o nosso Deus é maior do que todos os outros deuses.
  • Hoffnung für alle - Selbst der weite Himmel ist noch zu klein, um ihn zu fassen. Niemand kann ein Heiligtum errichten, das ihm angemessen wäre. Und wer bin ich schon? Ich kann nur einen Tempel bauen, in dem man Opfergaben für ihn verbrennt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พระวิหารที่ข้าพเจ้าจะสร้างขึ้นนี้ยิ่งใหญ่ เพราะพระเจ้าของเราทรงยิ่งใหญ่เหนือกว่าพระอื่นใดทั้งหมด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ตำหนัก​ที่​เรา​กำลัง​จะ​สร้าง​นั้น​ยิ่ง​ใหญ่​เพราะ​ว่า พระ​เจ้า​ของ​เรา​ยิ่ง​ใหญ่​กว่า​เทพเจ้า​ทั้ง​ปวง
  • Thi Thiên 86:8 - Lạy Chúa, không có thần nào giống Chúa. Chẳng ai làm nổi công việc Ngài.
  • Thi Thiên 86:9 - Tất cả dân tộc Chúa tạo dựng sẽ đến quỳ lạy trước mặt Chúa; và ca tụng tôn vinh Danh Ngài.
  • Giê-rê-mi 10:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, chẳng có thần nào giống như Chúa! Vì Chúa lớn vô cùng, và Danh Ngài đầy tràn quyền năng.
  • 1 Các Vua 9:8 - Đền thờ này sẽ đổ nát, mọi người đi ngang qua sẽ trố mắt kêu lên: ‘Vì sao Chúa Hằng Hữu làm cho đất nước Ít-ra-ên và Đền Thờ ra nông nỗi này?’
  • 1 Ti-mô-thê 6:15 - Ngài sẽ được tôn làm Vua các vua, Chúa các chúa trong thời kỳ Đức Chúa Trời đã định. Đức Chúa Trời là Đấng Chủ Tể tối cao, được chúc tụng đời đời.
  • Ê-xê-chi-ên 7:20 - Chúng hãnh diện về những đồ trang sức lộng lẫy đẹp đẽ và dùng những vật đó để chế tạo thần tượng ghê tởm. Vì thế, Ta sẽ khiến tất cả của cải của chúng thành đồ ô uế.
  • Thi Thiên 145:3 - Chúa Hằng Hữu thật cao cả! Ngài thật đáng tán dương! Không ai có thể so sánh sự vĩ đại của Ngài.
  • 1 Sử Ký 29:1 - Vua Đa-vít bảo toàn thể hội chúng: “Sa-lô-môn, con trai ta là người duy nhất mà Đức Chúa Trời chọn, hãy còn trẻ tuổi, thiếu kinh nghiệm. Công việc trước mắt người thật to lớn, vì đây không phải Đền Thờ cho người, nhưng cho chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời!
  • 2 Sử Ký 2:9 - Số lượng gỗ cần dùng sẽ rất nhiều, vì Đền Thờ tôi dự định xây cất thật nguy nga tráng lệ.
  • Xuất Ai Cập 15:11 - Có ai như Chúa Hằng Hữu— Thần nào thánh khiết vô song như Ngài? Quyền năng, phép tắc vô nhai.
  • Thi Thiên 135:5 - Tôi biết Chúa Hằng Hữu vĩ đại— Chúa chúng ta lớn hơn mọi thần linh.
  • 1 Sử Ký 16:25 - Vì Đấng Hằng Hữu thật là vĩ đại! Ngài đáng kính sợ ca ngợi hơn các thần.
圣经
资源
计划
奉献