Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc lành cũng thế, có việc được biết ngay, có việc người ta không biết, nhưng không thể giấu kín mãi.
  • 新标点和合本 - 这样,善行也有明显的,那不明显的也不能隐藏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同样,善行也有明显的,就是那不明显的也不能隐藏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 同样,善行也有明显的,就是那不明显的也不能隐藏。
  • 当代译本 - 同样,有些善行很明显,不明显的也不会被长久埋没。
  • 圣经新译本 - 照样,善行也是明显的,就算不明显,也不能隐藏。
  • 中文标准译本 - 照样,美好行为也是明显的,即使是那些不明显的,也不能一直隐藏下去。
  • 现代标点和合本 - 这样,善行也有明显的,那不明显的也不能隐藏。
  • 和合本(拼音版) - 这样,善行也有明显的;那不明显的也不能隐藏。
  • New International Version - In the same way, good deeds are obvious, and even those that are not obvious cannot remain hidden forever.
  • New International Reader's Version - In the same way, good works are easy to see. But even good works that are hard to see can’t stay hidden forever.
  • English Standard Version - So also good works are conspicuous, and even those that are not cannot remain hidden.
  • New Living Translation - In the same way, the good deeds of some people are obvious. And the good deeds done in secret will someday come to light.
  • Christian Standard Bible - Likewise, good works are obvious, and those that are not obvious cannot remain hidden.
  • New American Standard Bible - Likewise also, deeds that are good are quite evident, and those which are otherwise cannot be concealed.
  • New King James Version - Likewise, the good works of some are clearly evident, and those that are otherwise cannot be hidden.
  • Amplified Bible - Likewise, good deeds are quite evident, and those which are otherwise cannot be hidden [indefinitely].
  • American Standard Version - In like manner also there are good works that are evident; and such as are otherwise cannot be hid.
  • King James Version - Likewise also the good works of some are manifest beforehand; and they that are otherwise cannot be hid.
  • New English Translation - Similarly good works are also obvious, and the ones that are not cannot remain hidden.
  • World English Bible - In the same way also there are good works that are obvious, and those that are otherwise can’t be hidden.
  • 新標點和合本 - 這樣,善行也有明顯的,那不明顯的也不能隱藏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同樣,善行也有明顯的,就是那不明顯的也不能隱藏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同樣,善行也有明顯的,就是那不明顯的也不能隱藏。
  • 當代譯本 - 同樣,有些善行很明顯,不明顯的也不會被長久埋沒。
  • 聖經新譯本 - 照樣,善行也是明顯的,就算不明顯,也不能隱藏。
  • 呂振中譯本 - 好行為也這樣,很顯然;就使不然,也不能隱藏。
  • 中文標準譯本 - 照樣,美好行為也是明顯的,即使是那些不明顯的,也不能一直隱藏下去。
  • 現代標點和合本 - 這樣,善行也有明顯的,那不明顯的也不能隱藏。
  • 文理和合譯本 - 如是、亦有善行彰著、否則終不能隱也、
  • 文理委辦譯本 - 為善者亦然、有當前著其善、有未著其善者、而終不得隱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善事亦若是、有當時顯著、其不顯著者、終亦不得隱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人之為善亦有顯隱之分;顯者固人皆見之、而隱者亦不能久藏也。
  • Nueva Versión Internacional - De igual manera son evidentes las buenas obras y, aunque estén ocultas, tarde o temprano se manifestarán.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 선한 행실도 드러나기 마련이며 그렇지 않은 것도 숨길 수가 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - То же самое касается и добрых дел: одни добрые дела видны сразу, а другие будут обнаружены позже.
  • Восточный перевод - То же самое касается и добрых дел: одни добрые дела видны сразу, а другие будут обнаружены позже.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - То же самое касается и добрых дел: одни добрые дела видны сразу, а другие будут обнаружены позже.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - То же самое касается и добрых дел: одни добрые дела видны сразу, а другие будут обнаружены позже.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il en est de même des bonnes actions : chez certains, elles sont immédiatement apparentes, mais là où ce n’est pas le cas, elles ne sauraient rester indéfiniment cachées.
  • リビングバイブル - また同じように、だれの目にも明らかな良い行いもあれば、そうでない場合もあります。しかし、いつまでも隠されたままでいることはありません。
  • Nestle Aland 28 - ὡσαύτως καὶ τὰ ἔργα τὰ καλὰ πρόδηλα, καὶ τὰ ἄλλως ἔχοντα κρυβῆναι οὐ δύνανται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡσαύτως καὶ τὰ ἔργα τὰ καλὰ πρόδηλα, καὶ τὰ ἄλλως ἔχοντα, κρυβῆναι οὐ δύναταί.
  • Nova Versão Internacional - Da mesma forma, as boas obras são evidentes, e as que não o são não podem permanecer ocultas.
  • Hoffnung für alle - Genauso ist es auch mit den guten Taten der Menschen: Manche sind schon jetzt für jedermann sichtbar, während wir andere überhaupt nicht erkennen. Doch auch sie werden nicht für immer verborgen bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในทำนองเดียวกันการทำดีย่อมปรากฏชัด แม้ที่ไม่ปรากฏชัดก็ไม่อาจซ่อนได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​การ​กระทำ​ดี​ก็​เป็น​เช่น​เดียว​กัน คือ​ปรากฏ​ชัด แต่​ถึง​แม้​ว่า​จะ​ไม่​ปรากฏ​ชัด​แต่​ก็​จะ​ถูก​ปิด​บัง​ไว้​ไม่​ได้
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 6:3 - Nhưng khi tay phải các con cứu tế, đừng để tay trái biết.
  • Ma-thi-ơ 6:4 - Nên giữ cho kín đáo và Cha các con là Đấng biết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 6:6 - Nhưng khi các con cầu nguyện, nên vào phòng riêng đóng cửa lại, kín đáo cầu nguyện với Cha trên trời, Cha các con biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:2 - Anh em ở Lít-trơ và Y-cô-ni đều khen ngợi cậu,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:3 - vì vậy, Phao-lô muốn đem Ti-mô-thê theo, nên ông làm lễ cắt bì cho cậu. Vì người Do Thái ở các nơi ấy đều biết cha cậu là người Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:12 - A-na-nia, một người mộ đạo, luôn luôn vâng giữ luật pháp Môi-se và được mọi người Do Thái tại Đa-mách khen ngợi.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Thi Thiên 37:5 - Hãy giao phó mọi việc cho Chúa Hằng Hữu. Hết lòng tin cậy Ngài, Ngài sẽ giúp đỡ ngươi.
  • Thi Thiên 37:6 - Ngài sẽ khiến sự công chính ngươi tỏa sáng như rạng đông, và công lý ngươi chiếu sáng như ban trưa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:22 - Họ đáp: “Đại đội trưởng Cọt-nây sai chúng tôi đến. Chủ chúng tôi là người công chính và kính sợ Đức Chúa Trời, được mọi người Do Thái kính trọng. Đức Chúa Trời sai thiên sứ bảo chủ chúng tôi mời ông về nhà để nghe lời ông chỉ dạy.”
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Châm Ngôn 10:9 - Ai liêm chính vững vàng tiến bước, đứa gian tham bại lộ có ngày.
  • Lu-ca 11:33 - “Không ai thắp đèn rồi đậy kín, nhưng đem đặt trên giá đèn để mọi người trong nhà đều thấy ánh sáng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc lành cũng thế, có việc được biết ngay, có việc người ta không biết, nhưng không thể giấu kín mãi.
  • 新标点和合本 - 这样,善行也有明显的,那不明显的也不能隐藏。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 同样,善行也有明显的,就是那不明显的也不能隐藏。
  • 和合本2010(神版-简体) - 同样,善行也有明显的,就是那不明显的也不能隐藏。
  • 当代译本 - 同样,有些善行很明显,不明显的也不会被长久埋没。
  • 圣经新译本 - 照样,善行也是明显的,就算不明显,也不能隐藏。
  • 中文标准译本 - 照样,美好行为也是明显的,即使是那些不明显的,也不能一直隐藏下去。
  • 现代标点和合本 - 这样,善行也有明显的,那不明显的也不能隐藏。
  • 和合本(拼音版) - 这样,善行也有明显的;那不明显的也不能隐藏。
  • New International Version - In the same way, good deeds are obvious, and even those that are not obvious cannot remain hidden forever.
  • New International Reader's Version - In the same way, good works are easy to see. But even good works that are hard to see can’t stay hidden forever.
  • English Standard Version - So also good works are conspicuous, and even those that are not cannot remain hidden.
  • New Living Translation - In the same way, the good deeds of some people are obvious. And the good deeds done in secret will someday come to light.
  • Christian Standard Bible - Likewise, good works are obvious, and those that are not obvious cannot remain hidden.
  • New American Standard Bible - Likewise also, deeds that are good are quite evident, and those which are otherwise cannot be concealed.
  • New King James Version - Likewise, the good works of some are clearly evident, and those that are otherwise cannot be hidden.
  • Amplified Bible - Likewise, good deeds are quite evident, and those which are otherwise cannot be hidden [indefinitely].
  • American Standard Version - In like manner also there are good works that are evident; and such as are otherwise cannot be hid.
  • King James Version - Likewise also the good works of some are manifest beforehand; and they that are otherwise cannot be hid.
  • New English Translation - Similarly good works are also obvious, and the ones that are not cannot remain hidden.
  • World English Bible - In the same way also there are good works that are obvious, and those that are otherwise can’t be hidden.
  • 新標點和合本 - 這樣,善行也有明顯的,那不明顯的也不能隱藏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 同樣,善行也有明顯的,就是那不明顯的也不能隱藏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 同樣,善行也有明顯的,就是那不明顯的也不能隱藏。
  • 當代譯本 - 同樣,有些善行很明顯,不明顯的也不會被長久埋沒。
  • 聖經新譯本 - 照樣,善行也是明顯的,就算不明顯,也不能隱藏。
  • 呂振中譯本 - 好行為也這樣,很顯然;就使不然,也不能隱藏。
  • 中文標準譯本 - 照樣,美好行為也是明顯的,即使是那些不明顯的,也不能一直隱藏下去。
  • 現代標點和合本 - 這樣,善行也有明顯的,那不明顯的也不能隱藏。
  • 文理和合譯本 - 如是、亦有善行彰著、否則終不能隱也、
  • 文理委辦譯本 - 為善者亦然、有當前著其善、有未著其善者、而終不得隱、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善事亦若是、有當時顯著、其不顯著者、終亦不得隱、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人之為善亦有顯隱之分;顯者固人皆見之、而隱者亦不能久藏也。
  • Nueva Versión Internacional - De igual manera son evidentes las buenas obras y, aunque estén ocultas, tarde o temprano se manifestarán.
  • 현대인의 성경 - 이와 같이 선한 행실도 드러나기 마련이며 그렇지 않은 것도 숨길 수가 없습니다.
  • Новый Русский Перевод - То же самое касается и добрых дел: одни добрые дела видны сразу, а другие будут обнаружены позже.
  • Восточный перевод - То же самое касается и добрых дел: одни добрые дела видны сразу, а другие будут обнаружены позже.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - То же самое касается и добрых дел: одни добрые дела видны сразу, а другие будут обнаружены позже.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - То же самое касается и добрых дел: одни добрые дела видны сразу, а другие будут обнаружены позже.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il en est de même des bonnes actions : chez certains, elles sont immédiatement apparentes, mais là où ce n’est pas le cas, elles ne sauraient rester indéfiniment cachées.
  • リビングバイブル - また同じように、だれの目にも明らかな良い行いもあれば、そうでない場合もあります。しかし、いつまでも隠されたままでいることはありません。
  • Nestle Aland 28 - ὡσαύτως καὶ τὰ ἔργα τὰ καλὰ πρόδηλα, καὶ τὰ ἄλλως ἔχοντα κρυβῆναι οὐ δύνανται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὡσαύτως καὶ τὰ ἔργα τὰ καλὰ πρόδηλα, καὶ τὰ ἄλλως ἔχοντα, κρυβῆναι οὐ δύναταί.
  • Nova Versão Internacional - Da mesma forma, as boas obras são evidentes, e as que não o são não podem permanecer ocultas.
  • Hoffnung für alle - Genauso ist es auch mit den guten Taten der Menschen: Manche sind schon jetzt für jedermann sichtbar, während wir andere überhaupt nicht erkennen. Doch auch sie werden nicht für immer verborgen bleiben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในทำนองเดียวกันการทำดีย่อมปรากฏชัด แม้ที่ไม่ปรากฏชัดก็ไม่อาจซ่อนได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​การ​กระทำ​ดี​ก็​เป็น​เช่น​เดียว​กัน คือ​ปรากฏ​ชัด แต่​ถึง​แม้​ว่า​จะ​ไม่​ปรากฏ​ชัด​แต่​ก็​จะ​ถูก​ปิด​บัง​ไว้​ไม่​ได้
  • Ma-thi-ơ 6:3 - Nhưng khi tay phải các con cứu tế, đừng để tay trái biết.
  • Ma-thi-ơ 6:4 - Nên giữ cho kín đáo và Cha các con là Đấng biết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.”
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Ma-thi-ơ 6:6 - Nhưng khi các con cầu nguyện, nên vào phòng riêng đóng cửa lại, kín đáo cầu nguyện với Cha trên trời, Cha các con biết hết mọi việc kín đáo sẽ thưởng cho các con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:1 - Lần đầu Phao-lô đến thành Đẹt-bơ và Lít-trơ, tại Lít-trơ có một tính hữu trẻ tên Ti-mô-thê. Mẹ cậu là tín hữu Do Thái, nhưng cha là người Hy lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:2 - Anh em ở Lít-trơ và Y-cô-ni đều khen ngợi cậu,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:3 - vì vậy, Phao-lô muốn đem Ti-mô-thê theo, nên ông làm lễ cắt bì cho cậu. Vì người Do Thái ở các nơi ấy đều biết cha cậu là người Hy Lạp.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
  • 1 Ti-mô-thê 3:7 - Hơn nữa, người lãnh đạo Hội Thánh phải được người chưa tin Chúa làm chứng tốt, để khỏi bị sỉ nhục và mắc vào cạm bẫy của ác quỷ.
  • Phi-líp 1:11 - Cầu chúc anh chị em luôn kết quả tươi đẹp trong nếp sống công chính do Chúa Cứu Thế Giê-xu để đem vinh quang về cho Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:12 - A-na-nia, một người mộ đạo, luôn luôn vâng giữ luật pháp Môi-se và được mọi người Do Thái tại Đa-mách khen ngợi.
  • Ga-la-ti 5:22 - Trái lại, nếp sống do Chúa Thánh Linh dìu dắt sẽ kết quả yêu thương, vui mừng, bình an, nhẫn nại, nhân từ, hiền lương, thành tín,
  • Ga-la-ti 5:23 - hòa nhã, và tự chủ. Không có luật pháp nào cấm các điều ấy.
  • Thi Thiên 37:5 - Hãy giao phó mọi việc cho Chúa Hằng Hữu. Hết lòng tin cậy Ngài, Ngài sẽ giúp đỡ ngươi.
  • Thi Thiên 37:6 - Ngài sẽ khiến sự công chính ngươi tỏa sáng như rạng đông, và công lý ngươi chiếu sáng như ban trưa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:22 - Họ đáp: “Đại đội trưởng Cọt-nây sai chúng tôi đến. Chủ chúng tôi là người công chính và kính sợ Đức Chúa Trời, được mọi người Do Thái kính trọng. Đức Chúa Trời sai thiên sứ bảo chủ chúng tôi mời ông về nhà để nghe lời ông chỉ dạy.”
  • Ma-thi-ơ 5:16 - Cũng thế, các con phải soi sáng cho mọi người, để họ thấy việc làm tốt đẹp của các con và ca ngợi Cha các con trên trời.”
  • Châm Ngôn 10:9 - Ai liêm chính vững vàng tiến bước, đứa gian tham bại lộ có ngày.
  • Lu-ca 11:33 - “Không ai thắp đèn rồi đậy kín, nhưng đem đặt trên giá đèn để mọi người trong nhà đều thấy ánh sáng.
圣经
资源
计划
奉献