Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:15 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đã có mấy quả phụ lìa bỏ Hội Thánh, theo quỷ Sa-tan.
  • 新标点和合本 - 因为已经有转去随从撒但的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为已经有一些人转去随从撒但了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为已经有一些人转去随从撒但了。
  • 当代译本 - 因为有些人已经偏离正道,去追随撒旦了。
  • 圣经新译本 - 因为有些人已经转去跟从撒但了。
  • 中文标准译本 - 实际上,已经有一些人转去随从撒旦了。
  • 现代标点和合本 - 因为已经有转去随从撒旦的。
  • 和合本(拼音版) - 因为已经有转去随从撒但的。
  • New International Version - Some have in fact already turned away to follow Satan.
  • New International Reader's Version - In fact, some have already turned away to follow Satan.
  • English Standard Version - For some have already strayed after Satan.
  • New Living Translation - For I am afraid that some of them have already gone astray and now follow Satan.
  • Christian Standard Bible - For some have already turned away to follow Satan.
  • New American Standard Bible - for some have already turned away to follow Satan.
  • New King James Version - For some have already turned aside after Satan.
  • Amplified Bible - Some [widows] have already turned away [from the faith] to follow Satan.
  • American Standard Version - for already some are turned aside after Satan.
  • King James Version - For some are already turned aside after Satan.
  • New English Translation - For some have already wandered away to follow Satan.
  • World English Bible - For already some have turned away after Satan.
  • 新標點和合本 - 因為已經有轉去隨從撒但的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為已經有一些人轉去隨從撒但了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為已經有一些人轉去隨從撒但了。
  • 當代譯本 - 因為有些人已經偏離正道,去追隨撒旦了。
  • 聖經新譯本 - 因為有些人已經轉去跟從撒但了。
  • 呂振中譯本 - 因為已經有人偏離、去隨從了撒但 了。
  • 中文標準譯本 - 實際上,已經有一些人轉去隨從撒旦了。
  • 現代標點和合本 - 因為已經有轉去隨從撒旦的。
  • 文理和合譯本 - 蓋已有轉從撒但者、
  • 文理委辦譯本 - 蓋有從撒但者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋其中已有從 撒但 者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當知如今已有數輩、流入魔道矣。
  • Nueva Versión Internacional - Y es que algunas ya se han descarriado para seguir a Satanás.
  • 현대인의 성경 - 이미 믿음을 버리고 사탄을 따라간 과부들도 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - потому что некоторые из них уже отвернулись и пошли за сатаной.
  • Восточный перевод - потому что некоторые из них уже оставили свою веру и пошли за сатаной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что некоторые из них уже оставили свою веру и пошли за Шайтаном.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что некоторые из них уже оставили свою веру и пошли за сатаной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y en a, hélas, déjà plusieurs qui se sont détournées du droit chemin pour suivre Satan.
  • リビングバイブル - 実際、すでに教会に背を向け、悪魔の誘いに乗って道を踏みはずした未亡人がいるからです。
  • Nestle Aland 28 - ἤδη γάρ τινες ἐξετράπησαν ὀπίσω τοῦ σατανᾶ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἤδη γάρ τινες ἐξετράπησαν ὀπίσω τοῦ Σατανᾶ.
  • Nova Versão Internacional - Algumas, na verdade, já se desviaram, para seguir a Satanás.
  • Hoffnung für alle - Leider aber haben sich schon einige von Christus abgewandt und folgen jetzt dem Satan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อันที่จริงบางคนได้เตลิดตามซาตานไปแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​จริง​มี​บาง​คน​ที่​ได้​หัน​ไป​ติดตาม​ซาตาน​แล้ว​ด้วย
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 3:16 - cũng đã nhắc trong nhiều bức thư. Nhưng lời giải luận của ông có mấy phần khó hiểu, nên những người dốt nát, không vững vàng đã xuyên tạc, như họ thường giải thích sai các sách Thánh Kinh khác. Và kết quả là họ đã chuốc lấy sự hủy diệt cho mình.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • 2 Ti-mô-thê 1:15 - Như con biết, mọi người trong xứ Tiểu Á đều bỏ rơi ta; Phi-ghen và Hẹt-mô-ghen cũng thế.
  • 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
  • 2 Ti-mô-thê 4:10 - vì Đê-ma ham mê đời này, bỏ ta đi Tê-sa-lô-ni-ca rồi. Cơ-ra-sen qua xứ Ga-la-ti và Tích lên phục vụ tại Nam tư.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đã có mấy quả phụ lìa bỏ Hội Thánh, theo quỷ Sa-tan.
  • 新标点和合本 - 因为已经有转去随从撒但的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为已经有一些人转去随从撒但了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为已经有一些人转去随从撒但了。
  • 当代译本 - 因为有些人已经偏离正道,去追随撒旦了。
  • 圣经新译本 - 因为有些人已经转去跟从撒但了。
  • 中文标准译本 - 实际上,已经有一些人转去随从撒旦了。
  • 现代标点和合本 - 因为已经有转去随从撒旦的。
  • 和合本(拼音版) - 因为已经有转去随从撒但的。
  • New International Version - Some have in fact already turned away to follow Satan.
  • New International Reader's Version - In fact, some have already turned away to follow Satan.
  • English Standard Version - For some have already strayed after Satan.
  • New Living Translation - For I am afraid that some of them have already gone astray and now follow Satan.
  • Christian Standard Bible - For some have already turned away to follow Satan.
  • New American Standard Bible - for some have already turned away to follow Satan.
  • New King James Version - For some have already turned aside after Satan.
  • Amplified Bible - Some [widows] have already turned away [from the faith] to follow Satan.
  • American Standard Version - for already some are turned aside after Satan.
  • King James Version - For some are already turned aside after Satan.
  • New English Translation - For some have already wandered away to follow Satan.
  • World English Bible - For already some have turned away after Satan.
  • 新標點和合本 - 因為已經有轉去隨從撒但的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為已經有一些人轉去隨從撒但了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為已經有一些人轉去隨從撒但了。
  • 當代譯本 - 因為有些人已經偏離正道,去追隨撒旦了。
  • 聖經新譯本 - 因為有些人已經轉去跟從撒但了。
  • 呂振中譯本 - 因為已經有人偏離、去隨從了撒但 了。
  • 中文標準譯本 - 實際上,已經有一些人轉去隨從撒旦了。
  • 現代標點和合本 - 因為已經有轉去隨從撒旦的。
  • 文理和合譯本 - 蓋已有轉從撒但者、
  • 文理委辦譯本 - 蓋有從撒但者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋其中已有從 撒但 者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當知如今已有數輩、流入魔道矣。
  • Nueva Versión Internacional - Y es que algunas ya se han descarriado para seguir a Satanás.
  • 현대인의 성경 - 이미 믿음을 버리고 사탄을 따라간 과부들도 있습니다.
  • Новый Русский Перевод - потому что некоторые из них уже отвернулись и пошли за сатаной.
  • Восточный перевод - потому что некоторые из них уже оставили свою веру и пошли за сатаной.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что некоторые из них уже оставили свою веру и пошли за Шайтаном.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что некоторые из них уже оставили свою веру и пошли за сатаной.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il y en a, hélas, déjà plusieurs qui se sont détournées du droit chemin pour suivre Satan.
  • リビングバイブル - 実際、すでに教会に背を向け、悪魔の誘いに乗って道を踏みはずした未亡人がいるからです。
  • Nestle Aland 28 - ἤδη γάρ τινες ἐξετράπησαν ὀπίσω τοῦ σατανᾶ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἤδη γάρ τινες ἐξετράπησαν ὀπίσω τοῦ Σατανᾶ.
  • Nova Versão Internacional - Algumas, na verdade, já se desviaram, para seguir a Satanás.
  • Hoffnung für alle - Leider aber haben sich schon einige von Christus abgewandt und folgen jetzt dem Satan.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อันที่จริงบางคนได้เตลิดตามซาตานไปแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ความ​จริง​มี​บาง​คน​ที่​ได้​หัน​ไป​ติดตาม​ซาตาน​แล้ว​ด้วย
  • 1 Ti-mô-thê 1:20 - Như Hy-mê-nê và A-léc-xan-đơ chẳng hạn. Ta đã giao họ cho Sa-tan hình phạt, để họ học tập đừng phạm thượng nữa.
  • 2 Phi-e-rơ 3:16 - cũng đã nhắc trong nhiều bức thư. Nhưng lời giải luận của ông có mấy phần khó hiểu, nên những người dốt nát, không vững vàng đã xuyên tạc, như họ thường giải thích sai các sách Thánh Kinh khác. Và kết quả là họ đã chuốc lấy sự hủy diệt cho mình.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • 2 Ti-mô-thê 1:15 - Như con biết, mọi người trong xứ Tiểu Á đều bỏ rơi ta; Phi-ghen và Hẹt-mô-ghen cũng thế.
  • 2 Ti-mô-thê 2:18 - Họ xuyên tạc chân lý, phao tin sự sống lại đã qua rồi, làm cho một số người mất đức tin.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:19 - Chắc chắn họ sẽ bị hư vong, vì tôn thờ thần tư dục và lấy điều ô nhục làm vinh dự; tâm trí chỉ tập trung vào những việc trần tục.
  • Ma-thi-ơ 4:10 - Chúa Giê-xu quở: “Lui đi Sa-tan! Vì Thánh Kinh dạy: ‘Ngươi chỉ thờ lạy Chúa là Đức Chúa Trời ngươi, và chỉ phục vụ Ngài mà thôi.’ ”
  • 2 Ti-mô-thê 4:10 - vì Đê-ma ham mê đời này, bỏ ta đi Tê-sa-lô-ni-ca rồi. Cơ-ra-sen qua xứ Ga-la-ti và Tích lên phục vụ tại Nam tư.
  • Giu-đe 1:4 - Tôi nói vậy, vì có vài phần tử vô đạo trà trộn vào hàng ngũ anh chị em tuyên bố rằng sau khi tin Chúa, chúng ta muốn làm gì cũng được, không còn sợ Đức Chúa Trời phán xét nữa. Số phận bọn người đó đã được định đoạt từ lâu rồi, vì họ từ bỏ Đấng Chủ tể duy nhất là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
  • 2 Phi-e-rơ 2:20 - Khi một người đã thoát khỏi nếp sống tội lỗi của trần gian nhờ biết Chúa Giê-xu là Đấng cứu rỗi mình, mà còn trở về tội lỗi, làm nô lệ cho nó một lần nữa, thì còn tệ hại hơn trước.
  • 2 Phi-e-rơ 2:21 - Chẳng thà đừng biết gì về sự công chính, còn hơn là biết, rồi sau đó lại từ bỏ những điều răn thánh đã truyền cho mình.
  • 2 Phi-e-rơ 2:22 - Thật đúng như lời tục ngữ “Chó quay lại ăn đồ đã mửa.” Và: “Heo tắm rửa rồi lăn vào bùn.”
  • 2 Phi-e-rơ 2:2 - Nhiều người sẽ theo tà thuyết ấy, sống bừa bãi phóng túng, làm cho Chúa Cứu Thế và Đạo Ngài bị chê cười.
圣经
资源
计划
奉献