Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên mắc tội bội lời hứa nguyện ban đầu.
  • 新标点和合本 - 她们被定罪,是因废弃了当初所许的愿;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她们因废弃了当初所许的愿而被定罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她们因废弃了当初所许的愿而被定罪。
  • 当代译本 - 以致违背了起初的誓言而受审判。
  • 圣经新译本 - 她们被定罪,是因为丢弃了起初的信誓。
  • 中文标准译本 - 她们被定罪,是因为她们弃绝了最初的誓言 ,
  • 现代标点和合本 - 她们被定罪,是因废弃了当初所许的愿。
  • 和合本(拼音版) - 她们被定罪,是因废弃了当初所许的愿,
  • New International Version - Thus they bring judgment on themselves, because they have broken their first pledge.
  • New International Reader's Version - If they do that, they will be judged. They have broken their first promise.
  • English Standard Version - and so incur condemnation for having abandoned their former faith.
  • New Living Translation - Then they would be guilty of breaking their previous pledge.
  • Christian Standard Bible - and will therefore receive condemnation because they have renounced their original pledge.
  • New American Standard Bible - thereby incurring condemnation, because they have ignored their previous pledge.
  • New King James Version - having condemnation because they have cast off their first faith.
  • Amplified Bible - and so they incur condemnation for having set aside their previous pledge.
  • American Standard Version - having condemnation, because they have rejected their first pledge.
  • King James Version - Having damnation, because they have cast off their first faith.
  • New English Translation - and so incur judgment for breaking their former pledge.
  • World English Bible - having condemnation, because they have rejected their first pledge.
  • 新標點和合本 - 她們被定罪,是因廢棄了當初所許的願;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她們因廢棄了當初所許的願而被定罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她們因廢棄了當初所許的願而被定罪。
  • 當代譯本 - 以致違背了起初的誓言而受審判。
  • 聖經新譯本 - 她們被定罪,是因為丟棄了起初的信誓。
  • 呂振中譯本 - 她們因廢棄了當初的信約而受定罪。
  • 中文標準譯本 - 她們被定罪,是因為她們棄絕了最初的誓言 ,
  • 現代標點和合本 - 她們被定罪,是因廢棄了當初所許的願。
  • 文理和合譯本 - 斯乃取戾、棄其初信也、
  • 文理委辦譯本 - 則背曩誓而取戾、故不載諸册、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 棄前日之信、自取罪戾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既廢初誓、能免罪乎。
  • Nueva Versión Internacional - Así resultan culpables de faltar a su primer compromiso.
  • 현대인의 성경 - 그렇게 해서 그들은 첫 서약을 어기므로 심판을 받게 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Так они навлекают на себя осуждение за то, что нарушают свой первоначальный обет .
  • Восточный перевод - Так они навлекают на себя осуждение за то, что нарушают свой первоначальный обет .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так они навлекают на себя осуждение за то, что нарушают свой первоначальный обет .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так они навлекают на себя осуждение за то, что нарушают свой первоначальный обет .
  • La Bible du Semeur 2015 - et encourent ainsi le reproche d’avoir rompu l’engagement qu’elles avaient pris auparavant .
  • リビングバイブル - その結果、初めの約束を破ったというので、きびしい非難にさらされることになります。
  • Nestle Aland 28 - ἔχουσαι κρίμα ὅτι τὴν πρώτην πίστιν ἠθέτησαν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔχουσαι κρίμα ὅτι τὴν πρώτην πίστιν ἠθέτησαν.
  • Nova Versão Internacional - Assim elas trazem condenação sobre si, por haverem rompido seu primeiro compromisso.
  • Hoffnung für alle - Auf ihnen lastet dann der Vorwurf, ihr früheres Versprechen Christus gegenüber gebrochen zu haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อันเป็นเหตุให้นางถูกพิพากษาเพราะละเมิดคำปฏิญาณที่ให้ไว้แต่แรก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เป็น​เช่น​นั้น พวก​นาง​จะ​ถูก​ตำหนิ เพราะ​เป็น​การ​ฝ่าฝืน​สัญญา​ข้อ​แรก
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 11:34 - Nếu ai đói, hãy ăn trước tại nhà riêng để khỏi phạm tội khi hội họp rồi bị hình phạt. Mọi việc khác tôi sẽ giải quyết khi đến thăm anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • Khải Huyền 2:4 - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • Gia-cơ 3:1 - Thưa anh chị em thân yêu, không có nhiều người trong anh chị em tự tôn mình làm thầy trong Hội Thánh, vì chúng ta biết hễ làm thầy thì phải chịu phán xét nghiêm khắc hơn.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - nên mắc tội bội lời hứa nguyện ban đầu.
  • 新标点和合本 - 她们被定罪,是因废弃了当初所许的愿;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她们因废弃了当初所许的愿而被定罪。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她们因废弃了当初所许的愿而被定罪。
  • 当代译本 - 以致违背了起初的誓言而受审判。
  • 圣经新译本 - 她们被定罪,是因为丢弃了起初的信誓。
  • 中文标准译本 - 她们被定罪,是因为她们弃绝了最初的誓言 ,
  • 现代标点和合本 - 她们被定罪,是因废弃了当初所许的愿。
  • 和合本(拼音版) - 她们被定罪,是因废弃了当初所许的愿,
  • New International Version - Thus they bring judgment on themselves, because they have broken their first pledge.
  • New International Reader's Version - If they do that, they will be judged. They have broken their first promise.
  • English Standard Version - and so incur condemnation for having abandoned their former faith.
  • New Living Translation - Then they would be guilty of breaking their previous pledge.
  • Christian Standard Bible - and will therefore receive condemnation because they have renounced their original pledge.
  • New American Standard Bible - thereby incurring condemnation, because they have ignored their previous pledge.
  • New King James Version - having condemnation because they have cast off their first faith.
  • Amplified Bible - and so they incur condemnation for having set aside their previous pledge.
  • American Standard Version - having condemnation, because they have rejected their first pledge.
  • King James Version - Having damnation, because they have cast off their first faith.
  • New English Translation - and so incur judgment for breaking their former pledge.
  • World English Bible - having condemnation, because they have rejected their first pledge.
  • 新標點和合本 - 她們被定罪,是因廢棄了當初所許的願;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她們因廢棄了當初所許的願而被定罪。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她們因廢棄了當初所許的願而被定罪。
  • 當代譯本 - 以致違背了起初的誓言而受審判。
  • 聖經新譯本 - 她們被定罪,是因為丟棄了起初的信誓。
  • 呂振中譯本 - 她們因廢棄了當初的信約而受定罪。
  • 中文標準譯本 - 她們被定罪,是因為她們棄絕了最初的誓言 ,
  • 現代標點和合本 - 她們被定罪,是因廢棄了當初所許的願。
  • 文理和合譯本 - 斯乃取戾、棄其初信也、
  • 文理委辦譯本 - 則背曩誓而取戾、故不載諸册、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 棄前日之信、自取罪戾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既廢初誓、能免罪乎。
  • Nueva Versión Internacional - Así resultan culpables de faltar a su primer compromiso.
  • 현대인의 성경 - 그렇게 해서 그들은 첫 서약을 어기므로 심판을 받게 됩니다.
  • Новый Русский Перевод - Так они навлекают на себя осуждение за то, что нарушают свой первоначальный обет .
  • Восточный перевод - Так они навлекают на себя осуждение за то, что нарушают свой первоначальный обет .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так они навлекают на себя осуждение за то, что нарушают свой первоначальный обет .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так они навлекают на себя осуждение за то, что нарушают свой первоначальный обет .
  • La Bible du Semeur 2015 - et encourent ainsi le reproche d’avoir rompu l’engagement qu’elles avaient pris auparavant .
  • リビングバイブル - その結果、初めの約束を破ったというので、きびしい非難にさらされることになります。
  • Nestle Aland 28 - ἔχουσαι κρίμα ὅτι τὴν πρώτην πίστιν ἠθέτησαν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἔχουσαι κρίμα ὅτι τὴν πρώτην πίστιν ἠθέτησαν.
  • Nova Versão Internacional - Assim elas trazem condenação sobre si, por haverem rompido seu primeiro compromisso.
  • Hoffnung für alle - Auf ihnen lastet dann der Vorwurf, ihr früheres Versprechen Christus gegenüber gebrochen zu haben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อันเป็นเหตุให้นางถูกพิพากษาเพราะละเมิดคำปฏิญาณที่ให้ไว้แต่แรก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​เป็น​เช่น​นั้น พวก​นาง​จะ​ถูก​ตำหนิ เพราะ​เป็น​การ​ฝ่าฝืน​สัญญา​ข้อ​แรก
  • 1 Cô-rinh-tô 11:34 - Nếu ai đói, hãy ăn trước tại nhà riêng để khỏi phạm tội khi hội họp rồi bị hình phạt. Mọi việc khác tôi sẽ giải quyết khi đến thăm anh chị em.
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • Khải Huyền 2:4 - Nhưng Ta khiển trách con vì con đã đánh mất tình yêu ban đầu, khi con mới theo Ta.
  • Khải Huyền 2:5 - Hãy nhớ lại con đã sa sút từ đâu! Phải ăn năn và làm những việc con đã làm ban đầu. Nếu không, Ta sẽ sớm đến, cất bỏ giá đèn con khỏi chỗ nó.
  • Gia-cơ 3:1 - Thưa anh chị em thân yêu, không có nhiều người trong anh chị em tự tôn mình làm thầy trong Hội Thánh, vì chúng ta biết hễ làm thầy thì phải chịu phán xét nghiêm khắc hơn.
  • Ga-la-ti 1:6 - Tôi ngạc nhiên vì anh chị em đã vội bỏ Đức Chúa Trời để theo một Phúc Âm khác, mặc dù Ngài đã cho anh chị em hưởng ơn phước của Chúa Cứu Thế.
圣经
资源
计划
奉献