Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít đã tự nhủ: “Ta bảo vệ tài sản của nó trong hoang mạc không mất mát gì cả, thế mà nó lại lấy oán trả ân. Phí công thật!
  • 新标点和合本 - 大卫曾说:“我在旷野为那人看守所有的,以致他一样不失落,实在是徒然了!他向我以恶报善。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫曾说:“我在旷野为那人看守他一切所有的,以致他未失去任何一样东西,实在是徒然了!他竟然向我以恶报善。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫曾说:“我在旷野为那人看守他一切所有的,以致他未失去任何一样东西,实在是徒然了!他竟然向我以恶报善。
  • 当代译本 - 大卫曾说:“我在旷野保护这人的羊群,使它们不致丢失,真是枉费功夫。他竟以怨报德。
  • 圣经新译本 - 大卫曾经说过:“我在旷野看守这人一切所有的,使他一切所有的一样也没有失落,实在是白费心机了。他竟然对我以恶报善。
  • 中文标准译本 - 此前大卫曾说:“我在旷野守护这人的一切,使他没有丢失过任何东西,实在是枉然的!他竟对我以恶报善。
  • 现代标点和合本 - 大卫曾说:“我在旷野为那人看守所有的,以致他一样不失落,实在是徒然了。他向我以恶报善!
  • 和合本(拼音版) - 大卫曾说:“我在旷野为那人看守所有的,以致他一样不失落,实在是徒然了,他向我以恶报善。
  • New International Version - David had just said, “It’s been useless—all my watching over this fellow’s property in the wilderness so that nothing of his was missing. He has paid me back evil for good.
  • New International Reader's Version - David had just said, “Everything we’ve done hasn’t been worth a thing! I watched over that fellow’s property in the desert. I made sure none of it was stolen. But he has paid me back evil for good.
  • English Standard Version - Now David had said, “Surely in vain have I guarded all that this fellow has in the wilderness, so that nothing was missed of all that belonged to him, and he has returned me evil for good.
  • New Living Translation - David had just been saying, “A lot of good it did to help this fellow. We protected his flocks in the wilderness, and nothing he owned was lost or stolen. But he has repaid me evil for good.
  • Christian Standard Bible - David had just said, “I guarded everything that belonged to this man in the wilderness for nothing. He was not missing anything, yet he paid me back evil for good.
  • New American Standard Bible - Now David had said, “It is certainly for nothing that I have guarded everything that this man has in the wilderness, so that nothing has gone missing of all that belonged to him! For he has returned me evil for good.
  • New King James Version - Now David had said, “Surely in vain I have protected all that this fellow has in the wilderness, so that nothing was missed of all that belongs to him. And he has repaid me evil for good.
  • Amplified Bible - Now David had said, “Surely in vain I have protected and guarded all that this man has in the wilderness, so that nothing was missing of all that belonged to him; and he has repaid me evil for good.
  • American Standard Version - Now David had said, Surely in vain have I kept all that this fellow hath in the wilderness, so that nothing was missed of all that pertained unto him: and he hath returned me evil for good.
  • King James Version - Now David had said, Surely in vain have I kept all that this fellow hath in the wilderness, so that nothing was missed of all that pertained unto him: and he hath requited me evil for good.
  • New English Translation - Now David had been thinking, “In vain I guarded everything that belonged to this man in the desert. I didn’t take anything from him. But he has repaid my good with evil.
  • World English Bible - Now David had said, “Surely in vain I have kept all that this fellow has in the wilderness, so that nothing was missed of all that pertained to him. He has returned me evil for good.
  • 新標點和合本 - 大衛曾說:「我在曠野為那人看守所有的,以致他一樣不失落,實在是徒然了!他向我以惡報善。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛曾說:「我在曠野為那人看守他一切所有的,以致他未失去任何一樣東西,實在是徒然了!他竟然向我以惡報善。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛曾說:「我在曠野為那人看守他一切所有的,以致他未失去任何一樣東西,實在是徒然了!他竟然向我以惡報善。
  • 當代譯本 - 大衛曾說:「我在曠野保護這人的羊群,使牠們不致丟失,真是枉費功夫。他竟以怨報德。
  • 聖經新譯本 - 大衛曾經說過:“我在曠野看守這人一切所有的,使他一切所有的一樣也沒有失落,實在是白費心機了。他竟然對我以惡報善。
  • 呂振中譯本 - 先是 大衛 曾說:『我在曠野看守這傢伙一切所有的,使他一切東西一樣也不遺失,實在是徒勞了:他向我以惡報善呀。
  • 中文標準譯本 - 此前大衛曾說:「我在曠野守護這人的一切,使他沒有丟失過任何東西,實在是枉然的!他竟對我以惡報善。
  • 現代標點和合本 - 大衛曾說:「我在曠野為那人看守所有的,以致他一樣不失落,實在是徒然了。他向我以惡報善!
  • 文理和合譯本 - 大衛曾曰、昔我在野、守此鄙夫所有、毫無遺失、實為徒勞、蓋彼以惡報善、
  • 文理委辦譯本 - 大闢追思、昔日在野之時、守其所有、毫無遺失、豈非徒勞、彼以怨報德、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 追思、昔我在曠野之時、守斯人所有、俾毫無所失、豈非徒勞乎、彼以惡報善、
  • Nueva Versión Internacional - David recién había comentado: «De balde estuve protegiendo en el desierto las propiedades de ese tipo, para que no perdiera nada. Ahora resulta que me paga mal por el bien que le hice.
  • 현대인의 성경 - 그때 다윗은 혼자 이렇게 중얼거렸다. “이 자를 도와준 것이 우리에게 무슨 유익이 있는가? 우리는 광야에서 그의 양떼를 지켜 하나도 손실이 없도록 하였는데 그가 나의 선을 악으로 갚는구나!
  • Новый Русский Перевод - Давид только что сказал: – Да, напрасно я охранял собственность этого человека в пустыне, чтобы ничего не пропало. Он отплатил мне злом за добро.
  • Восточный перевод - Давуд только что сказал: – Да, напрасно я охранял собственность этого человека в пустыне, чтобы ничего не пропадало. Он отплатил мне злом за добро.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд только что сказал: – Да, напрасно я охранял собственность этого человека в пустыне, чтобы ничего не пропадало. Он отплатил мне злом за добро.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд только что сказал: – Да, напрасно я охранял собственность этого человека в пустыне, чтобы ничего не пропадало. Он отплатил мне злом за добро.
  • La Bible du Semeur 2015 - David venait justement de se dire : C’est donc en vain que j’ai protégé tous les biens de cet homme dans la steppe pour qu’il ne perde rien de ce qu’il possède ! Il me rend le mal pour le bien !
  • リビングバイブル - ダビデは道々、こう思っていたところでした。「ナバルのために、どれほど尽くしたことか。荒野で、われわれが羊の群れを守ってやったおかげで、一頭も失わず、盗まれもしなかったではないか。なのに、彼は恩を仇で返してきた。あれほど苦労して、得たものが侮辱だけだったとは。
  • Nova Versão Internacional - Davi tinha dito: “De nada adiantou proteger os bens daquele homem no deserto, para que nada se perdesse. Ele me pagou o bem com o mal.
  • Hoffnung für alle - David war immer noch wütend. »Für nichts und wieder nichts habe ich die Herden beschützt, die dieser Schuft in der Wüste weiden ließ! Sorgfältig habe ich darauf geachtet, dass ihm nichts gestohlen wurde. Und was ist der Dank? Eine unverschämte Abfuhr!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดเพิ่งกล่าวว่า “เปล่าประโยชน์ที่เราเฝ้าดูแลฝูงสัตว์ของเจ้าคนนี้ในถิ่นกันดาร ไม่ให้อะไรหายไปสักอย่าง เขากลับทำชั่วตอบแทนการดีของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​เพิ่ง​พูด​ว่า “ไร้​ประโยชน์​แท้ๆ ที่​เรา​ปกป้อง​ทุก​สิ่ง​ที่​เป็น​ของ​นาย​คน​นั้น​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร ไม่​มี​สิ่งใด​ที่​เป็น​ของ​เขา​ถูก​ขโมย และ​เขา​สนอง​ตอบ​ความ​ดี​ของ​เรา​ด้วย​ความ​เลว​ร้าย
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Ê-phê-sô 4:31 - Phải loại bỏ khỏi đời sống anh chị em những điều cay đắng, oán hờn, giận dữ, cãi cọ, phỉ báng và mọi điều xấu xa khác.
  • 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
  • Sáng Thế Ký 44:4 - Khi họ ra khỏi thành chưa xa, Giô-sép bảo quản gia: “Hãy đuổi theo những người đó, chặn họ lại hỏi: ‘Tại sao các anh lấy oán trả ân như thế?
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
  • Thi Thiên 109:5 - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
  • 1 Sa-mu-ên 25:13 - Đa-vít ra lệnh: “Anh em đeo gươm vào!” Ông dẫn theo 400 người, để đồ đạc lại cho 200 người khác giữ.
  • Thi Thiên 38:20 - Họ lấy điều dữ trả điều lành cho con, chỉ vì con làm theo ý Chúa.
  • Gióp 30:8 - Họ là cặn bã xã hội, đất nước cũng khai trừ.
  • Thi Thiên 37:8 - Hãy kìm hãm cơn nóng nảy! Hãy xoay khỏi cơn giận cuồng! Đừng để mất sự bình tĩnh— vì nó dẫn con vào điều ác!
  • Thi Thiên 35:12 - Họ lấy ác báo trả việc lành. Tâm hồn con đơn côi, bất hạnh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
  • Châm Ngôn 17:13 - Người nỡ lấy ác báo thiện, chẳng hề thoát hậu quả khốc hại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đa-vít đã tự nhủ: “Ta bảo vệ tài sản của nó trong hoang mạc không mất mát gì cả, thế mà nó lại lấy oán trả ân. Phí công thật!
  • 新标点和合本 - 大卫曾说:“我在旷野为那人看守所有的,以致他一样不失落,实在是徒然了!他向我以恶报善。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 大卫曾说:“我在旷野为那人看守他一切所有的,以致他未失去任何一样东西,实在是徒然了!他竟然向我以恶报善。
  • 和合本2010(神版-简体) - 大卫曾说:“我在旷野为那人看守他一切所有的,以致他未失去任何一样东西,实在是徒然了!他竟然向我以恶报善。
  • 当代译本 - 大卫曾说:“我在旷野保护这人的羊群,使它们不致丢失,真是枉费功夫。他竟以怨报德。
  • 圣经新译本 - 大卫曾经说过:“我在旷野看守这人一切所有的,使他一切所有的一样也没有失落,实在是白费心机了。他竟然对我以恶报善。
  • 中文标准译本 - 此前大卫曾说:“我在旷野守护这人的一切,使他没有丢失过任何东西,实在是枉然的!他竟对我以恶报善。
  • 现代标点和合本 - 大卫曾说:“我在旷野为那人看守所有的,以致他一样不失落,实在是徒然了。他向我以恶报善!
  • 和合本(拼音版) - 大卫曾说:“我在旷野为那人看守所有的,以致他一样不失落,实在是徒然了,他向我以恶报善。
  • New International Version - David had just said, “It’s been useless—all my watching over this fellow’s property in the wilderness so that nothing of his was missing. He has paid me back evil for good.
  • New International Reader's Version - David had just said, “Everything we’ve done hasn’t been worth a thing! I watched over that fellow’s property in the desert. I made sure none of it was stolen. But he has paid me back evil for good.
  • English Standard Version - Now David had said, “Surely in vain have I guarded all that this fellow has in the wilderness, so that nothing was missed of all that belonged to him, and he has returned me evil for good.
  • New Living Translation - David had just been saying, “A lot of good it did to help this fellow. We protected his flocks in the wilderness, and nothing he owned was lost or stolen. But he has repaid me evil for good.
  • Christian Standard Bible - David had just said, “I guarded everything that belonged to this man in the wilderness for nothing. He was not missing anything, yet he paid me back evil for good.
  • New American Standard Bible - Now David had said, “It is certainly for nothing that I have guarded everything that this man has in the wilderness, so that nothing has gone missing of all that belonged to him! For he has returned me evil for good.
  • New King James Version - Now David had said, “Surely in vain I have protected all that this fellow has in the wilderness, so that nothing was missed of all that belongs to him. And he has repaid me evil for good.
  • Amplified Bible - Now David had said, “Surely in vain I have protected and guarded all that this man has in the wilderness, so that nothing was missing of all that belonged to him; and he has repaid me evil for good.
  • American Standard Version - Now David had said, Surely in vain have I kept all that this fellow hath in the wilderness, so that nothing was missed of all that pertained unto him: and he hath returned me evil for good.
  • King James Version - Now David had said, Surely in vain have I kept all that this fellow hath in the wilderness, so that nothing was missed of all that pertained unto him: and he hath requited me evil for good.
  • New English Translation - Now David had been thinking, “In vain I guarded everything that belonged to this man in the desert. I didn’t take anything from him. But he has repaid my good with evil.
  • World English Bible - Now David had said, “Surely in vain I have kept all that this fellow has in the wilderness, so that nothing was missed of all that pertained to him. He has returned me evil for good.
  • 新標點和合本 - 大衛曾說:「我在曠野為那人看守所有的,以致他一樣不失落,實在是徒然了!他向我以惡報善。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 大衛曾說:「我在曠野為那人看守他一切所有的,以致他未失去任何一樣東西,實在是徒然了!他竟然向我以惡報善。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 大衛曾說:「我在曠野為那人看守他一切所有的,以致他未失去任何一樣東西,實在是徒然了!他竟然向我以惡報善。
  • 當代譯本 - 大衛曾說:「我在曠野保護這人的羊群,使牠們不致丟失,真是枉費功夫。他竟以怨報德。
  • 聖經新譯本 - 大衛曾經說過:“我在曠野看守這人一切所有的,使他一切所有的一樣也沒有失落,實在是白費心機了。他竟然對我以惡報善。
  • 呂振中譯本 - 先是 大衛 曾說:『我在曠野看守這傢伙一切所有的,使他一切東西一樣也不遺失,實在是徒勞了:他向我以惡報善呀。
  • 中文標準譯本 - 此前大衛曾說:「我在曠野守護這人的一切,使他沒有丟失過任何東西,實在是枉然的!他竟對我以惡報善。
  • 現代標點和合本 - 大衛曾說:「我在曠野為那人看守所有的,以致他一樣不失落,實在是徒然了。他向我以惡報善!
  • 文理和合譯本 - 大衛曾曰、昔我在野、守此鄙夫所有、毫無遺失、實為徒勞、蓋彼以惡報善、
  • 文理委辦譯本 - 大闢追思、昔日在野之時、守其所有、毫無遺失、豈非徒勞、彼以怨報德、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 大衛 追思、昔我在曠野之時、守斯人所有、俾毫無所失、豈非徒勞乎、彼以惡報善、
  • Nueva Versión Internacional - David recién había comentado: «De balde estuve protegiendo en el desierto las propiedades de ese tipo, para que no perdiera nada. Ahora resulta que me paga mal por el bien que le hice.
  • 현대인의 성경 - 그때 다윗은 혼자 이렇게 중얼거렸다. “이 자를 도와준 것이 우리에게 무슨 유익이 있는가? 우리는 광야에서 그의 양떼를 지켜 하나도 손실이 없도록 하였는데 그가 나의 선을 악으로 갚는구나!
  • Новый Русский Перевод - Давид только что сказал: – Да, напрасно я охранял собственность этого человека в пустыне, чтобы ничего не пропало. Он отплатил мне злом за добро.
  • Восточный перевод - Давуд только что сказал: – Да, напрасно я охранял собственность этого человека в пустыне, чтобы ничего не пропадало. Он отплатил мне злом за добро.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Давуд только что сказал: – Да, напрасно я охранял собственность этого человека в пустыне, чтобы ничего не пропадало. Он отплатил мне злом за добро.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Довуд только что сказал: – Да, напрасно я охранял собственность этого человека в пустыне, чтобы ничего не пропадало. Он отплатил мне злом за добро.
  • La Bible du Semeur 2015 - David venait justement de se dire : C’est donc en vain que j’ai protégé tous les biens de cet homme dans la steppe pour qu’il ne perde rien de ce qu’il possède ! Il me rend le mal pour le bien !
  • リビングバイブル - ダビデは道々、こう思っていたところでした。「ナバルのために、どれほど尽くしたことか。荒野で、われわれが羊の群れを守ってやったおかげで、一頭も失わず、盗まれもしなかったではないか。なのに、彼は恩を仇で返してきた。あれほど苦労して、得たものが侮辱だけだったとは。
  • Nova Versão Internacional - Davi tinha dito: “De nada adiantou proteger os bens daquele homem no deserto, para que nada se perdesse. Ele me pagou o bem com o mal.
  • Hoffnung für alle - David war immer noch wütend. »Für nichts und wieder nichts habe ich die Herden beschützt, die dieser Schuft in der Wüste weiden ließ! Sorgfältig habe ich darauf geachtet, dass ihm nichts gestohlen wurde. Und was ist der Dank? Eine unverschämte Abfuhr!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดาวิดเพิ่งกล่าวว่า “เปล่าประโยชน์ที่เราเฝ้าดูแลฝูงสัตว์ของเจ้าคนนี้ในถิ่นกันดาร ไม่ให้อะไรหายไปสักอย่าง เขากลับทำชั่วตอบแทนการดีของเรา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดาวิด​เพิ่ง​พูด​ว่า “ไร้​ประโยชน์​แท้ๆ ที่​เรา​ปกป้อง​ทุก​สิ่ง​ที่​เป็น​ของ​นาย​คน​นั้น​ใน​ถิ่น​ทุรกันดาร ไม่​มี​สิ่งใด​ที่​เป็น​ของ​เขา​ถูก​ขโมย และ​เขา​สนอง​ตอบ​ความ​ดี​ของ​เรา​ด้วย​ความ​เลว​ร้าย
  • 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
  • 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • Ê-phê-sô 4:31 - Phải loại bỏ khỏi đời sống anh chị em những điều cay đắng, oán hờn, giận dữ, cãi cọ, phỉ báng và mọi điều xấu xa khác.
  • 1 Phi-e-rơ 3:17 - Vậy, nếu Chúa muốn anh chị em chịu khổ, thà khổ vì làm lành còn hơn làm ác.
  • Sáng Thế Ký 44:4 - Khi họ ra khỏi thành chưa xa, Giô-sép bảo quản gia: “Hãy đuổi theo những người đó, chặn họ lại hỏi: ‘Tại sao các anh lấy oán trả ân như thế?
  • Ê-phê-sô 4:26 - Lúc nóng giận, đừng để cơn giận đưa anh chị em đến chỗ phạm tội. Đừng giận cho đến chiều tối.
  • Rô-ma 12:21 - Đừng để điều ác thắng mình, nhưng phải lấy điều thiện thắng điều ác.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • Giê-rê-mi 18:20 - Sao họ lại lấy việc ác báo điều lành? Họ đào hầm chông để giết con, dù con cầu xin cho họ và cố gắng bảo vệ họ khỏi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Thi Thiên 109:3 - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • Thi Thiên 109:4 - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
  • Thi Thiên 109:5 - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
  • 1 Sa-mu-ên 25:13 - Đa-vít ra lệnh: “Anh em đeo gươm vào!” Ông dẫn theo 400 người, để đồ đạc lại cho 200 người khác giữ.
  • Thi Thiên 38:20 - Họ lấy điều dữ trả điều lành cho con, chỉ vì con làm theo ý Chúa.
  • Gióp 30:8 - Họ là cặn bã xã hội, đất nước cũng khai trừ.
  • Thi Thiên 37:8 - Hãy kìm hãm cơn nóng nảy! Hãy xoay khỏi cơn giận cuồng! Đừng để mất sự bình tĩnh— vì nó dẫn con vào điều ác!
  • Thi Thiên 35:12 - Họ lấy ác báo trả việc lành. Tâm hồn con đơn côi, bất hạnh.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:15 - Đừng lấy ác báo ác, nhưng luôn luôn làm điều thiện cho nhau và cho mọi người.
  • Châm Ngôn 17:13 - Người nỡ lấy ác báo thiện, chẳng hề thoát hậu quả khốc hại.
圣经
资源
计划
奉献