Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ Thần của Chúa Hằng Hữu đã rời Sau-lơ, và Chúa Hằng Hữu sai một ác thần quấy rối ông.
  • 新标点和合本 - 耶和华的灵离开扫罗,有恶魔从耶和华那里来扰乱他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的灵离开扫罗,有邪灵从耶和华那里来扰乱他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的灵离开扫罗,有邪灵从耶和华那里来扰乱他。
  • 当代译本 - 耶和华的灵离开了扫罗,有个邪灵从耶和华那里来折磨他。
  • 圣经新译本 - 耶和华的灵离开了扫罗。有恶鬼从耶和华那里来惊扰他。
  • 中文标准译本 - 耶和华的灵离开了扫罗,就有搅扰之灵从耶和华那里来惊扰他。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的灵离开扫罗,有恶魔从耶和华那里来扰乱他。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的灵离开扫罗,有恶魔从耶和华那里来扰乱他。
  • New International Version - Now the Spirit of the Lord had departed from Saul, and an evil spirit from the Lord tormented him.
  • New International Reader's Version - The Spirit of the Lord had left Saul. And an evil spirit sent by the Lord terrified him.
  • English Standard Version - Now the Spirit of the Lord departed from Saul, and a harmful spirit from the Lord tormented him.
  • New Living Translation - Now the Spirit of the Lord had left Saul, and the Lord sent a tormenting spirit that filled him with depression and fear.
  • The Message - At that very moment the Spirit of God left Saul and in its place a black mood sent by God settled on him. He was terrified.
  • Christian Standard Bible - Now the Spirit of the Lord had left Saul, and an evil spirit sent from the Lord began to torment him,
  • New American Standard Bible - Now the Spirit of the Lord left Saul, and an evil spirit from the Lord terrified him.
  • New King James Version - But the Spirit of the Lord departed from Saul, and a distressing spirit from the Lord troubled him.
  • Amplified Bible - Now the Spirit of the Lord departed from Saul, and an evil spirit from the Lord tormented and terrified him.
  • American Standard Version - Now the Spirit of Jehovah departed from Saul, and an evil spirit from Jehovah troubled him.
  • King James Version - But the Spirit of the Lord departed from Saul, and an evil spirit from the Lord troubled him.
  • New English Translation - Now the Spirit of the Lord had turned away from Saul, and an evil spirit from the Lord tormented him.
  • World English Bible - Now Yahweh’s Spirit departed from Saul, and an evil spirit from Yahweh troubled him.
  • 新標點和合本 - 耶和華的靈離開掃羅,有惡魔從耶和華那裏來擾亂他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的靈離開掃羅,有邪靈從耶和華那裏來擾亂他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的靈離開掃羅,有邪靈從耶和華那裏來擾亂他。
  • 當代譯本 - 耶和華的靈離開了掃羅,有個邪靈從耶和華那裡來折磨他。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的靈離開了掃羅。有惡鬼從耶和華那裡來驚擾他。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的靈離開了 掃羅 ;有惡靈從永恆主那裏來驚擾他。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的靈離開了掃羅,就有攪擾之靈從耶和華那裡來驚擾他。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的靈離開掃羅,有惡魔從耶和華那裡來擾亂他。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之神離掃羅、有惡神擾之、耶和華使然也、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之神離掃羅、乃使惡神擾之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之神離 掃羅 、主使惡魔擾之、
  • Nueva Versión Internacional - El Espíritu del Señor se apartó de Saúl, y en su lugar el Señor le envió un espíritu maligno para que lo atormentara.
  • 현대인의 성경 - 이제 여호와의 성령은 사울에게서 떠났고 그 대신 여호와께서 보내신 악령이 그를 괴롭혔다.
  • Новый Русский Перевод - Дух Господа отошел от Саула, и злой дух от Господа мучил его.
  • Восточный перевод - Дух Вечного отошёл от Шаула, и злой дух от Вечного мучил его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дух Вечного отошёл от Шаула, и злой дух от Вечного мучил его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дух Вечного отошёл от Шаула, и злой дух от Вечного мучил его.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Esprit de l’Eternel se retira de Saül, tandis qu’un mauvais esprit envoyé par l’Eternel se mit à le tourmenter.
  • リビングバイブル - 一方、主の霊はサウルから離れ、主が代わりに災いの霊を送り込まれたので、彼はいつも気が滅入り、何かにおびえるようになりました。
  • Nova Versão Internacional - O Espírito do Senhor se retirou de Saul, e um espírito maligno, vindo da parte do Senhor, o atormentava.
  • Hoffnung für alle - Der Geist des Herrn hatte Saul verlassen. Stattdessen schickte Gott einen bösen Geist, der den König immer wieder überfiel und ihm Furcht und Schrecken einjagte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้ละจากซาอูล และวิญญาณชั่ว จากองค์พระผู้เป็นเจ้ามารังควานซาอูล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​นั้น พระ​วิญญาณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​จาก​ซาอูล​ไป​แล้ว และ​วิญญาณ​อัน​ชั่ว​ร้าย​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ส่ง​มา​ก็​ทรมาน​ท่าน
交叉引用
  • Thẩm Phán 16:29 - Rồi Sam-sôn dùng hai tay nắm hai cột chính nâng đỡ đền thờ. Dồn hết sức vào hai tay,
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:15 - Nhưng quỷ trả lời: “Ta biết Chúa Giê-xu và biết Phao-lô, còn các anh là ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:16 - Người bị quỷ ám nhảy bổ vào đánh họ ngã rập, khiến họ phải vất quần áo chạy trốn, mình đầy thương tích.
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Sa-mu-ên 19:9 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sai ác thần nhập vào Sau-lơ khi vua đang ngồi trong nhà, tay cầm giáo, còn Đa-vít đang khảy đàn.
  • 1 Sa-mu-ên 19:10 - Sau-lơ phóng giáo, định ghim Đa-vít vào tường nhưng Đa-vít né khỏi, mũi giáo cắm trên tường. Đa-vít bỏ chạy, thoát thân trong đêm tối.
  • 1 Sa-mu-ên 11:6 - Sau-lơ nghe tin này, Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng mạnh trên ông và cơn giận ông nổi lên.
  • Thẩm Phán 9:23 - Đức Chúa Trời sai một ác thần chia rẽ A-bi-mê-léc với người Si-chem, khiến họ phản A-bi-mê-léc.
  • 1 Sa-mu-ên 28:15 - Sa-mu-ên hỏi Sau-lơ: “Sao vua quấy rầy tôi, gọi tôi lên làm gì?” Sau-lơ thưa: “Tôi ở trong tình cảnh nguy khốn. Quân Phi-li-tin đến đánh, nhưng Đức Chúa Trời bỏ tôi, không đáp lời tôi cầu hỏi dù qua lời tiên tri hay qua giấc mộng, nên túng thế tôi phải cầu ông, mong ông dạy tôi điều phải làm.”
  • Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
  • 1 Sa-mu-ên 18:10 - Hôm sau, Đức Chúa Trời sai ác thần quấy phá Sau-lơ, và vua nói lảm nhảm trong lúc mê sảng. Đa-vít đến khảy đàn như những lần trước.
  • Thẩm Phán 16:20 - Nàng gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Ông tỉnh giấc, tự nhủ: “Ta sẽ vùng dậy, thoát thân như những lần trước.” Nhưng ông nhận ra Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ mình.
  • 1 Sa-mu-ên 18:12 - Sau-lơ sợ Đa-vít, vì Chúa Hằng Hữu ở với Đa-vít và từ bỏ Sau-lơ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bấy giờ Thần của Chúa Hằng Hữu đã rời Sau-lơ, và Chúa Hằng Hữu sai một ác thần quấy rối ông.
  • 新标点和合本 - 耶和华的灵离开扫罗,有恶魔从耶和华那里来扰乱他。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的灵离开扫罗,有邪灵从耶和华那里来扰乱他。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的灵离开扫罗,有邪灵从耶和华那里来扰乱他。
  • 当代译本 - 耶和华的灵离开了扫罗,有个邪灵从耶和华那里来折磨他。
  • 圣经新译本 - 耶和华的灵离开了扫罗。有恶鬼从耶和华那里来惊扰他。
  • 中文标准译本 - 耶和华的灵离开了扫罗,就有搅扰之灵从耶和华那里来惊扰他。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的灵离开扫罗,有恶魔从耶和华那里来扰乱他。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的灵离开扫罗,有恶魔从耶和华那里来扰乱他。
  • New International Version - Now the Spirit of the Lord had departed from Saul, and an evil spirit from the Lord tormented him.
  • New International Reader's Version - The Spirit of the Lord had left Saul. And an evil spirit sent by the Lord terrified him.
  • English Standard Version - Now the Spirit of the Lord departed from Saul, and a harmful spirit from the Lord tormented him.
  • New Living Translation - Now the Spirit of the Lord had left Saul, and the Lord sent a tormenting spirit that filled him with depression and fear.
  • The Message - At that very moment the Spirit of God left Saul and in its place a black mood sent by God settled on him. He was terrified.
  • Christian Standard Bible - Now the Spirit of the Lord had left Saul, and an evil spirit sent from the Lord began to torment him,
  • New American Standard Bible - Now the Spirit of the Lord left Saul, and an evil spirit from the Lord terrified him.
  • New King James Version - But the Spirit of the Lord departed from Saul, and a distressing spirit from the Lord troubled him.
  • Amplified Bible - Now the Spirit of the Lord departed from Saul, and an evil spirit from the Lord tormented and terrified him.
  • American Standard Version - Now the Spirit of Jehovah departed from Saul, and an evil spirit from Jehovah troubled him.
  • King James Version - But the Spirit of the Lord departed from Saul, and an evil spirit from the Lord troubled him.
  • New English Translation - Now the Spirit of the Lord had turned away from Saul, and an evil spirit from the Lord tormented him.
  • World English Bible - Now Yahweh’s Spirit departed from Saul, and an evil spirit from Yahweh troubled him.
  • 新標點和合本 - 耶和華的靈離開掃羅,有惡魔從耶和華那裏來擾亂他。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的靈離開掃羅,有邪靈從耶和華那裏來擾亂他。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的靈離開掃羅,有邪靈從耶和華那裏來擾亂他。
  • 當代譯本 - 耶和華的靈離開了掃羅,有個邪靈從耶和華那裡來折磨他。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的靈離開了掃羅。有惡鬼從耶和華那裡來驚擾他。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的靈離開了 掃羅 ;有惡靈從永恆主那裏來驚擾他。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的靈離開了掃羅,就有攪擾之靈從耶和華那裡來驚擾他。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的靈離開掃羅,有惡魔從耶和華那裡來擾亂他。
  • 文理和合譯本 - 耶和華之神離掃羅、有惡神擾之、耶和華使然也、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華之神離掃羅、乃使惡神擾之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主之神離 掃羅 、主使惡魔擾之、
  • Nueva Versión Internacional - El Espíritu del Señor se apartó de Saúl, y en su lugar el Señor le envió un espíritu maligno para que lo atormentara.
  • 현대인의 성경 - 이제 여호와의 성령은 사울에게서 떠났고 그 대신 여호와께서 보내신 악령이 그를 괴롭혔다.
  • Новый Русский Перевод - Дух Господа отошел от Саула, и злой дух от Господа мучил его.
  • Восточный перевод - Дух Вечного отошёл от Шаула, и злой дух от Вечного мучил его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дух Вечного отошёл от Шаула, и злой дух от Вечного мучил его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дух Вечного отошёл от Шаула, и злой дух от Вечного мучил его.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Esprit de l’Eternel se retira de Saül, tandis qu’un mauvais esprit envoyé par l’Eternel se mit à le tourmenter.
  • リビングバイブル - 一方、主の霊はサウルから離れ、主が代わりに災いの霊を送り込まれたので、彼はいつも気が滅入り、何かにおびえるようになりました。
  • Nova Versão Internacional - O Espírito do Senhor se retirou de Saul, e um espírito maligno, vindo da parte do Senhor, o atormentava.
  • Hoffnung für alle - Der Geist des Herrn hatte Saul verlassen. Stattdessen schickte Gott einen bösen Geist, der den König immer wieder überfiel und ihm Furcht und Schrecken einjagte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้าได้ละจากซาอูล และวิญญาณชั่ว จากองค์พระผู้เป็นเจ้ามารังควานซาอูล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้ง​นั้น พระ​วิญญาณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้​จาก​ซาอูล​ไป​แล้ว และ​วิญญาณ​อัน​ชั่ว​ร้าย​ที่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ส่ง​มา​ก็​ทรมาน​ท่าน
  • Thẩm Phán 16:29 - Rồi Sam-sôn dùng hai tay nắm hai cột chính nâng đỡ đền thờ. Dồn hết sức vào hai tay,
  • Ô-sê 9:12 - Dù nếu ngươi có con đang lớn, Ta cũng sẽ lấy chúng đi khỏi ngươi. Đó sẽ là ngày kinh khủng khi Ta quay lưng và bỏ ngươi cô độc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:15 - Nhưng quỷ trả lời: “Ta biết Chúa Giê-xu và biết Phao-lô, còn các anh là ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:16 - Người bị quỷ ám nhảy bổ vào đánh họ ngã rập, khiến họ phải vất quần áo chạy trốn, mình đầy thương tích.
  • 1 Các Vua 22:22 - Chúa Hằng Hữu hỏi: ‘Dùng cách gì?’ Thần ấy thưa: ‘Tôi sẽ đặt thần nói dối trong miệng các tiên tri của A-háp.’ Chúa Hằng Hữu phán: ‘Được. Ngươi sẽ dụ được nó. Đi làm như ngươi đã nói.’
  • 1 Sa-mu-ên 19:9 - Nhưng Chúa Hằng Hữu sai ác thần nhập vào Sau-lơ khi vua đang ngồi trong nhà, tay cầm giáo, còn Đa-vít đang khảy đàn.
  • 1 Sa-mu-ên 19:10 - Sau-lơ phóng giáo, định ghim Đa-vít vào tường nhưng Đa-vít né khỏi, mũi giáo cắm trên tường. Đa-vít bỏ chạy, thoát thân trong đêm tối.
  • 1 Sa-mu-ên 11:6 - Sau-lơ nghe tin này, Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng mạnh trên ông và cơn giận ông nổi lên.
  • Thẩm Phán 9:23 - Đức Chúa Trời sai một ác thần chia rẽ A-bi-mê-léc với người Si-chem, khiến họ phản A-bi-mê-léc.
  • 1 Sa-mu-ên 28:15 - Sa-mu-ên hỏi Sau-lơ: “Sao vua quấy rầy tôi, gọi tôi lên làm gì?” Sau-lơ thưa: “Tôi ở trong tình cảnh nguy khốn. Quân Phi-li-tin đến đánh, nhưng Đức Chúa Trời bỏ tôi, không đáp lời tôi cầu hỏi dù qua lời tiên tri hay qua giấc mộng, nên túng thế tôi phải cầu ông, mong ông dạy tôi điều phải làm.”
  • Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
  • 1 Sa-mu-ên 18:10 - Hôm sau, Đức Chúa Trời sai ác thần quấy phá Sau-lơ, và vua nói lảm nhảm trong lúc mê sảng. Đa-vít đến khảy đàn như những lần trước.
  • Thẩm Phán 16:20 - Nàng gọi: “Sam-sôn ơi! Người Phi-li-tin tấn công anh.” Ông tỉnh giấc, tự nhủ: “Ta sẽ vùng dậy, thoát thân như những lần trước.” Nhưng ông nhận ra Chúa Hằng Hữu đã từ bỏ mình.
  • 1 Sa-mu-ên 18:12 - Sau-lơ sợ Đa-vít, vì Chúa Hằng Hữu ở với Đa-vít và từ bỏ Sau-lơ.
圣经
资源
计划
奉献