Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 新标点和合本 - 撒母耳就用角里的膏油,在他诸兄中膏了他。从这日起,耶和华的灵就大大感动大卫。撒母耳起身回拉玛去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳就用角里的膏油,在他的兄长中膏了他。从这日起,耶和华的灵就大大感动大卫。撒母耳起身回拉玛去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳就用角里的膏油,在他的兄长中膏了他。从这日起,耶和华的灵就大大感动大卫。撒母耳起身回拉玛去了。
  • 当代译本 - 撒母耳就拿出盛膏油的角,当着他哥哥们的面膏立他。从那天起,耶和华的灵突然降在大卫身上。事后,撒母耳回拉玛去了。
  • 圣经新译本 - 撒母耳就拿起盛油的角,在他的兄长中膏立他。从那天起,耶和华的灵就大大感动大卫。后来撒母耳动身往拉玛去了。
  • 中文标准译本 - 于是撒母耳拿起盛膏油的犄角,在他兄弟们当中膏抹了他。从那天以后,耶和华的灵就大大临到大卫。撒母耳起身回拉玛去了。
  • 现代标点和合本 - 撒母耳就用角里的膏油,在他诸兄中膏了他。从这日起,耶和华的灵就大大感动大卫。撒母耳起身回拉玛去了。
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳就用角里的膏油,在他诸兄中膏了他。从这日起,耶和华的灵就大大感动大卫。撒母耳起身回拉玛去了。
  • New International Version - So Samuel took the horn of oil and anointed him in the presence of his brothers, and from that day on the Spirit of the Lord came powerfully upon David. Samuel then went to Ramah.
  • New International Reader's Version - So Samuel got the animal horn that was filled with olive oil. He anointed David in front of his brothers. From that day on, the Spirit of the Lord came powerfully on David. Samuel went back to Ramah.
  • English Standard Version - Then Samuel took the horn of oil and anointed him in the midst of his brothers. And the Spirit of the Lord rushed upon David from that day forward. And Samuel rose up and went to Ramah.
  • New Living Translation - So as David stood there among his brothers, Samuel took the flask of olive oil he had brought and anointed David with the oil. And the Spirit of the Lord came powerfully upon David from that day on. Then Samuel returned to Ramah.
  • The Message - Samuel took his flask of oil and anointed him, with his brothers standing around watching. The Spirit of God entered David like a rush of wind, God vitally empowering him for the rest of his life. Samuel left and went home to Ramah.
  • Christian Standard Bible - So Samuel took the horn of oil and anointed him in the presence of his brothers, and the Spirit of the Lord came powerfully on David from that day forward. Then Samuel set out and went to Ramah.
  • New American Standard Bible - So Samuel took the horn of oil and anointed him in the midst of his brothers; and the Spirit of the Lord rushed upon David from that day forward. And Samuel set out and went to Ramah.
  • New King James Version - Then Samuel took the horn of oil and anointed him in the midst of his brothers; and the Spirit of the Lord came upon David from that day forward. So Samuel arose and went to Ramah.
  • Amplified Bible - Then Samuel took the horn of oil and anointed David in the presence of his brothers; and the Spirit of the Lord came mightily upon David from that day forward. And Samuel arose and went to Ramah.
  • American Standard Version - Then Samuel took the horn of oil, and anointed him in the midst of his brethren: and the Spirit of Jehovah came mightily upon David from that day forward. So Samuel rose up, and went to Ramah.
  • King James Version - Then Samuel took the horn of oil, and anointed him in the midst of his brethren: and the Spirit of the Lord came upon David from that day forward. So Samuel rose up, and went to Ramah.
  • New English Translation - So Samuel took the horn full of olive oil and anointed him in the presence of his brothers. The Spirit of the Lord rushed upon David from that day onward. Then Samuel got up and went to Ramah.
  • World English Bible - Then Samuel took the horn of oil, and anointed him in the middle of his brothers. Then Yahweh’s Spirit came mightily on David from that day forward. So Samuel rose up and went to Ramah.
  • 新標點和合本 - 撒母耳就用角裏的膏油,在他諸兄中膏了他。從這日起,耶和華的靈就大大感動大衛。撒母耳起身回拉瑪去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳就用角裏的膏油,在他的兄長中膏了他。從這日起,耶和華的靈就大大感動大衛。撒母耳起身回拉瑪去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳就用角裏的膏油,在他的兄長中膏了他。從這日起,耶和華的靈就大大感動大衛。撒母耳起身回拉瑪去了。
  • 當代譯本 - 撒母耳就拿出盛膏油的角,當著他哥哥們的面膏立他。從那天起,耶和華的靈突然降在大衛身上。事後,撒母耳回拉瑪去了。
  • 聖經新譯本 - 撒母耳就拿起盛油的角,在他的兄長中膏立他。從那天起,耶和華的靈就大大感動大衛。後來撒母耳動身往拉瑪去了。
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 就拿了油角,在他哥哥們中間膏了他;從那一天起、永恆主的靈就大大感動 大衛 。於是 撒母耳 起身、往 拉瑪 去了。
  • 中文標準譯本 - 於是撒母耳拿起盛膏油的犄角,在他兄弟們當中膏抹了他。從那天以後,耶和華的靈就大大臨到大衛。撒母耳起身回拉瑪去了。
  • 現代標點和合本 - 撒母耳就用角裡的膏油,在他諸兄中膏了他。從這日起,耶和華的靈就大大感動大衛。撒母耳起身回拉瑪去了。
  • 文理和合譯本 - 撒母耳取角中之膏、於其諸兄中膏之、自是以後、耶和華之靈大臨大衛、撒母耳啟行、歸於拉瑪、○
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳取角中之膏以沐之、兄弟咸睹、自是以後、耶和華之神感大闢、撒母耳啟行、歸於拉馬。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 取角中之膏、膏之於其諸兄間、自此日後、主之神感 大衛 、 撒母耳 啟行、歸 拉瑪 、
  • Nueva Versión Internacional - Samuel tomó el cuerno de aceite y ungió al joven en presencia de sus hermanos. Entonces el Espíritu del Señor vino con poder sobre David, y desde ese día estuvo con él. Luego Samuel regresó a Ramá.
  • 현대인의 성경 - 그래서 사무엘은 다윗이 그의 형제들 가운데 섰을 때 자기가 가지고 온 감람기름을 그의 머리에 부었다. 그러자 여호와의 성령께서 다윗을 사로잡아 그 날 이후로 그와 함께하셨다. 그리고 사무엘은 라마로 돌아갔다.
  • Новый Русский Перевод - Самуил взял рог с маслом и помазал Давида в присутствии братьев. Тогда Дух Господень сошел на Давида и с того дня пребывал на нем. Самуил же вернулся в Раму.
  • Восточный перевод - Шемуил взял рог с маслом и помазал Давуда в присутствии братьев. Тогда Дух Вечного сошёл на Давуда и с того дня пребывал на нём. А Шемуил вернулся в Раму.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шемуил взял рог с маслом и помазал Давуда в присутствии братьев. Тогда Дух Вечного сошёл на Давуда и с того дня пребывал на нём. А Шемуил вернулся в Раму.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Самуил взял рог с маслом и помазал Довуда в присутствии братьев. Тогда Дух Вечного сошёл на Довуда и с того дня пребывал на нём. А Самуил вернулся в Раму.
  • La Bible du Semeur 2015 - Samuel prit la corne pleine d’huile et il en oignit David en présence de sa famille. L’Esprit de l’Eternel tomba sur David et demeura sur lui à partir de ce jour-là et dans la suite. Après cela, Samuel se remit en route et retourna à Rama.
  • リビングバイブル - サムエルは、その少年ダビデを兄弟たちの真ん中に立たせて、持って来たオリーブ油を取り、彼の頭に注ぎました。すると、主の霊がダビデに下り、その日から彼には卓越した力が与えられたのです。こののち、サムエルはラマへ帰って行きました。
  • Nova Versão Internacional - Samuel apanhou o chifre cheio de óleo e o ungiu na presença de seus irmãos, e, a partir daquele dia, o Espírito do Senhor apoderou-se de Davi. E Samuel voltou para Ramá.
  • Hoffnung für alle - Da nahm Samuel das Horn mit dem Öl und goss es vor den Augen seiner Brüder über Davids Kopf aus. Sogleich kam der Geist des Herrn über David und verließ ihn von da an nicht mehr. Samuel kehrte wieder nach Rama zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซามูเอลจึงหยิบเขาสัตว์บรรจุน้ำมันเจิมดาวิดต่อหน้าพี่ๆ และพระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้าเสด็จลงมาสวมทับดาวิดด้วยฤทธานุภาพตั้งแต่วันนั้นเป็นต้นมา แล้วซามูเอลก็กลับไปที่รามาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ซามูเอล​จึง​เจิม​เขา​ด้วย​น้ำมัน​จาก​เขา​สัตว์​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​พี่ๆ และ​ดาวิด​ก็​เปี่ยม​ด้วย​อานุภาพ​แห่ง​พระ​วิญญาณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตั้งแต่​วัน​นั้น​เป็น​ต้น​ไป แล้ว​ซามูเอล​ลุก​ขึ้น​และ​กลับ​ไป​ยัง​รามาห์
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 11:6 - Sau-lơ nghe tin này, Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng mạnh trên ông và cơn giận ông nổi lên.
  • Thẩm Phán 14:6 - Ngay lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên ông mạnh mẽ phi thường. Với hai tay không, Sam-sôn xé con sư tử làm đôi như xé một con dê con vậy. Nhưng ông không cho cha mẹ hay việc ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 16:18 - Một người hầu nói với Sau-lơ: “Tôi biết một người con của Gie-sê ở Bết-lê-hem chơi đàn hạc rất hay. Không chỉ vậy—người ấy rất dũng cảm, nói năng cẩn trọng. Người ấy có hình dung lịch sự, và được Chúa Hằng Hữu ở cùng.”
  • Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
  • Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
  • 2 Các Vua 9:6 - Giê-hu đứng lên, đi vào nhà. Người ấy theo vào, đổ dầu lên đầu Giê-hu và nói: “Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, dân Ta.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Thẩm Phán 3:10 - Thần Linh của Chúa Hằng Hữu ngự trên Ốt-ni-ên, rồi ông trở thành phán quan của Ít-ra-ên. Ông tiến quân chống lại Vua Cu-san Ri-sa-tha-im, của A-ram, Chúa Hằng Hữu cho Ốt-ni-ên chiến thắng vua ấy.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Thẩm Phán 11:29 - Lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu ngự trên Giép-thê, ông kéo quân băng qua đất Ga-la-át và Ma-na-se, vượt thành Mích-pa ở Ga-la-át, và tại đó ông tấn công người Am-môn.
  • Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • 1 Sa-mu-ên 10:9 - Khi Sau-lơ từ giã Sa-mu-ên, quay lưng ra đi, Đức Chúa Trời đổi mới lòng ông. Chỉ trong hôm ấy, tất cả những điều Sa-mu-ên nói trước đều xảy ra.
  • 1 Sa-mu-ên 10:10 - Khi Sau-lơ và người đầy tớ đến Ghi-bê-a, họ gặp một đoàn tiên tri. Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng trên Sau-lơ và ông nói tiên tri với những người kia.
  • 1 Sa-mu-ên 10:1 - Sa-mu-ên lấy một lọ nhỏ đựng dầu đổ lên đầu Sau-lơ, hôn người và nói: “Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 10:6 - Lúc ấy, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu sẽ giáng mạnh mẽ trên ông, ông sẽ nói tiên tri với họ. Ông sẽ biến thành một người khác.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • 新标点和合本 - 撒母耳就用角里的膏油,在他诸兄中膏了他。从这日起,耶和华的灵就大大感动大卫。撒母耳起身回拉玛去了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒母耳就用角里的膏油,在他的兄长中膏了他。从这日起,耶和华的灵就大大感动大卫。撒母耳起身回拉玛去了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒母耳就用角里的膏油,在他的兄长中膏了他。从这日起,耶和华的灵就大大感动大卫。撒母耳起身回拉玛去了。
  • 当代译本 - 撒母耳就拿出盛膏油的角,当着他哥哥们的面膏立他。从那天起,耶和华的灵突然降在大卫身上。事后,撒母耳回拉玛去了。
  • 圣经新译本 - 撒母耳就拿起盛油的角,在他的兄长中膏立他。从那天起,耶和华的灵就大大感动大卫。后来撒母耳动身往拉玛去了。
  • 中文标准译本 - 于是撒母耳拿起盛膏油的犄角,在他兄弟们当中膏抹了他。从那天以后,耶和华的灵就大大临到大卫。撒母耳起身回拉玛去了。
  • 现代标点和合本 - 撒母耳就用角里的膏油,在他诸兄中膏了他。从这日起,耶和华的灵就大大感动大卫。撒母耳起身回拉玛去了。
  • 和合本(拼音版) - 撒母耳就用角里的膏油,在他诸兄中膏了他。从这日起,耶和华的灵就大大感动大卫。撒母耳起身回拉玛去了。
  • New International Version - So Samuel took the horn of oil and anointed him in the presence of his brothers, and from that day on the Spirit of the Lord came powerfully upon David. Samuel then went to Ramah.
  • New International Reader's Version - So Samuel got the animal horn that was filled with olive oil. He anointed David in front of his brothers. From that day on, the Spirit of the Lord came powerfully on David. Samuel went back to Ramah.
  • English Standard Version - Then Samuel took the horn of oil and anointed him in the midst of his brothers. And the Spirit of the Lord rushed upon David from that day forward. And Samuel rose up and went to Ramah.
  • New Living Translation - So as David stood there among his brothers, Samuel took the flask of olive oil he had brought and anointed David with the oil. And the Spirit of the Lord came powerfully upon David from that day on. Then Samuel returned to Ramah.
  • The Message - Samuel took his flask of oil and anointed him, with his brothers standing around watching. The Spirit of God entered David like a rush of wind, God vitally empowering him for the rest of his life. Samuel left and went home to Ramah.
  • Christian Standard Bible - So Samuel took the horn of oil and anointed him in the presence of his brothers, and the Spirit of the Lord came powerfully on David from that day forward. Then Samuel set out and went to Ramah.
  • New American Standard Bible - So Samuel took the horn of oil and anointed him in the midst of his brothers; and the Spirit of the Lord rushed upon David from that day forward. And Samuel set out and went to Ramah.
  • New King James Version - Then Samuel took the horn of oil and anointed him in the midst of his brothers; and the Spirit of the Lord came upon David from that day forward. So Samuel arose and went to Ramah.
  • Amplified Bible - Then Samuel took the horn of oil and anointed David in the presence of his brothers; and the Spirit of the Lord came mightily upon David from that day forward. And Samuel arose and went to Ramah.
  • American Standard Version - Then Samuel took the horn of oil, and anointed him in the midst of his brethren: and the Spirit of Jehovah came mightily upon David from that day forward. So Samuel rose up, and went to Ramah.
  • King James Version - Then Samuel took the horn of oil, and anointed him in the midst of his brethren: and the Spirit of the Lord came upon David from that day forward. So Samuel rose up, and went to Ramah.
  • New English Translation - So Samuel took the horn full of olive oil and anointed him in the presence of his brothers. The Spirit of the Lord rushed upon David from that day onward. Then Samuel got up and went to Ramah.
  • World English Bible - Then Samuel took the horn of oil, and anointed him in the middle of his brothers. Then Yahweh’s Spirit came mightily on David from that day forward. So Samuel rose up and went to Ramah.
  • 新標點和合本 - 撒母耳就用角裏的膏油,在他諸兄中膏了他。從這日起,耶和華的靈就大大感動大衛。撒母耳起身回拉瑪去了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒母耳就用角裏的膏油,在他的兄長中膏了他。從這日起,耶和華的靈就大大感動大衛。撒母耳起身回拉瑪去了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒母耳就用角裏的膏油,在他的兄長中膏了他。從這日起,耶和華的靈就大大感動大衛。撒母耳起身回拉瑪去了。
  • 當代譯本 - 撒母耳就拿出盛膏油的角,當著他哥哥們的面膏立他。從那天起,耶和華的靈突然降在大衛身上。事後,撒母耳回拉瑪去了。
  • 聖經新譯本 - 撒母耳就拿起盛油的角,在他的兄長中膏立他。從那天起,耶和華的靈就大大感動大衛。後來撒母耳動身往拉瑪去了。
  • 呂振中譯本 - 撒母耳 就拿了油角,在他哥哥們中間膏了他;從那一天起、永恆主的靈就大大感動 大衛 。於是 撒母耳 起身、往 拉瑪 去了。
  • 中文標準譯本 - 於是撒母耳拿起盛膏油的犄角,在他兄弟們當中膏抹了他。從那天以後,耶和華的靈就大大臨到大衛。撒母耳起身回拉瑪去了。
  • 現代標點和合本 - 撒母耳就用角裡的膏油,在他諸兄中膏了他。從這日起,耶和華的靈就大大感動大衛。撒母耳起身回拉瑪去了。
  • 文理和合譯本 - 撒母耳取角中之膏、於其諸兄中膏之、自是以後、耶和華之靈大臨大衛、撒母耳啟行、歸於拉瑪、○
  • 文理委辦譯本 - 撒母耳取角中之膏以沐之、兄弟咸睹、自是以後、耶和華之神感大闢、撒母耳啟行、歸於拉馬。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒母耳 取角中之膏、膏之於其諸兄間、自此日後、主之神感 大衛 、 撒母耳 啟行、歸 拉瑪 、
  • Nueva Versión Internacional - Samuel tomó el cuerno de aceite y ungió al joven en presencia de sus hermanos. Entonces el Espíritu del Señor vino con poder sobre David, y desde ese día estuvo con él. Luego Samuel regresó a Ramá.
  • 현대인의 성경 - 그래서 사무엘은 다윗이 그의 형제들 가운데 섰을 때 자기가 가지고 온 감람기름을 그의 머리에 부었다. 그러자 여호와의 성령께서 다윗을 사로잡아 그 날 이후로 그와 함께하셨다. 그리고 사무엘은 라마로 돌아갔다.
  • Новый Русский Перевод - Самуил взял рог с маслом и помазал Давида в присутствии братьев. Тогда Дух Господень сошел на Давида и с того дня пребывал на нем. Самуил же вернулся в Раму.
  • Восточный перевод - Шемуил взял рог с маслом и помазал Давуда в присутствии братьев. Тогда Дух Вечного сошёл на Давуда и с того дня пребывал на нём. А Шемуил вернулся в Раму.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шемуил взял рог с маслом и помазал Давуда в присутствии братьев. Тогда Дух Вечного сошёл на Давуда и с того дня пребывал на нём. А Шемуил вернулся в Раму.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Самуил взял рог с маслом и помазал Довуда в присутствии братьев. Тогда Дух Вечного сошёл на Довуда и с того дня пребывал на нём. А Самуил вернулся в Раму.
  • La Bible du Semeur 2015 - Samuel prit la corne pleine d’huile et il en oignit David en présence de sa famille. L’Esprit de l’Eternel tomba sur David et demeura sur lui à partir de ce jour-là et dans la suite. Après cela, Samuel se remit en route et retourna à Rama.
  • リビングバイブル - サムエルは、その少年ダビデを兄弟たちの真ん中に立たせて、持って来たオリーブ油を取り、彼の頭に注ぎました。すると、主の霊がダビデに下り、その日から彼には卓越した力が与えられたのです。こののち、サムエルはラマへ帰って行きました。
  • Nova Versão Internacional - Samuel apanhou o chifre cheio de óleo e o ungiu na presença de seus irmãos, e, a partir daquele dia, o Espírito do Senhor apoderou-se de Davi. E Samuel voltou para Ramá.
  • Hoffnung für alle - Da nahm Samuel das Horn mit dem Öl und goss es vor den Augen seiner Brüder über Davids Kopf aus. Sogleich kam der Geist des Herrn über David und verließ ihn von da an nicht mehr. Samuel kehrte wieder nach Rama zurück.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซามูเอลจึงหยิบเขาสัตว์บรรจุน้ำมันเจิมดาวิดต่อหน้าพี่ๆ และพระวิญญาณขององค์พระผู้เป็นเจ้าเสด็จลงมาสวมทับดาวิดด้วยฤทธานุภาพตั้งแต่วันนั้นเป็นต้นมา แล้วซามูเอลก็กลับไปที่รามาห์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​ซามูเอล​จึง​เจิม​เขา​ด้วย​น้ำมัน​จาก​เขา​สัตว์​ใน​ท่าม​กลาง​บรรดา​พี่ๆ และ​ดาวิด​ก็​เปี่ยม​ด้วย​อานุภาพ​แห่ง​พระ​วิญญาณ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตั้งแต่​วัน​นั้น​เป็น​ต้น​ไป แล้ว​ซามูเอล​ลุก​ขึ้น​และ​กลับ​ไป​ยัง​รามาห์
  • 1 Sa-mu-ên 11:6 - Sau-lơ nghe tin này, Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng mạnh trên ông và cơn giận ông nổi lên.
  • Thẩm Phán 14:6 - Ngay lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu giáng trên ông mạnh mẽ phi thường. Với hai tay không, Sam-sôn xé con sư tử làm đôi như xé một con dê con vậy. Nhưng ông không cho cha mẹ hay việc ấy.
  • 1 Sa-mu-ên 16:18 - Một người hầu nói với Sau-lơ: “Tôi biết một người con của Gie-sê ở Bết-lê-hem chơi đàn hạc rất hay. Không chỉ vậy—người ấy rất dũng cảm, nói năng cẩn trọng. Người ấy có hình dung lịch sự, và được Chúa Hằng Hữu ở cùng.”
  • Dân Số Ký 11:17 - Ta sẽ xuống nói chuyện với con tại đó, và lấy Thần Linh trong con đặt trên những người ấy để họ chia sẻ trách nhiệm với con và con không phải gánh vác một mình.
  • Thẩm Phán 13:25 - Thần của Chúa Hằng Hữu bắt đầu chiếm hữu lòng Sam-sôn trong trại Đan, giữa Xô-ra và Ê-ta-ôn.
  • 2 Các Vua 9:6 - Giê-hu đứng lên, đi vào nhà. Người ấy theo vào, đổ dầu lên đầu Giê-hu và nói: “Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên phán: ‘Ta xức dầu cho ngươi làm vua Ít-ra-ên, dân Ta.
  • Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
  • Y-sai 11:2 - Thần của Chúa Hằng Hữu sẽ ngự trên Người— tức là Thần khôn ngoan và thông hiểu, Thần mưu lược và quyền năng, Thần tri thức và kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 11:3 - Người ưa thích sự kính sợ Chúa Hằng Hữu. Người không xét xử theo những gì mắt thấy và cũng không quyết định bằng tai nghe,
  • Thẩm Phán 3:10 - Thần Linh của Chúa Hằng Hữu ngự trên Ốt-ni-ên, rồi ông trở thành phán quan của Ít-ra-ên. Ông tiến quân chống lại Vua Cu-san Ri-sa-tha-im, của A-ram, Chúa Hằng Hữu cho Ốt-ni-ên chiến thắng vua ấy.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Thẩm Phán 11:29 - Lúc ấy, Thần của Chúa Hằng Hữu ngự trên Giép-thê, ông kéo quân băng qua đất Ga-la-át và Ma-na-se, vượt thành Mích-pa ở Ga-la-át, và tại đó ông tấn công người Am-môn.
  • Dân Số Ký 27:18 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Giô-suê, con của Nun là người có Thần ở cùng. Trước hết, con đem người đến, đặt tay trên người.
  • Hê-bơ-rơ 1:9 - Chúa yêu lẽ công chính, ghét điều gian ác. Vì thế Đức Chúa Trời, là Đức Chúa Trời của vua đã cất nhắc vua, xức dầu hân hoan cho vua nhiều hơn các vua khác.”
  • 1 Sa-mu-ên 10:9 - Khi Sau-lơ từ giã Sa-mu-ên, quay lưng ra đi, Đức Chúa Trời đổi mới lòng ông. Chỉ trong hôm ấy, tất cả những điều Sa-mu-ên nói trước đều xảy ra.
  • 1 Sa-mu-ên 10:10 - Khi Sau-lơ và người đầy tớ đến Ghi-bê-a, họ gặp một đoàn tiên tri. Thần Linh của Đức Chúa Trời giáng trên Sau-lơ và ông nói tiên tri với những người kia.
  • 1 Sa-mu-ên 10:1 - Sa-mu-ên lấy một lọ nhỏ đựng dầu đổ lên đầu Sau-lơ, hôn người và nói: “Chúa Hằng Hữu xức dầu cho ông làm vua Ít-ra-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 10:6 - Lúc ấy, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu sẽ giáng mạnh mẽ trên ông, ông sẽ nói tiên tri với họ. Ông sẽ biến thành một người khác.
圣经
资源
计划
奉献