Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ên-ca-na có hai vợ, An-ne và Phê-ni-a. Phê-ni-a có con, còn An-ne thì son sẻ.
  • 新标点和合本 - 他有两个妻:一名哈拿,一名毗尼拿。毗尼拿有儿女,哈拿没有儿女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他有两个妻子:一个名叫哈拿,另一个名叫毗尼拿。毗尼拿有孩子,哈拿却没有孩子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他有两个妻子:一个名叫哈拿,另一个名叫毗尼拿。毗尼拿有孩子,哈拿却没有孩子。
  • 当代译本 - 他有两个妻子,一个叫哈娜,一个叫毗尼娜。毗尼娜有儿有女,哈娜却无儿无女。
  • 圣经新译本 - 他有两个妻子,一个名叫哈拿,另一个名叫毗尼拿。毗尼拿有孩子,哈拿却没有孩子。
  • 中文标准译本 - 以利加拿有两个妻子,一个叫哈娜,另一个叫皮尼娜;皮尼娜有孩子,哈娜没有孩子。
  • 现代标点和合本 - 他有两个妻,一名哈拿,一名毗尼拿,毗尼拿有儿女,哈拿没有儿女。
  • 和合本(拼音版) - 他有两个妻,一名哈拿,一名毗尼拿。毗尼拿有儿女,哈拿没有儿女。
  • New International Version - He had two wives; one was called Hannah and the other Peninnah. Peninnah had children, but Hannah had none.
  • New International Reader's Version - Elkanah had two wives. One was named Hannah. The other was named Peninnah. Peninnah had children, but Hannah didn’t.
  • English Standard Version - He had two wives. The name of the one was Hannah, and the name of the other, Peninnah. And Peninnah had children, but Hannah had no children.
  • New Living Translation - Elkanah had two wives, Hannah and Peninnah. Peninnah had children, but Hannah did not.
  • Christian Standard Bible - He had two wives, the first named Hannah and the second Peninnah. Peninnah had children, but Hannah was childless.
  • New American Standard Bible - And he had two wives: the name of one was Hannah and the name of the other Peninnah; and Peninnah had children, but Hannah had no children.
  • New King James Version - And he had two wives: the name of one was Hannah, and the name of the other Peninnah. Peninnah had children, but Hannah had no children.
  • Amplified Bible - He had two wives, one named Hannah and the other named Peninnah. Peninnah had children, but Hannah had none.
  • American Standard Version - and he had two wives; the name of the one was Hannah, and the name of other Peninnah: and Peninnah had children, but Hannah had no children.
  • King James Version - And he had two wives; the name of the one was Hannah, and the name of the other Peninnah: and Peninnah had children, but Hannah had no children.
  • New English Translation - He had two wives; the name of the first was Hannah and the name of the second was Peninnah. Now Peninnah had children, but Hannah was childless.
  • World English Bible - He had two wives. The name of one was Hannah, and the name of the other Peninnah. Peninnah had children, but Hannah had no children.
  • 新標點和合本 - 他有兩個妻:一名哈拿,一名毗尼拿。毗尼拿有兒女,哈拿沒有兒女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他有兩個妻子:一個名叫哈拿,另一個名叫毗尼拿。毗尼拿有孩子,哈拿卻沒有孩子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他有兩個妻子:一個名叫哈拿,另一個名叫毗尼拿。毗尼拿有孩子,哈拿卻沒有孩子。
  • 當代譯本 - 他有兩個妻子,一個叫哈娜,一個叫毗尼娜。毗尼娜有兒有女,哈娜卻無兒無女。
  • 聖經新譯本 - 他有兩個妻子,一個名叫哈拿,另一個名叫毗尼拿。毗尼拿有孩子,哈拿卻沒有孩子。
  • 呂振中譯本 - 他有兩個妻子,一個名叫 哈拿 ,一個名叫 毘尼拿 ; 毘尼拿 有孩子, 哈拿 沒有孩子。
  • 中文標準譯本 - 以利加拿有兩個妻子,一個叫哈娜,另一個叫皮尼娜;皮尼娜有孩子,哈娜沒有孩子。
  • 現代標點和合本 - 他有兩個妻,一名哈拿,一名毗尼拿,毗尼拿有兒女,哈拿沒有兒女。
  • 文理和合譯本 - 有二妻、一名哈拿、一名毘尼拿、毘尼拿有子、哈拿無子、
  • 文理委辦譯本 - 娶二妻、一名哈拿、一名比尼拿、比尼拿有子、哈拿無子。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有二妻、一名 哈拿 、一名 毘尼拿 、 毘尼拿 有子、 哈拿 無子、
  • Nueva Versión Internacional - Elcaná tenía dos esposas. Una de ellas se llamaba Ana, y la otra, Penina. Esta tenía hijos, pero Ana no tenía ninguno.
  • 현대인의 성경 - 그에게는 한나와 브닌나라는 두 아내가 있었다. 그런데 브닌나에게는 자식이 있었으나 한나에게는 자식이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - У Элканы было две жены. Одну звали Анна, а другую – Фенанна. У Фенанны были дети, у Анны же их не было.
  • Восточный перевод - У Элканы было две жены. Одну звали Ханна, а другую – Фенанна. У Фенанны были дети, у Ханны же их не было.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У Элканы было две жены. Одну звали Ханна, а другую – Фенанна. У Фенанны были дети, у Ханны же их не было.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У Элканы было две жены. Одну звали Ханна, а другую – Фенанна. У Фенанны были дети, у Ханны же их не было.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il avait épousé deux femmes : l’une s’appelait Anne et l’autre Peninna. Peninna avait des enfants, mais Anne n’en avait pas.
  • リビングバイブル - エルカナには、ハンナとペニンナという二人の妻があり、ペニンナには何人もの子どもがいたのに、ハンナは子どもに恵まれませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Ele tinha duas mulheres: uma se chamava Ana e a outra Penina. Penina tinha filhos; Ana, porém, não tinha.
  • Hoffnung für alle - Elkana hatte zwei Frauen: Die eine hieß Hanna, die andere Peninna. Peninna hatte schon einige Kinder, Hanna aber keine.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลคานาห์มีภรรยาสองคนคือฮันนาห์และเปนินนาห์ เปนินนาห์มีบุตร ส่วนฮันนาห์ไม่มีบุตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​มี​ภรรยา 2 คน คน​หนึ่ง​ชื่อ​ฮันนาห์ อีก​คน​หนึ่ง​ชื่อ​เปนินนาห์ เปนินนาห์​มี​บุตร แต่​ฮันนาห์​ไม่​มี
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 4:19 - Lê-méc lấy hai vợ. Vợ đầu tiên là A-đa và vợ sau là Si-la.
  • Lu-ca 2:36 - Hôm đó, nữ Tiên tri An-ne cũng có mặt trong Đền Thờ. Bà là con gái của Pha-nu-ên, thuộc đại tộc A-se, trước kia đã sống với chồng được bảy năm,
  • Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
  • Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
  • Sáng Thế Ký 4:23 - Một hôm, Lê-méc nói với vợ: “Này, A-đa và Si-la, hãy nghe tiếng ta; hãy nghe ta, hỡi vợ của Lê-méc. Ta đã giết một người, vì nó đánh ta, và một người trẻ vì nó làm ta bị thương.
  • Sáng Thế Ký 29:23 - Tuy nhiên, trong đêm ấy, La-ban đánh tráo Lê-a thay cho Ra-chên. Trong đêm tối, Gia-cốp không nhận ra, bèn ngủ với Lê-a.
  • Sáng Thế Ký 29:24 - (La-ban cũng cho nữ tì Xinh-ba theo hầu Lê-a.)
  • Sáng Thế Ký 29:25 - Sáng hôm sau, Gia-cốp thức dậy mới biết sự thật; đó là Lê-a! Gia-cốp nổi giận và trách La-ban: “Sao cậu gạt cháu chi vậy? Cháu phục dịch cậu suốt bảy năm tròn chỉ vì Ra-chên. Sao cậu lật lọng thế?”
  • Sáng Thế Ký 29:26 - La-ban giả lả: “Phong tục đây là thế! Không được gả em trước chị sau.
  • Sáng Thế Ký 29:27 - Cháu cứ đợi qua tuần trăng mật với Lê-a, cậu sẽ gả luôn Ra-chên cho, với điều kiện cháu giúp việc thêm cho cậu bảy năm nữa.”
  • Sáng Thế Ký 29:28 - Gia-cốp đồng ý. Sau tuần ấy, La-ban gả luôn Ra-chên cho Gia-cốp
  • Sáng Thế Ký 29:29 - và cho nữ tì Bi-la theo hầu Ra-chên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:15 - “Nếu một người có hai vợ, nhưng chỉ yêu một, dù cả hai đều sinh con. Người vợ không được yêu lại sinh con trưởng nam.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:16 - Khi chia gia tài, người ấy không có quyền đặt con của vợ mình yêu lên trên con của vợ mình không yêu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:17 - Nhưng phải tôn trọng quyền trưởng nam của con người vợ không được yêu mến. Phải cho người con trưởng nam này gấp đôi phần của những con khác như thường lệ, vì trưởng nam là kết quả đầu tiên của sức mạnh người làm cha.”
  • Sáng Thế Ký 16:1 - Sa-rai, vợ Áp-ram, vẫn chưa có con. Bà có nuôi một nữ tì Ai Cập tên là A-ga.
  • Sáng Thế Ký 16:2 - Bà bảo Áp-ram: “Vì Chúa Hằng Hữu không cho tôi có con, nên ông hãy ăn ở với nó, có lẽ tôi sẽ nhờ nó mà có con.” Áp-ram nghe theo lời vợ.
  • Lu-ca 1:7 - Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi.
  • Thẩm Phán 13:2 - Lúc ấy có một người tên Ma-nô-a từ đại tộc Đan sống ở Xô-ra. Vợ người son sẻ, không con.
  • Ma-thi-ơ 19:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Môi-se cho phép ly dị vì lòng dạ các ông cứng cỏi, nhưng đó không phải ý định của Đức Chúa Trời từ ban đầu.
  • Thẩm Phán 8:30 - Ông có bảy mươi con trai, vì nhiều vợ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ên-ca-na có hai vợ, An-ne và Phê-ni-a. Phê-ni-a có con, còn An-ne thì son sẻ.
  • 新标点和合本 - 他有两个妻:一名哈拿,一名毗尼拿。毗尼拿有儿女,哈拿没有儿女。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他有两个妻子:一个名叫哈拿,另一个名叫毗尼拿。毗尼拿有孩子,哈拿却没有孩子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他有两个妻子:一个名叫哈拿,另一个名叫毗尼拿。毗尼拿有孩子,哈拿却没有孩子。
  • 当代译本 - 他有两个妻子,一个叫哈娜,一个叫毗尼娜。毗尼娜有儿有女,哈娜却无儿无女。
  • 圣经新译本 - 他有两个妻子,一个名叫哈拿,另一个名叫毗尼拿。毗尼拿有孩子,哈拿却没有孩子。
  • 中文标准译本 - 以利加拿有两个妻子,一个叫哈娜,另一个叫皮尼娜;皮尼娜有孩子,哈娜没有孩子。
  • 现代标点和合本 - 他有两个妻,一名哈拿,一名毗尼拿,毗尼拿有儿女,哈拿没有儿女。
  • 和合本(拼音版) - 他有两个妻,一名哈拿,一名毗尼拿。毗尼拿有儿女,哈拿没有儿女。
  • New International Version - He had two wives; one was called Hannah and the other Peninnah. Peninnah had children, but Hannah had none.
  • New International Reader's Version - Elkanah had two wives. One was named Hannah. The other was named Peninnah. Peninnah had children, but Hannah didn’t.
  • English Standard Version - He had two wives. The name of the one was Hannah, and the name of the other, Peninnah. And Peninnah had children, but Hannah had no children.
  • New Living Translation - Elkanah had two wives, Hannah and Peninnah. Peninnah had children, but Hannah did not.
  • Christian Standard Bible - He had two wives, the first named Hannah and the second Peninnah. Peninnah had children, but Hannah was childless.
  • New American Standard Bible - And he had two wives: the name of one was Hannah and the name of the other Peninnah; and Peninnah had children, but Hannah had no children.
  • New King James Version - And he had two wives: the name of one was Hannah, and the name of the other Peninnah. Peninnah had children, but Hannah had no children.
  • Amplified Bible - He had two wives, one named Hannah and the other named Peninnah. Peninnah had children, but Hannah had none.
  • American Standard Version - and he had two wives; the name of the one was Hannah, and the name of other Peninnah: and Peninnah had children, but Hannah had no children.
  • King James Version - And he had two wives; the name of the one was Hannah, and the name of the other Peninnah: and Peninnah had children, but Hannah had no children.
  • New English Translation - He had two wives; the name of the first was Hannah and the name of the second was Peninnah. Now Peninnah had children, but Hannah was childless.
  • World English Bible - He had two wives. The name of one was Hannah, and the name of the other Peninnah. Peninnah had children, but Hannah had no children.
  • 新標點和合本 - 他有兩個妻:一名哈拿,一名毗尼拿。毗尼拿有兒女,哈拿沒有兒女。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他有兩個妻子:一個名叫哈拿,另一個名叫毗尼拿。毗尼拿有孩子,哈拿卻沒有孩子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他有兩個妻子:一個名叫哈拿,另一個名叫毗尼拿。毗尼拿有孩子,哈拿卻沒有孩子。
  • 當代譯本 - 他有兩個妻子,一個叫哈娜,一個叫毗尼娜。毗尼娜有兒有女,哈娜卻無兒無女。
  • 聖經新譯本 - 他有兩個妻子,一個名叫哈拿,另一個名叫毗尼拿。毗尼拿有孩子,哈拿卻沒有孩子。
  • 呂振中譯本 - 他有兩個妻子,一個名叫 哈拿 ,一個名叫 毘尼拿 ; 毘尼拿 有孩子, 哈拿 沒有孩子。
  • 中文標準譯本 - 以利加拿有兩個妻子,一個叫哈娜,另一個叫皮尼娜;皮尼娜有孩子,哈娜沒有孩子。
  • 現代標點和合本 - 他有兩個妻,一名哈拿,一名毗尼拿,毗尼拿有兒女,哈拿沒有兒女。
  • 文理和合譯本 - 有二妻、一名哈拿、一名毘尼拿、毘尼拿有子、哈拿無子、
  • 文理委辦譯本 - 娶二妻、一名哈拿、一名比尼拿、比尼拿有子、哈拿無子。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 有二妻、一名 哈拿 、一名 毘尼拿 、 毘尼拿 有子、 哈拿 無子、
  • Nueva Versión Internacional - Elcaná tenía dos esposas. Una de ellas se llamaba Ana, y la otra, Penina. Esta tenía hijos, pero Ana no tenía ninguno.
  • 현대인의 성경 - 그에게는 한나와 브닌나라는 두 아내가 있었다. 그런데 브닌나에게는 자식이 있었으나 한나에게는 자식이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - У Элканы было две жены. Одну звали Анна, а другую – Фенанна. У Фенанны были дети, у Анны же их не было.
  • Восточный перевод - У Элканы было две жены. Одну звали Ханна, а другую – Фенанна. У Фенанны были дети, у Ханны же их не было.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У Элканы было две жены. Одну звали Ханна, а другую – Фенанна. У Фенанны были дети, у Ханны же их не было.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У Элканы было две жены. Одну звали Ханна, а другую – Фенанна. У Фенанны были дети, у Ханны же их не было.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il avait épousé deux femmes : l’une s’appelait Anne et l’autre Peninna. Peninna avait des enfants, mais Anne n’en avait pas.
  • リビングバイブル - エルカナには、ハンナとペニンナという二人の妻があり、ペニンナには何人もの子どもがいたのに、ハンナは子どもに恵まれませんでした。
  • Nova Versão Internacional - Ele tinha duas mulheres: uma se chamava Ana e a outra Penina. Penina tinha filhos; Ana, porém, não tinha.
  • Hoffnung für alle - Elkana hatte zwei Frauen: Die eine hieß Hanna, die andere Peninna. Peninna hatte schon einige Kinder, Hanna aber keine.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เอลคานาห์มีภรรยาสองคนคือฮันนาห์และเปนินนาห์ เปนินนาห์มีบุตร ส่วนฮันนาห์ไม่มีบุตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​มี​ภรรยา 2 คน คน​หนึ่ง​ชื่อ​ฮันนาห์ อีก​คน​หนึ่ง​ชื่อ​เปนินนาห์ เปนินนาห์​มี​บุตร แต่​ฮันนาห์​ไม่​มี
  • Sáng Thế Ký 4:19 - Lê-méc lấy hai vợ. Vợ đầu tiên là A-đa và vợ sau là Si-la.
  • Lu-ca 2:36 - Hôm đó, nữ Tiên tri An-ne cũng có mặt trong Đền Thờ. Bà là con gái của Pha-nu-ên, thuộc đại tộc A-se, trước kia đã sống với chồng được bảy năm,
  • Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
  • Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
  • Sáng Thế Ký 4:23 - Một hôm, Lê-méc nói với vợ: “Này, A-đa và Si-la, hãy nghe tiếng ta; hãy nghe ta, hỡi vợ của Lê-méc. Ta đã giết một người, vì nó đánh ta, và một người trẻ vì nó làm ta bị thương.
  • Sáng Thế Ký 29:23 - Tuy nhiên, trong đêm ấy, La-ban đánh tráo Lê-a thay cho Ra-chên. Trong đêm tối, Gia-cốp không nhận ra, bèn ngủ với Lê-a.
  • Sáng Thế Ký 29:24 - (La-ban cũng cho nữ tì Xinh-ba theo hầu Lê-a.)
  • Sáng Thế Ký 29:25 - Sáng hôm sau, Gia-cốp thức dậy mới biết sự thật; đó là Lê-a! Gia-cốp nổi giận và trách La-ban: “Sao cậu gạt cháu chi vậy? Cháu phục dịch cậu suốt bảy năm tròn chỉ vì Ra-chên. Sao cậu lật lọng thế?”
  • Sáng Thế Ký 29:26 - La-ban giả lả: “Phong tục đây là thế! Không được gả em trước chị sau.
  • Sáng Thế Ký 29:27 - Cháu cứ đợi qua tuần trăng mật với Lê-a, cậu sẽ gả luôn Ra-chên cho, với điều kiện cháu giúp việc thêm cho cậu bảy năm nữa.”
  • Sáng Thế Ký 29:28 - Gia-cốp đồng ý. Sau tuần ấy, La-ban gả luôn Ra-chên cho Gia-cốp
  • Sáng Thế Ký 29:29 - và cho nữ tì Bi-la theo hầu Ra-chên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:15 - “Nếu một người có hai vợ, nhưng chỉ yêu một, dù cả hai đều sinh con. Người vợ không được yêu lại sinh con trưởng nam.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:16 - Khi chia gia tài, người ấy không có quyền đặt con của vợ mình yêu lên trên con của vợ mình không yêu.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:17 - Nhưng phải tôn trọng quyền trưởng nam của con người vợ không được yêu mến. Phải cho người con trưởng nam này gấp đôi phần của những con khác như thường lệ, vì trưởng nam là kết quả đầu tiên của sức mạnh người làm cha.”
  • Sáng Thế Ký 16:1 - Sa-rai, vợ Áp-ram, vẫn chưa có con. Bà có nuôi một nữ tì Ai Cập tên là A-ga.
  • Sáng Thế Ký 16:2 - Bà bảo Áp-ram: “Vì Chúa Hằng Hữu không cho tôi có con, nên ông hãy ăn ở với nó, có lẽ tôi sẽ nhờ nó mà có con.” Áp-ram nghe theo lời vợ.
  • Lu-ca 1:7 - Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi.
  • Thẩm Phán 13:2 - Lúc ấy có một người tên Ma-nô-a từ đại tộc Đan sống ở Xô-ra. Vợ người son sẻ, không con.
  • Ma-thi-ơ 19:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Môi-se cho phép ly dị vì lòng dạ các ông cứng cỏi, nhưng đó không phải ý định của Đức Chúa Trời từ ban đầu.
  • Thẩm Phán 8:30 - Ông có bảy mươi con trai, vì nhiều vợ.
圣经
资源
计划
奉献