Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có một người Ép-ra-im tên là Ên-ca-na, quê ở Ra-ma-tha-im Xô-phim, thuộc vùng đồi núi Ép-ra-im. Ông là con của Giê-rô-ham, cháu Ê-li-hu, chắt Tô-hu, chít Xu-phơ.
  • 新标点和合本 - 以法莲山地的拉玛琐非有一个以法莲人,名叫以利加拿,是苏弗的玄孙,托户的曾孙,以利户的孙子,耶罗罕的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以法莲山区有一个拉玛的琐非人 ,名叫以利加拿,他是苏弗的玄孙,托户的曾孙,以利户的孙子,耶罗罕的儿子,是以法莲人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以法莲山区有一个拉玛的琐非人 ,名叫以利加拿,他是苏弗的玄孙,托户的曾孙,以利户的孙子,耶罗罕的儿子,是以法莲人。
  • 当代译本 - 有一个以法莲人名叫以利加拿,住在以法莲山区的拉玛·琐非城。他是苏弗的玄孙、托户的曾孙、以利户的孙子、耶罗罕的儿子。
  • 圣经新译本 - 在以法莲山地的拉玛.琐非,有一个以法莲人名叫以利加拿,是耶罗罕的儿子、以利户的孙子、托户的曾孙、苏弗的玄孙。
  • 中文标准译本 - 以法莲山地的拉玛-琐非有一个人名叫以利加拿;他是耶罗罕的儿子,耶罗罕是以利户的儿子,以利户是托户的儿子,托户是以法莲人苏弗的儿子。
  • 现代标点和合本 - 以法莲山地的拉玛琐非有一个以法莲人,名叫以利加拿,是苏弗的玄孙,托户的曾孙,以利户的孙子,耶罗罕的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 以法莲山地的拉玛琐非有一个以法莲人,名叫以利加拿,是苏弗的玄孙、托户的曾孙、以利户的孙子、耶罗罕的儿子。
  • New International Version - There was a certain man from Ramathaim, a Zuphite from the hill country of Ephraim, whose name was Elkanah son of Jeroham, the son of Elihu, the son of Tohu, the son of Zuph, an Ephraimite.
  • New International Reader's Version - A certain man from Ramathaim in the hill country of Ephraim was named Elkanah. He was the son of Jeroham. Jeroham was the son of Elihu. Elihu was the son of Tohu. Tohu was the son of Zuph. Elkanah belonged to the family line of Zuph. Elkanah lived in the territory of Ephraim.
  • English Standard Version - There was a certain man of Ramathaim-zophim of the hill country of Ephraim whose name was Elkanah the son of Jeroham, son of Elihu, son of Tohu, son of Zuph, an Ephrathite.
  • New Living Translation - There was a man named Elkanah who lived in Ramah in the region of Zuph in the hill country of Ephraim. He was the son of Jeroham, son of Elihu, son of Tohu, son of Zuph, of Ephraim.
  • The Message - There once was a man who lived in Ramathaim. He was descended from the old Zuph family in the Ephraim hills. His name was Elkanah. (He was connected with the Zuphs from Ephraim through his father Jeroham, his grandfather Elihu, and his great-grandfather Tohu.) He had two wives. The first was Hannah; the second was Peninnah. Peninnah had children; Hannah did not.
  • Christian Standard Bible - There was a man from Ramathaim-zophim in the hill country of Ephraim. His name was Elkanah son of Jeroham, son of Elihu, son of Tohu, son of Zuph, an Ephraimite.
  • New American Standard Bible - Now there was a man from Ramathaim-zophim from the hill country of Ephraim, and his name was Elkanah the son of Jeroham, the son of Elihu, the son of Tohu, the son of Zuph, an Ephraimite.
  • New King James Version - Now there was a certain man of Ramathaim Zophim, of the mountains of Ephraim, and his name was Elkanah the son of Jeroham, the son of Elihu, the son of Tohu, the son of Zuph, an Ephraimite.
  • Amplified Bible - There was a certain man of Ramathaim-zophim, of the hill country of Ephraim, named Elkanah the son of Jeroham, the son of Elihu, the son of Tohu, the son of Zuph, an Ephraimite.
  • American Standard Version - Now there was a certain man of Ramathaim-zophim, of the hill-country of Ephraim, and his name was Elkanah, the son of Jeroham, the son of Elihu, the son of Tohu, the son of Zuph, an Ephraimite:
  • King James Version - Now there was a certain man of Ramathaim–zophim, of mount Ephraim, and his name was Elkanah, the son of Jeroham, the son of Elihu, the son of Tohu, the son of Zuph, an Ephrathite:
  • New English Translation - There was a man from Ramathaim Zophim, from the hill country of Ephraim, whose name was Elkanah. He was the son of Jeroham, the son of Elihu, the son of Tohu, the son of Zuph, an Ephraimite.
  • World English Bible - Now there was a certain man of Ramathaim Zophim, of the hill country of Ephraim, and his name was Elkanah, the son of Jeroham, the son of Elihu, the son of Tohu, the son of Zuph, an Ephraimite.
  • 新標點和合本 - 以法蓮山地的拉瑪‧瑣非有一個以法蓮人,名叫以利加拿,是蘇弗的玄孫,託戶的曾孫,以利戶的孫子,耶羅罕的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以法蓮山區有一個拉瑪的瑣非人 ,名叫以利加拿,他是蘇弗的玄孫,託戶的曾孫,以利戶的孫子,耶羅罕的兒子,是以法蓮人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以法蓮山區有一個拉瑪的瑣非人 ,名叫以利加拿,他是蘇弗的玄孫,託戶的曾孫,以利戶的孫子,耶羅罕的兒子,是以法蓮人。
  • 當代譯本 - 有一個以法蓮人名叫以利加拿,住在以法蓮山區的拉瑪·瑣非城。他是蘇弗的玄孫、托戶的曾孫、以利戶的孫子、耶羅罕的兒子。
  • 聖經新譯本 - 在以法蓮山地的拉瑪.瑣非,有一個以法蓮人名叫以利加拿,是耶羅罕的兒子、以利戶的孫子、託戶的曾孫、蘇弗的玄孫。
  • 呂振中譯本 - 以法蓮 山地有一個人屬於 拉瑪 地 、是 蘇弗 人 ,他名叫 以利加拿 ,是 以法蓮 人 蘇弗 的元孫, 託戶 的曾孫, 以利戶 的孫子, 耶羅罕 的兒子。
  • 中文標準譯本 - 以法蓮山地的拉瑪-瑣非有一個人名叫以利加拿;他是耶羅罕的兒子,耶羅罕是以利戶的兒子,以利戶是托戶的兒子,托戶是以法蓮人蘇弗的兒子。
  • 現代標點和合本 - 以法蓮山地的拉瑪瑣非有一個以法蓮人,名叫以利加拿,是蘇弗的玄孫,托戶的曾孫,以利戶的孫子,耶羅罕的兒子。
  • 文理和合譯本 - 以法蓮山地之拉瑪瑣非、有以法蓮人以利加拿者、乃蘇弗玄孫、託戶曾孫、以利戶孫、耶羅罕子也、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮山之拉馬鎖非邑、以法大鄉里、有蘇弗玄孫、陀戶曾孫、以利戶孫、耶羅罕子、以利迦拿、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 山之 拉瑪瑣非 、有 以法他 人 或作以法蓮人 名 以利加拿 、為 蘇弗 元孫、 託戶 曾孫、 以利戶 孫、 耶羅罕 子、
  • Nueva Versión Internacional - En la sierra de Efraín había un hombre zufita de Ramatayin. Su nombre era Elcaná hijo de Jeroán, hijo de Eliú, hijo de Tohu, hijo de Zuf, efraimita.
  • 현대인의 성경 - 에브라임 산간 지대의 라마다임 – 소빔에 엘가나라는 사람이 살고 있었다. 그 는 에브라임 사람으로 여로함의 아들이요 엘리후의 손자이며 도후의 증손이요 숩의 현손이었다.
  • Новый Русский Перевод - Был некий человек из Раматаима, цуфит из нагорий Ефрема, которого звали Элкана. Он был сыном Иерохама, сына Элигу, сына Тоху, сына Цуфа, ефремит.
  • Восточный перевод - Был некий человек из Раматаима, цуфит из нагорий Ефраима, которого звали Элкана. Он был сыном Иерохама, сына Элиху, сына Тоху, сына Цуфа, и жил на земле, принадлежащей ефраимитам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Был некий человек из Раматаима, цуфит из нагорий Ефраима, которого звали Элкана. Он был сыном Иерохама, сына Элиху, сына Тоху, сына Цуфа, и жил на земле, принадлежащей ефраимитам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Был некий человек из Раматаима, цуфит из нагорий Ефраима, которого звали Элкана. Он был сыном Иерохама, сына Элиху, сына Тоху, сына Цуфа, и жил на земле, принадлежащей ефраимитам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un homme nommé Elqana vivait à Ramataïm-Tsophim , dans la région montagneuse d’Ephraïm ; il était fils de Yeroham et petit-fils d’Elihou, de la famille de Tohou, descendant de Tsouph, un Ephraïmite .
  • リビングバイブル - これは、エフライムの山地のラマタイム・ツォフィムに住んでいた、エフライム人エルカナの物語です。エルカナの父はエロハム、エロハムの父はエリフ、エリフの父はトフ、トフの父はツフといいました。
  • Nova Versão Internacional - Havia certo homem de Ramataim, zufita , dos montes de Efraim, chamado Elcana, filho de Jeroão, neto de Eliú e bisneto de Toú, filho do efraimita Zufe.
  • Hoffnung für alle - In Ramatajim-Zofim , einem Ort im Bergland von Ephraim, wohnte ein Mann namens Elkana. Sein Vater hieß Jeroham, sein Großvater Elihu; Elihu wiederum stammte von Tohu ab, der ein Sohn von Zuf war. Schon die Vorfahren von Elkana hatten im Gebiet von Ephraim gelebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีชายตระกูลศูฟคนหนึ่งจากรามาธาอิม ในแดนเทือกเขาแห่งเอฟราอิม ชื่อเอลคานาห์ บุตรเยโรฮัม บุตรเอลีฮู บุตรโทหุ บุตรศูฟชาวเอฟราอิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ชาย​ชาว​ศูฟ​คน​หนึ่ง​จาก​เมือง​รามาธาอิม​แห่ง​เทือกเขา​ของ​เอฟราอิม ชื่อ​เอลคานาห์​บุตร​เยโรฮัม ผู้​เป็น​บุตร​เอลีฮู ผู้​เป็น​บุตร​โทหุ ผู้​เป็น​บุตร​ศูฟ​คน​เผ่า​เอฟราอิม
交叉引用
  • Giô-suê 17:17 - Giô-suê nói với nhà Giô-sép, tức là Ép-ra-im và Ma-na-se rằng: “Đúng đó, đông đúc và hùng cường như anh em không thể chỉ có một phần đất được.
  • Giô-suê 17:18 - Anh em sẽ có cả miền rừng núi nữa. Dù người Ca-na-an có xe sắt và mạnh đến đâu, anh em cũng sẽ đuổi họ đi, chiếm toàn miền ấy.”
  • Giô-suê 24:33 - Ê-lê-a-sa, con của A-rôn cũng qua đời. Ông được an táng tại Ghi-bê-át, một thành chia cho Phi-nê-a, con ông. Thành này ở trên vùng đồi Ép-ra-im.
  • Ru-tơ 1:2 - Người ấy là Ê-li-mê-léc, có vợ là Na-ô-mi, hai con trai là Mạc-lôn và Ki-li-ôn thuộc về dân tộc Ê-phơ-rát, Bết-lê-hem, xứ Giu-đa.
  • 1 Các Vua 11:26 - Ngoài ra cũng có một người Ít-ra-ên đã từng phục vụ Sa-lô-môn nổi lên chống vua. Đó là Giê-rô-bô-am, con của Nê-bát, người ở Xê-rê-đa, thuộc đất Ép-ra-im. Mẹ ông là một góa phụ tên Xê-ru-a.
  • Thẩm Phán 12:5 - Giép-thê trấn đóng dọc Sông Giô-đan ở những khúc cạn, khi có người Ép-ra-im đào tẩu, muốn thoát qua sông, người Ga-la-át phải thử người ấy. Họ sẽ hỏi: “Anh có phải là người thuộc đại tộc Ép-ra-im không?” Nếu người ấy nói “Không,”
  • 1 Sa-mu-ên 17:12 - Bấy giờ Đa-vít, con một người tên Gie-sê, người ở Ê-phơ-rát thuộc Bết-lê-hem đất Giu-đa, lúc ấy Gie-sê đã già, ông có tám con trai.
  • Thẩm Phán 17:1 - Có một người sống trong miền cao nguyên Ép-ra-im tên là Mi-ca.
  • Thẩm Phán 19:1 - Trong thời kỳ Ít-ra-ên chưa có vua. Một người từ đại tộc Lê-vi đến ngụ tại một vùng xa xôi hẻo lánh thuộc vùng núi Ép-ra-im. Người này cưới vợ bé quê ở Bết-lê-hem thuộc Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 27:57 - Đến tối, Giô-sép—một người giàu có ở vùng A-ri-ma-thê—cũng là môn đệ của Chúa Giê-xu—
  • 1 Sa-mu-ên 9:5 - Khi qua đến đất Xu-phơ, Sau-lơ bàn với người đầy tớ theo mình: “Ta về đi. Bây giờ chỉ sợ cha tôi không còn lo mất lừa nữa, nhưng lại lo cho chúng ta!”
  • 1 Sử Ký 6:34 - Ên-ca-na, Giê-rô-ham, Ê-li-ên, Thô-a,
  • 1 Sử Ký 6:25 - Con cháu của Ên-ca-na gồm A-ma-sai, A-hi-mốt,
  • 1 Sử Ký 6:26 - Ên-ca-na, Xô-phai, Na-hát,
  • 1 Sử Ký 6:27 - Ê-li-áp, Giê-rô-ham, Ên-ca-na, và Sa-mu-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 1:19 - Hôm sau cả gia đình dậy sớm, lên Đền Tạm thờ phụng Chúa Hằng Hữu. Xong lễ, họ trở về nhà tại Ra-ma. Ên-ca-na ăn ở với An-ne, Chúa Hằng Hữu đoái thương đến lời thỉnh cầu của nàng,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Có một người Ép-ra-im tên là Ên-ca-na, quê ở Ra-ma-tha-im Xô-phim, thuộc vùng đồi núi Ép-ra-im. Ông là con của Giê-rô-ham, cháu Ê-li-hu, chắt Tô-hu, chít Xu-phơ.
  • 新标点和合本 - 以法莲山地的拉玛琐非有一个以法莲人,名叫以利加拿,是苏弗的玄孙,托户的曾孙,以利户的孙子,耶罗罕的儿子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 以法莲山区有一个拉玛的琐非人 ,名叫以利加拿,他是苏弗的玄孙,托户的曾孙,以利户的孙子,耶罗罕的儿子,是以法莲人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 以法莲山区有一个拉玛的琐非人 ,名叫以利加拿,他是苏弗的玄孙,托户的曾孙,以利户的孙子,耶罗罕的儿子,是以法莲人。
  • 当代译本 - 有一个以法莲人名叫以利加拿,住在以法莲山区的拉玛·琐非城。他是苏弗的玄孙、托户的曾孙、以利户的孙子、耶罗罕的儿子。
  • 圣经新译本 - 在以法莲山地的拉玛.琐非,有一个以法莲人名叫以利加拿,是耶罗罕的儿子、以利户的孙子、托户的曾孙、苏弗的玄孙。
  • 中文标准译本 - 以法莲山地的拉玛-琐非有一个人名叫以利加拿;他是耶罗罕的儿子,耶罗罕是以利户的儿子,以利户是托户的儿子,托户是以法莲人苏弗的儿子。
  • 现代标点和合本 - 以法莲山地的拉玛琐非有一个以法莲人,名叫以利加拿,是苏弗的玄孙,托户的曾孙,以利户的孙子,耶罗罕的儿子。
  • 和合本(拼音版) - 以法莲山地的拉玛琐非有一个以法莲人,名叫以利加拿,是苏弗的玄孙、托户的曾孙、以利户的孙子、耶罗罕的儿子。
  • New International Version - There was a certain man from Ramathaim, a Zuphite from the hill country of Ephraim, whose name was Elkanah son of Jeroham, the son of Elihu, the son of Tohu, the son of Zuph, an Ephraimite.
  • New International Reader's Version - A certain man from Ramathaim in the hill country of Ephraim was named Elkanah. He was the son of Jeroham. Jeroham was the son of Elihu. Elihu was the son of Tohu. Tohu was the son of Zuph. Elkanah belonged to the family line of Zuph. Elkanah lived in the territory of Ephraim.
  • English Standard Version - There was a certain man of Ramathaim-zophim of the hill country of Ephraim whose name was Elkanah the son of Jeroham, son of Elihu, son of Tohu, son of Zuph, an Ephrathite.
  • New Living Translation - There was a man named Elkanah who lived in Ramah in the region of Zuph in the hill country of Ephraim. He was the son of Jeroham, son of Elihu, son of Tohu, son of Zuph, of Ephraim.
  • The Message - There once was a man who lived in Ramathaim. He was descended from the old Zuph family in the Ephraim hills. His name was Elkanah. (He was connected with the Zuphs from Ephraim through his father Jeroham, his grandfather Elihu, and his great-grandfather Tohu.) He had two wives. The first was Hannah; the second was Peninnah. Peninnah had children; Hannah did not.
  • Christian Standard Bible - There was a man from Ramathaim-zophim in the hill country of Ephraim. His name was Elkanah son of Jeroham, son of Elihu, son of Tohu, son of Zuph, an Ephraimite.
  • New American Standard Bible - Now there was a man from Ramathaim-zophim from the hill country of Ephraim, and his name was Elkanah the son of Jeroham, the son of Elihu, the son of Tohu, the son of Zuph, an Ephraimite.
  • New King James Version - Now there was a certain man of Ramathaim Zophim, of the mountains of Ephraim, and his name was Elkanah the son of Jeroham, the son of Elihu, the son of Tohu, the son of Zuph, an Ephraimite.
  • Amplified Bible - There was a certain man of Ramathaim-zophim, of the hill country of Ephraim, named Elkanah the son of Jeroham, the son of Elihu, the son of Tohu, the son of Zuph, an Ephraimite.
  • American Standard Version - Now there was a certain man of Ramathaim-zophim, of the hill-country of Ephraim, and his name was Elkanah, the son of Jeroham, the son of Elihu, the son of Tohu, the son of Zuph, an Ephraimite:
  • King James Version - Now there was a certain man of Ramathaim–zophim, of mount Ephraim, and his name was Elkanah, the son of Jeroham, the son of Elihu, the son of Tohu, the son of Zuph, an Ephrathite:
  • New English Translation - There was a man from Ramathaim Zophim, from the hill country of Ephraim, whose name was Elkanah. He was the son of Jeroham, the son of Elihu, the son of Tohu, the son of Zuph, an Ephraimite.
  • World English Bible - Now there was a certain man of Ramathaim Zophim, of the hill country of Ephraim, and his name was Elkanah, the son of Jeroham, the son of Elihu, the son of Tohu, the son of Zuph, an Ephraimite.
  • 新標點和合本 - 以法蓮山地的拉瑪‧瑣非有一個以法蓮人,名叫以利加拿,是蘇弗的玄孫,託戶的曾孫,以利戶的孫子,耶羅罕的兒子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 以法蓮山區有一個拉瑪的瑣非人 ,名叫以利加拿,他是蘇弗的玄孫,託戶的曾孫,以利戶的孫子,耶羅罕的兒子,是以法蓮人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 以法蓮山區有一個拉瑪的瑣非人 ,名叫以利加拿,他是蘇弗的玄孫,託戶的曾孫,以利戶的孫子,耶羅罕的兒子,是以法蓮人。
  • 當代譯本 - 有一個以法蓮人名叫以利加拿,住在以法蓮山區的拉瑪·瑣非城。他是蘇弗的玄孫、托戶的曾孫、以利戶的孫子、耶羅罕的兒子。
  • 聖經新譯本 - 在以法蓮山地的拉瑪.瑣非,有一個以法蓮人名叫以利加拿,是耶羅罕的兒子、以利戶的孫子、託戶的曾孫、蘇弗的玄孫。
  • 呂振中譯本 - 以法蓮 山地有一個人屬於 拉瑪 地 、是 蘇弗 人 ,他名叫 以利加拿 ,是 以法蓮 人 蘇弗 的元孫, 託戶 的曾孫, 以利戶 的孫子, 耶羅罕 的兒子。
  • 中文標準譯本 - 以法蓮山地的拉瑪-瑣非有一個人名叫以利加拿;他是耶羅罕的兒子,耶羅罕是以利戶的兒子,以利戶是托戶的兒子,托戶是以法蓮人蘇弗的兒子。
  • 現代標點和合本 - 以法蓮山地的拉瑪瑣非有一個以法蓮人,名叫以利加拿,是蘇弗的玄孫,托戶的曾孫,以利戶的孫子,耶羅罕的兒子。
  • 文理和合譯本 - 以法蓮山地之拉瑪瑣非、有以法蓮人以利加拿者、乃蘇弗玄孫、託戶曾孫、以利戶孫、耶羅罕子也、
  • 文理委辦譯本 - 以法蓮山之拉馬鎖非邑、以法大鄉里、有蘇弗玄孫、陀戶曾孫、以利戶孫、耶羅罕子、以利迦拿、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以法蓮 山之 拉瑪瑣非 、有 以法他 人 或作以法蓮人 名 以利加拿 、為 蘇弗 元孫、 託戶 曾孫、 以利戶 孫、 耶羅罕 子、
  • Nueva Versión Internacional - En la sierra de Efraín había un hombre zufita de Ramatayin. Su nombre era Elcaná hijo de Jeroán, hijo de Eliú, hijo de Tohu, hijo de Zuf, efraimita.
  • 현대인의 성경 - 에브라임 산간 지대의 라마다임 – 소빔에 엘가나라는 사람이 살고 있었다. 그 는 에브라임 사람으로 여로함의 아들이요 엘리후의 손자이며 도후의 증손이요 숩의 현손이었다.
  • Новый Русский Перевод - Был некий человек из Раматаима, цуфит из нагорий Ефрема, которого звали Элкана. Он был сыном Иерохама, сына Элигу, сына Тоху, сына Цуфа, ефремит.
  • Восточный перевод - Был некий человек из Раматаима, цуфит из нагорий Ефраима, которого звали Элкана. Он был сыном Иерохама, сына Элиху, сына Тоху, сына Цуфа, и жил на земле, принадлежащей ефраимитам.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Был некий человек из Раматаима, цуфит из нагорий Ефраима, которого звали Элкана. Он был сыном Иерохама, сына Элиху, сына Тоху, сына Цуфа, и жил на земле, принадлежащей ефраимитам.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Был некий человек из Раматаима, цуфит из нагорий Ефраима, которого звали Элкана. Он был сыном Иерохама, сына Элиху, сына Тоху, сына Цуфа, и жил на земле, принадлежащей ефраимитам.
  • La Bible du Semeur 2015 - Un homme nommé Elqana vivait à Ramataïm-Tsophim , dans la région montagneuse d’Ephraïm ; il était fils de Yeroham et petit-fils d’Elihou, de la famille de Tohou, descendant de Tsouph, un Ephraïmite .
  • リビングバイブル - これは、エフライムの山地のラマタイム・ツォフィムに住んでいた、エフライム人エルカナの物語です。エルカナの父はエロハム、エロハムの父はエリフ、エリフの父はトフ、トフの父はツフといいました。
  • Nova Versão Internacional - Havia certo homem de Ramataim, zufita , dos montes de Efraim, chamado Elcana, filho de Jeroão, neto de Eliú e bisneto de Toú, filho do efraimita Zufe.
  • Hoffnung für alle - In Ramatajim-Zofim , einem Ort im Bergland von Ephraim, wohnte ein Mann namens Elkana. Sein Vater hieß Jeroham, sein Großvater Elihu; Elihu wiederum stammte von Tohu ab, der ein Sohn von Zuf war. Schon die Vorfahren von Elkana hatten im Gebiet von Ephraim gelebt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มีชายตระกูลศูฟคนหนึ่งจากรามาธาอิม ในแดนเทือกเขาแห่งเอฟราอิม ชื่อเอลคานาห์ บุตรเยโรฮัม บุตรเอลีฮู บุตรโทหุ บุตรศูฟชาวเอฟราอิม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​ชาย​ชาว​ศูฟ​คน​หนึ่ง​จาก​เมือง​รามาธาอิม​แห่ง​เทือกเขา​ของ​เอฟราอิม ชื่อ​เอลคานาห์​บุตร​เยโรฮัม ผู้​เป็น​บุตร​เอลีฮู ผู้​เป็น​บุตร​โทหุ ผู้​เป็น​บุตร​ศูฟ​คน​เผ่า​เอฟราอิม
  • Giô-suê 17:17 - Giô-suê nói với nhà Giô-sép, tức là Ép-ra-im và Ma-na-se rằng: “Đúng đó, đông đúc và hùng cường như anh em không thể chỉ có một phần đất được.
  • Giô-suê 17:18 - Anh em sẽ có cả miền rừng núi nữa. Dù người Ca-na-an có xe sắt và mạnh đến đâu, anh em cũng sẽ đuổi họ đi, chiếm toàn miền ấy.”
  • Giô-suê 24:33 - Ê-lê-a-sa, con của A-rôn cũng qua đời. Ông được an táng tại Ghi-bê-át, một thành chia cho Phi-nê-a, con ông. Thành này ở trên vùng đồi Ép-ra-im.
  • Ru-tơ 1:2 - Người ấy là Ê-li-mê-léc, có vợ là Na-ô-mi, hai con trai là Mạc-lôn và Ki-li-ôn thuộc về dân tộc Ê-phơ-rát, Bết-lê-hem, xứ Giu-đa.
  • 1 Các Vua 11:26 - Ngoài ra cũng có một người Ít-ra-ên đã từng phục vụ Sa-lô-môn nổi lên chống vua. Đó là Giê-rô-bô-am, con của Nê-bát, người ở Xê-rê-đa, thuộc đất Ép-ra-im. Mẹ ông là một góa phụ tên Xê-ru-a.
  • Thẩm Phán 12:5 - Giép-thê trấn đóng dọc Sông Giô-đan ở những khúc cạn, khi có người Ép-ra-im đào tẩu, muốn thoát qua sông, người Ga-la-át phải thử người ấy. Họ sẽ hỏi: “Anh có phải là người thuộc đại tộc Ép-ra-im không?” Nếu người ấy nói “Không,”
  • 1 Sa-mu-ên 17:12 - Bấy giờ Đa-vít, con một người tên Gie-sê, người ở Ê-phơ-rát thuộc Bết-lê-hem đất Giu-đa, lúc ấy Gie-sê đã già, ông có tám con trai.
  • Thẩm Phán 17:1 - Có một người sống trong miền cao nguyên Ép-ra-im tên là Mi-ca.
  • Thẩm Phán 19:1 - Trong thời kỳ Ít-ra-ên chưa có vua. Một người từ đại tộc Lê-vi đến ngụ tại một vùng xa xôi hẻo lánh thuộc vùng núi Ép-ra-im. Người này cưới vợ bé quê ở Bết-lê-hem thuộc Giu-đa.
  • Ma-thi-ơ 27:57 - Đến tối, Giô-sép—một người giàu có ở vùng A-ri-ma-thê—cũng là môn đệ của Chúa Giê-xu—
  • 1 Sa-mu-ên 9:5 - Khi qua đến đất Xu-phơ, Sau-lơ bàn với người đầy tớ theo mình: “Ta về đi. Bây giờ chỉ sợ cha tôi không còn lo mất lừa nữa, nhưng lại lo cho chúng ta!”
  • 1 Sử Ký 6:34 - Ên-ca-na, Giê-rô-ham, Ê-li-ên, Thô-a,
  • 1 Sử Ký 6:25 - Con cháu của Ên-ca-na gồm A-ma-sai, A-hi-mốt,
  • 1 Sử Ký 6:26 - Ên-ca-na, Xô-phai, Na-hát,
  • 1 Sử Ký 6:27 - Ê-li-áp, Giê-rô-ham, Ên-ca-na, và Sa-mu-ên.
  • 1 Sa-mu-ên 1:19 - Hôm sau cả gia đình dậy sớm, lên Đền Tạm thờ phụng Chúa Hằng Hữu. Xong lễ, họ trở về nhà tại Ra-ma. Ên-ca-na ăn ở với An-ne, Chúa Hằng Hữu đoái thương đến lời thỉnh cầu của nàng,
圣经
资源
计划
奉献