Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài ra, mỗi bục có bốn bánh xe và trục bánh xe bằng đồng. Bốn góc bục có phần chống đỡ nhô ra, được đúc dính vào bục, mỗi bên có hình tràng hoa.
  • 新标点和合本 - 每盆座有四个铜轮和铜轴。小座的四角上在盆以下,有铸成的盆架,其旁都有璎珞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 每座有四个铜轮和铜轴,它有四个支架在盆以下,这些支架是铸成的,各边都有花纹。
  • 和合本2010(神版-简体) - 每座有四个铜轮和铜轴,它有四个支架在盆以下,这些支架是铸成的,各边都有花纹。
  • 当代译本 - 每一个盆座都有四个铜轮和铜轴,盆放在有四个支脚铸成的盆架上,盆架周围有花环图案。
  • 圣经新译本 - 每个盆座都有四个铜轮和铜轴,在盆座以下的四脚上有铸成的支架,各边都刻有花纹。
  • 中文标准译本 - 每个底座有四个铜轮子和铜轴。盆下面的四角有支架,各支架的边上都有铸造的花环。
  • 现代标点和合本 - 每盆座有四个铜轮和铜轴。小座的四角上在盆以下,有铸成的盆架,其旁都有璎珞。
  • 和合本(拼音版) - 每盆座有四个铜轮和铜轴。小座的四角上在盆以下,有铸成的盆架,其旁都有璎珞。
  • New International Version - Each stand had four bronze wheels with bronze axles, and each had a basin resting on four supports, cast with wreaths on each side.
  • New International Reader's Version - Each stand had four bronze wheels with bronze axles. Each stand had a bowl that rested on four supports. The stand had wreaths on each side.
  • English Standard Version - Moreover, each stand had four bronze wheels and axles of bronze, and at the four corners were supports for a basin. The supports were cast with wreaths at the side of each.
  • New Living Translation - Each of these carts had four bronze wheels and bronze axles. There were supporting posts for the bronze basins at the corners of the carts; these supports were decorated on each side with carvings of wreaths.
  • Christian Standard Bible - Each cart had four bronze wheels with bronze axles. Underneath the four corners of the basin were cast supports, each next to a wreath.
  • New American Standard Bible - Now each stand had four bronze wheels with bronze axles, and its four feet had supports; beneath the basin were cast supports with wreaths at each side.
  • New King James Version - Every cart had four bronze wheels and axles of bronze, and its four feet had supports. Under the laver were supports of cast bronze beside each wreath.
  • Amplified Bible - Now each stand had four bronze wheels with bronze axles, and its four feet had supports [for a basin]. Beneath the basin were cast supports with borders at each side.
  • American Standard Version - And every base had four brazen wheels, and axles of brass; and the four feet thereof had undersetters: beneath the laver were the undersetters molten, with wreaths at the side of each.
  • King James Version - And every base had four brasen wheels, and plates of brass: and the four corners thereof had undersetters: under the laver were undersetters molten, at the side of every addition.
  • New English Translation - Each stand had four bronze wheels with bronze axles and four supports. Under the basin the supports were fashioned on each side with wreaths.
  • World English Bible - Every base had four bronze wheels, and axles of bronze; and the four feet of it had supports. The supports were cast beneath the basin, with wreaths at the side of each.
  • 新標點和合本 - 每盆座有四個銅輪和銅軸。小座的四角上在盆以下,有鑄成的盆架,其旁都有瓔珞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 每座有四個銅輪和銅軸,它有四個支架在盆以下,這些支架是鑄成的,各邊都有花紋。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 每座有四個銅輪和銅軸,它有四個支架在盆以下,這些支架是鑄成的,各邊都有花紋。
  • 當代譯本 - 每一個盆座都有四個銅輪和銅軸,盆放在有四個支腳鑄成的盆架上,盆架周圍有花環圖案。
  • 聖經新譯本 - 每個盆座都有四個銅輪和銅軸,在盆座以下的四腳上有鑄成的支架,各邊都刻有花紋。
  • 呂振中譯本 - 每一個座都有四個銅輪和 銅 軸;在洗濯盆底下四腳都有腳掌;腳掌是鑄成的,伸出在各花環之外 。
  • 中文標準譯本 - 每個底座有四個銅輪子和銅軸。盆下面的四角有支架,各支架的邊上都有鑄造的花環。
  • 現代標點和合本 - 每盆座有四個銅輪和銅軸。小座的四角上在盆以下,有鑄成的盆架,其旁都有瓔珞。
  • 文理和合譯本 - 座各有銅輪四、銅軸四、座之四足、各有肩形、肩鑄於海下、其側有結綵之狀、
  • 文理委辦譯本 - 盆座各有銅輪銅軸四、軸之四端有物以間隔、盆下鑄間隔之物、在結綵旁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 座各有銅輪銅軸四、座之四角、有首彎之柱四、在盤以下鑄於座上者、柱各有瓔珞狀、彼此相對、
  • Nueva Versión Internacional - Cada base tenía cuatro ruedas de bronce con ejes también de bronce, y por debajo de su lavamanos se apoyaba sobre cuatro soportes fundidos que tenían guirnaldas en cada lado.
  • 현대인의 성경 - 또 놋받침에는 놋으로 만든 바퀴 네 개와 축이 있고 그 놋받침 네 모퉁이에는 물통을 얹을 수 있는 네 발이 있으며 그 발은 화환으로 장식되어 있었다.
  • Новый Русский Перевод - У каждой подставки было по четыре бронзовых колеса с бронзовыми осями, и у каждой была умывальница, которая покоилась на четырех опорах, отлитых с венками на каждой стороне.
  • Восточный перевод - У каждой подставки было по четыре бронзовых колеса с бронзовыми осями, и у каждой была умывальница, которая покоилась на четырёх опорах, отлитых с венками на каждой стороне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У каждой подставки было по четыре бронзовых колеса с бронзовыми осями, и у каждой была умывальница, которая покоилась на четырёх опорах, отлитых с венками на каждой стороне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У каждой подставки было по четыре бронзовых колеса с бронзовыми осями, и у каждой была умывальница, которая покоилась на четырёх опорах, отлитых с венками на каждой стороне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chaque chariot avait quatre roues de bronze montées sur des essieux de bronze. Les quatre angles étaient munis de consoles qui allaient plus bas que les guirlandes et étaient destinées à soutenir un bassin.
  • Nova Versão Internacional - Em cada carrinho havia quatro rodas de bronze com eixos de bronze, cada um com uma bacia apoiada em quatro pés e fundida ao lado de cada grinalda.
  • Hoffnung für alle - Jeder Kesselwagen hatte unter dem Wagenkasten ein Fahrgestell mit vier Rädern und zwei Achsen aus Bronze. Jede Achse war an beiden Enden durch zwei schräg aufwärtslaufende Streben mit der untersten Leiste des Wagenkastens verbunden. Diese Streben stützten den Wagenkasten, der den Wasserkessel tragen musste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ละแท่นมีล้อทองสัมฤทธิ์สี่ล้อและเพลาทองสัมฤทธิ์ แต่ละแท่นรองรับอ่างซึ่งตั้งอยู่บนที่หนุนทั้งสี่ ซึ่งหล่อขึ้นโดยมีพวงมาลาประดับแต่ละด้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นอก​จาก​นี้ แต่​ละ​แท่น​ก็​ยัง​มี​ล้อ​ทอง​สัมฤทธิ์ 4 ล้อ กับ​แกน​ทอง​สัมฤทธิ์ และ​ที่​มุม​ทั้ง​สี่​มี​ฐาน​รอง​รับ​อ่าง ซึ่ง​แต่​ละ​ข้าง​มี​รูป​มาลัย​หล่อ​ติด​อยู่
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 10:10 - Bốn bánh xe có hình dạng và được làm giống nhau; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:11 - Các chê-ru-bim có thể tiến tới bất cứ hướng nào của bốn mặt, không cần xoay lại. Bánh xe trước tiến phía nào, các bánh xe khác tiến theo, không cần xoay trở.
  • Ê-xê-chi-ên 10:12 - Cả chê-ru-bim và bánh xe đều có rất nhiều mắt. Các chê-ru-bim có nhiều mắt phủ khắp thân, bao gồm cả tay, lưng, và cánh.
  • Ê-xê-chi-ên 10:13 - Tôi nghe các bánh xe được gọi là “bánh xe quay tít.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:13 - Đó là tiếng cánh các sinh vật chạm vào nhau và tiếng ấm ầm của các bánh xe phía bên dưới các sinh vật.
  • Ê-xê-chi-ên 1:15 - Đang chăm chú nhìn các sinh vật, tôi thấy trên mặt đất, ngay dưới mỗi sinh vật có một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 1:16 - Các bánh xe tựa như làm bằng bích ngọc. Cả bốn bánh xe đều cùng hình dạng và làm cùng cấu trúc; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong nó.
  • Ê-xê-chi-ên 1:17 - Khi chuyển động, chúng có thể tiến về bốn phía, không cần phải quay mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:18 - Vành bánh xe cao và đáng sợ, và chúng được bao bọc nhiều mắt chung quanh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:19 - Khi sinh vật tiến tới trước, bánh xe cũng tiến theo. Khi sinh vật bay lên khỏi đất, bánh xe cũng bay theo.
  • Ê-xê-chi-ên 1:20 - Thần linh của sinh vật ở trong bánh xe. Vì vậy, thần linh đi đâu, bánh xe và sinh vật đi theo đó.
  • Ê-xê-chi-ên 1:21 - Khi các sinh vật tiến đi, các bánh xe cũng tiến theo. Khi các sinh vật đứng lại, các bánh xe cũng đứng lại. Khi các sinh vật bay lên, các bánh xe cũng bay lên, vì thần linh của các sinh vật ở trong các bánh xe.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngoài ra, mỗi bục có bốn bánh xe và trục bánh xe bằng đồng. Bốn góc bục có phần chống đỡ nhô ra, được đúc dính vào bục, mỗi bên có hình tràng hoa.
  • 新标点和合本 - 每盆座有四个铜轮和铜轴。小座的四角上在盆以下,有铸成的盆架,其旁都有璎珞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 每座有四个铜轮和铜轴,它有四个支架在盆以下,这些支架是铸成的,各边都有花纹。
  • 和合本2010(神版-简体) - 每座有四个铜轮和铜轴,它有四个支架在盆以下,这些支架是铸成的,各边都有花纹。
  • 当代译本 - 每一个盆座都有四个铜轮和铜轴,盆放在有四个支脚铸成的盆架上,盆架周围有花环图案。
  • 圣经新译本 - 每个盆座都有四个铜轮和铜轴,在盆座以下的四脚上有铸成的支架,各边都刻有花纹。
  • 中文标准译本 - 每个底座有四个铜轮子和铜轴。盆下面的四角有支架,各支架的边上都有铸造的花环。
  • 现代标点和合本 - 每盆座有四个铜轮和铜轴。小座的四角上在盆以下,有铸成的盆架,其旁都有璎珞。
  • 和合本(拼音版) - 每盆座有四个铜轮和铜轴。小座的四角上在盆以下,有铸成的盆架,其旁都有璎珞。
  • New International Version - Each stand had four bronze wheels with bronze axles, and each had a basin resting on four supports, cast with wreaths on each side.
  • New International Reader's Version - Each stand had four bronze wheels with bronze axles. Each stand had a bowl that rested on four supports. The stand had wreaths on each side.
  • English Standard Version - Moreover, each stand had four bronze wheels and axles of bronze, and at the four corners were supports for a basin. The supports were cast with wreaths at the side of each.
  • New Living Translation - Each of these carts had four bronze wheels and bronze axles. There were supporting posts for the bronze basins at the corners of the carts; these supports were decorated on each side with carvings of wreaths.
  • Christian Standard Bible - Each cart had four bronze wheels with bronze axles. Underneath the four corners of the basin were cast supports, each next to a wreath.
  • New American Standard Bible - Now each stand had four bronze wheels with bronze axles, and its four feet had supports; beneath the basin were cast supports with wreaths at each side.
  • New King James Version - Every cart had four bronze wheels and axles of bronze, and its four feet had supports. Under the laver were supports of cast bronze beside each wreath.
  • Amplified Bible - Now each stand had four bronze wheels with bronze axles, and its four feet had supports [for a basin]. Beneath the basin were cast supports with borders at each side.
  • American Standard Version - And every base had four brazen wheels, and axles of brass; and the four feet thereof had undersetters: beneath the laver were the undersetters molten, with wreaths at the side of each.
  • King James Version - And every base had four brasen wheels, and plates of brass: and the four corners thereof had undersetters: under the laver were undersetters molten, at the side of every addition.
  • New English Translation - Each stand had four bronze wheels with bronze axles and four supports. Under the basin the supports were fashioned on each side with wreaths.
  • World English Bible - Every base had four bronze wheels, and axles of bronze; and the four feet of it had supports. The supports were cast beneath the basin, with wreaths at the side of each.
  • 新標點和合本 - 每盆座有四個銅輪和銅軸。小座的四角上在盆以下,有鑄成的盆架,其旁都有瓔珞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 每座有四個銅輪和銅軸,它有四個支架在盆以下,這些支架是鑄成的,各邊都有花紋。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 每座有四個銅輪和銅軸,它有四個支架在盆以下,這些支架是鑄成的,各邊都有花紋。
  • 當代譯本 - 每一個盆座都有四個銅輪和銅軸,盆放在有四個支腳鑄成的盆架上,盆架周圍有花環圖案。
  • 聖經新譯本 - 每個盆座都有四個銅輪和銅軸,在盆座以下的四腳上有鑄成的支架,各邊都刻有花紋。
  • 呂振中譯本 - 每一個座都有四個銅輪和 銅 軸;在洗濯盆底下四腳都有腳掌;腳掌是鑄成的,伸出在各花環之外 。
  • 中文標準譯本 - 每個底座有四個銅輪子和銅軸。盆下面的四角有支架,各支架的邊上都有鑄造的花環。
  • 現代標點和合本 - 每盆座有四個銅輪和銅軸。小座的四角上在盆以下,有鑄成的盆架,其旁都有瓔珞。
  • 文理和合譯本 - 座各有銅輪四、銅軸四、座之四足、各有肩形、肩鑄於海下、其側有結綵之狀、
  • 文理委辦譯本 - 盆座各有銅輪銅軸四、軸之四端有物以間隔、盆下鑄間隔之物、在結綵旁、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 座各有銅輪銅軸四、座之四角、有首彎之柱四、在盤以下鑄於座上者、柱各有瓔珞狀、彼此相對、
  • Nueva Versión Internacional - Cada base tenía cuatro ruedas de bronce con ejes también de bronce, y por debajo de su lavamanos se apoyaba sobre cuatro soportes fundidos que tenían guirnaldas en cada lado.
  • 현대인의 성경 - 또 놋받침에는 놋으로 만든 바퀴 네 개와 축이 있고 그 놋받침 네 모퉁이에는 물통을 얹을 수 있는 네 발이 있으며 그 발은 화환으로 장식되어 있었다.
  • Новый Русский Перевод - У каждой подставки было по четыре бронзовых колеса с бронзовыми осями, и у каждой была умывальница, которая покоилась на четырех опорах, отлитых с венками на каждой стороне.
  • Восточный перевод - У каждой подставки было по четыре бронзовых колеса с бронзовыми осями, и у каждой была умывальница, которая покоилась на четырёх опорах, отлитых с венками на каждой стороне.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У каждой подставки было по четыре бронзовых колеса с бронзовыми осями, и у каждой была умывальница, которая покоилась на четырёх опорах, отлитых с венками на каждой стороне.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - У каждой подставки было по четыре бронзовых колеса с бронзовыми осями, и у каждой была умывальница, которая покоилась на четырёх опорах, отлитых с венками на каждой стороне.
  • La Bible du Semeur 2015 - Chaque chariot avait quatre roues de bronze montées sur des essieux de bronze. Les quatre angles étaient munis de consoles qui allaient plus bas que les guirlandes et étaient destinées à soutenir un bassin.
  • Nova Versão Internacional - Em cada carrinho havia quatro rodas de bronze com eixos de bronze, cada um com uma bacia apoiada em quatro pés e fundida ao lado de cada grinalda.
  • Hoffnung für alle - Jeder Kesselwagen hatte unter dem Wagenkasten ein Fahrgestell mit vier Rädern und zwei Achsen aus Bronze. Jede Achse war an beiden Enden durch zwei schräg aufwärtslaufende Streben mit der untersten Leiste des Wagenkastens verbunden. Diese Streben stützten den Wagenkasten, der den Wasserkessel tragen musste.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ละแท่นมีล้อทองสัมฤทธิ์สี่ล้อและเพลาทองสัมฤทธิ์ แต่ละแท่นรองรับอ่างซึ่งตั้งอยู่บนที่หนุนทั้งสี่ ซึ่งหล่อขึ้นโดยมีพวงมาลาประดับแต่ละด้าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นอก​จาก​นี้ แต่​ละ​แท่น​ก็​ยัง​มี​ล้อ​ทอง​สัมฤทธิ์ 4 ล้อ กับ​แกน​ทอง​สัมฤทธิ์ และ​ที่​มุม​ทั้ง​สี่​มี​ฐาน​รอง​รับ​อ่าง ซึ่ง​แต่​ละ​ข้าง​มี​รูป​มาลัย​หล่อ​ติด​อยู่
  • Ê-xê-chi-ên 10:10 - Bốn bánh xe có hình dạng và được làm giống nhau; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong.
  • Ê-xê-chi-ên 10:11 - Các chê-ru-bim có thể tiến tới bất cứ hướng nào của bốn mặt, không cần xoay lại. Bánh xe trước tiến phía nào, các bánh xe khác tiến theo, không cần xoay trở.
  • Ê-xê-chi-ên 10:12 - Cả chê-ru-bim và bánh xe đều có rất nhiều mắt. Các chê-ru-bim có nhiều mắt phủ khắp thân, bao gồm cả tay, lưng, và cánh.
  • Ê-xê-chi-ên 10:13 - Tôi nghe các bánh xe được gọi là “bánh xe quay tít.”
  • Ê-xê-chi-ên 3:13 - Đó là tiếng cánh các sinh vật chạm vào nhau và tiếng ấm ầm của các bánh xe phía bên dưới các sinh vật.
  • Ê-xê-chi-ên 1:15 - Đang chăm chú nhìn các sinh vật, tôi thấy trên mặt đất, ngay dưới mỗi sinh vật có một bánh xe.
  • Ê-xê-chi-ên 1:16 - Các bánh xe tựa như làm bằng bích ngọc. Cả bốn bánh xe đều cùng hình dạng và làm cùng cấu trúc; mỗi bánh xe có một bánh xe thứ hai lồng bên trong nó.
  • Ê-xê-chi-ên 1:17 - Khi chuyển động, chúng có thể tiến về bốn phía, không cần phải quay mặt.
  • Ê-xê-chi-ên 1:18 - Vành bánh xe cao và đáng sợ, và chúng được bao bọc nhiều mắt chung quanh.
  • Ê-xê-chi-ên 1:19 - Khi sinh vật tiến tới trước, bánh xe cũng tiến theo. Khi sinh vật bay lên khỏi đất, bánh xe cũng bay theo.
  • Ê-xê-chi-ên 1:20 - Thần linh của sinh vật ở trong bánh xe. Vì vậy, thần linh đi đâu, bánh xe và sinh vật đi theo đó.
  • Ê-xê-chi-ên 1:21 - Khi các sinh vật tiến đi, các bánh xe cũng tiến theo. Khi các sinh vật đứng lại, các bánh xe cũng đứng lại. Khi các sinh vật bay lên, các bánh xe cũng bay lên, vì thần linh của các sinh vật ở trong các bánh xe.
圣经
资源
计划
奉献