Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trên mặt tấm gỗ có chạm hình sư tử, bò, và chê-ru-bim. Trên khung, bên trên và dưới hình sư tử và bò có chạm tràng hoa.
  • 新标点和合本 - 心子上有狮子和牛,并基路伯;边上有小座,狮子和牛以下有垂下的璎珞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 装在框架中的嵌边上有狮子和牛,以及基路伯。框架上有小座,狮子和牛的上面和下面有锤成的花纹浮雕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 装在框架中的嵌边上有狮子和牛,以及基路伯。框架上有小座,狮子和牛的上面和下面有锤成的花纹浮雕。
  • 当代译本 - 镶板和框架上刻着狮子、牛和基路伯天使,狮子和牛的上面和下面雕刻着花环。
  • 圣经新译本 - 在盆架间的各边上,有狮子、牛和基路伯。盆架上有座,狮子和牛的上下都有花纹的浮雕。
  • 中文标准译本 - 支架之间的镶板上有狮子、牛和基路伯的浮雕,各支架上面有盆座;狮子和牛的下面有花环浮雕。
  • 现代标点和合本 - 心子上有狮子和牛并基路伯。边上有小座,狮子和牛以下有垂下的璎珞。
  • 和合本(拼音版) - 心子上有狮子和牛,并基路伯,边上有小座,狮子和牛以下有垂下的璎珞。
  • New International Version - On the panels between the uprights were lions, bulls and cherubim—and on the uprights as well. Above and below the lions and bulls were wreaths of hammered work.
  • New International Reader's Version - On the sides between the posts were lions, bulls and cherubim. They were also on all of the posts. Above and below the lions and bulls were wreaths made out of hammered metal.
  • English Standard Version - and on the panels that were set in the frames were lions, oxen, and cherubim. On the frames, both above and below the lions and oxen, there were wreaths of beveled work.
  • New Living Translation - Both the panels and the crossbars were decorated with carved lions, oxen, and cherubim. Above and below the lions and oxen were wreath decorations.
  • Christian Standard Bible - and on the frames between the cross-pieces were lions, oxen, and cherubim. On the cross-pieces there was a pedestal above, and below the lions and oxen were wreaths of hanging work.
  • New American Standard Bible - and on the borders which were between the crossbars were lions, oxen, and cherubim; and on the crossbars there was a pedestal above, and beneath the lions and oxen were wreaths of hanging work.
  • New King James Version - on the panels that were between the frames were lions, oxen, and cherubim. And on the frames was a pedestal on top. Below the lions and oxen were wreaths of plaited work.
  • Amplified Bible - On the borders between the frames were lions, oxen, and cherubim; and on the frames there was a pedestal above. Beneath the lions and oxen were borders of hanging work.
  • American Standard Version - and on the panels that were between the ledges were lions, oxen, and cherubim; and upon the ledges there was a pedestal above; and beneath the lions and oxen were wreaths of hanging work.
  • King James Version - And on the borders that were between the ledges were lions, oxen, and cherubims: and upon the ledges there was a base above: and beneath the lions and oxen were certain additions made of thin work.
  • New English Translation - On these frames and joints were ornamental lions, bulls, and cherubs. Under the lions and bulls were decorative wreaths.
  • World English Bible - and on the panels that were between the ledges were lions, oxen, and cherubim; and on the ledges there was a pedestal above; and beneath the lions and oxen were wreaths of hanging work.
  • 新標點和合本 - 心子上有獅子和牛,並基路伯;邊上有小座,獅子和牛以下有垂下的瓔珞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 裝在框架中的嵌邊上有獅子和牛,以及基路伯。框架上有小座,獅子和牛的上面和下面有錘成的花紋浮雕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 裝在框架中的嵌邊上有獅子和牛,以及基路伯。框架上有小座,獅子和牛的上面和下面有錘成的花紋浮雕。
  • 當代譯本 - 鑲板和框架上刻著獅子、牛和基路伯天使,獅子和牛的上面和下面雕刻著花環。
  • 聖經新譯本 - 在盆架間的各邊上,有獅子、牛和基路伯。盆架上有座,獅子和牛的上下都有花紋的浮雕。
  • 呂振中譯本 - 在榫木與 榫木 之間的鑲板上有獅子、牛、和基路伯 的像 ;在榫木上也是一樣;上下都有獅子和牛 的像 ,有花環細工安下去。
  • 中文標準譯本 - 支架之間的鑲板上有獅子、牛和基路伯的浮雕,各支架上面有盆座;獅子和牛的下面有花環浮雕。
  • 現代標點和合本 - 心子上有獅子和牛並基路伯。邊上有小座,獅子和牛以下有垂下的瓔珞。
  • 文理和合譯本 - 鑲板上、有獅牛與基路伯之像、緣上有座、獅牛之下、垂有結綵之狀、
  • 文理委辦譯本 - 其間有獅牛與𠼻𡀔[口氷]之像、接處之上有座、獅牛像下、有如結綵垂焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣中之心、上有獅牛與基路伯像、心以上之緣亦如是、獅牛以下、有瓔珞下垂之狀、
  • Nueva Versión Internacional - y en los paneles había figuras de leones, bueyes y querubines, mientras que en los bordes, por encima y por debajo de los leones y los bueyes, había guirnaldas repujadas.
  • 현대인의 성경 - 그 놋판에는 사자와 소와 그룹 천사들이 있고 그 틀 위에는 밑받침이 있으며 사자와 소 아래에는 화환 모양으로 되어 있었다.
  • Новый Русский Перевод - На панелях между рамками, как и на самих рамках, были изображены львы, быки и херувимы. Над львами и быками и под ними были кованые венки.
  • Восточный перевод - На панелях внутри рамок, как и на самих рамках, были изображены львы, быки и херувимы. Над львами и быками и под ними были кованые венки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На панелях внутри рамок, как и на самих рамках, были изображены львы, быки и херувимы. Над львами и быками и под ними были кованые венки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На панелях внутри рамок, как и на самих рамках, были изображены львы, быки и херувимы. Над львами и быками и под ними были кованые венки.
  • La Bible du Semeur 2015 - sur lesquelles Hiram sculpta des lions, des bœufs et des chérubins, de même que sur les plaques du châssis ; au-dessus et en dessous des lions et des bœufs, il y avait des guirlandes de fleurs.
  • Nova Versão Internacional - Nas placas, entre as armações, havia figuras de leões, bois e querubins; sobre as armações, acima e abaixo dos leões e bois, havia grinaldas de metal batido.
  • Hoffnung für alle - Alle Leisten und Stäbe verzierte Hiram mit aufgehämmerten Löwenfiguren, mit Rindern und Keruben. Über und unter den Löwen und Rindern wurden Kranzornamente angebracht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาสลักรูปสิงโต วัว และเครูบไว้บนกรอบและบนผนังนั้น ด้านบนและล่างของสิงโตและวัวเป็นลวดลายพวงมาลาที่สลักลายด้วยค้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่น​เหล่า​นี้​มี​รูป​สิงโต โค และ​เครูบ บน​กรอบ​นี้​ทั้ง​ด้าน​บน​และ​ล่าง​ของ​ตัว​สิงโต​และ​โค มี​รูป​มาลัย​สลัก​ด้วย​ค้อน
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Ê-xê-chi-ên 10:14 - Mỗi chê-ru-bim có bốn mặt: Thứ nhất là mặt thiên sứ, thứ hai là mặt người, thứ ba là mặt sư tử, và thứ tư là mặt chim ưng.
  • 1 Các Vua 6:27 - Hai chê-ru-bim được đặt trong nơi thánh của Đền Thờ để cho một cánh của chê-ru-bim thứ nhất đụng vách này, một cánh của chê-ru-bim thứ hai đụng vách kia; hai cánh còn lại đụng nhau ở chính giữa nơi thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 41:18 - Các bức tường được trang trí bằng các hình thiên sứ chạm trổ, mỗi thiên sứ có hai mặt, và xen kẽ giữa các hình thiên sứ, có hình cây kè.
  • Ê-xê-chi-ên 41:19 - Một mặt—là mặt người—hướng về một cây kè phía bên này. Còn một mặt khác—mặt sư tử tơ—nhìn về hướng về cây kè phía bên kia. Những hình ảnh này được khắc dọc bên trong Đền Thờ,
  • Ê-xê-chi-ên 1:10 - Mỗi sinh vật đều có mặt người ở phía trước, mặt sư tử ở bên phải, mặt bò ở bên trái, và mặt chim ưng ở phía sau.
  • 1 Các Vua 7:25 - Hồ kê trên mười hai con bò bằng đồng, tất cả đều quay mặt ra ngoài. Ba con hướng về phía bắc, ba con hướng về phía tây, ba con hướng về phía nam, và ba con hướng về phía đông, và hồ được đặt trên các tượng bò ấy.
  • Sáng Thế Ký 3:24 - Khi đuổi hai người ra, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đặt các thiên thần cầm gươm chói lòa tại phía đông vườn Ê-đen, để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống.
  • Xuất Ai Cập 37:7 - Ông làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát dính liền với nắp chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 9:5 - Trên hòm giao ước, có hai chê-ru-bim rực rỡ hào quang, cánh xòe ra che phủ nắp rương. Nhưng ở đây chúng ta không cần đi sâu vào chi tiết.
  • Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
  • Khải Huyền 4:6 - Phía trước ngai, có biển đầy thủy tinh, trong như pha lê. Quanh ngai có bốn sinh vật, phía trước và sau đều có nhiều mắt.
  • Khải Huyền 4:7 - Sinh vật thứ nhất giống như sư tử; sinh vật thứ hai như bò tơ; sinh vật thứ ba có mặt người; và sinh vật thứ tư như đại bàng đang bay.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trên mặt tấm gỗ có chạm hình sư tử, bò, và chê-ru-bim. Trên khung, bên trên và dưới hình sư tử và bò có chạm tràng hoa.
  • 新标点和合本 - 心子上有狮子和牛,并基路伯;边上有小座,狮子和牛以下有垂下的璎珞。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 装在框架中的嵌边上有狮子和牛,以及基路伯。框架上有小座,狮子和牛的上面和下面有锤成的花纹浮雕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 装在框架中的嵌边上有狮子和牛,以及基路伯。框架上有小座,狮子和牛的上面和下面有锤成的花纹浮雕。
  • 当代译本 - 镶板和框架上刻着狮子、牛和基路伯天使,狮子和牛的上面和下面雕刻着花环。
  • 圣经新译本 - 在盆架间的各边上,有狮子、牛和基路伯。盆架上有座,狮子和牛的上下都有花纹的浮雕。
  • 中文标准译本 - 支架之间的镶板上有狮子、牛和基路伯的浮雕,各支架上面有盆座;狮子和牛的下面有花环浮雕。
  • 现代标点和合本 - 心子上有狮子和牛并基路伯。边上有小座,狮子和牛以下有垂下的璎珞。
  • 和合本(拼音版) - 心子上有狮子和牛,并基路伯,边上有小座,狮子和牛以下有垂下的璎珞。
  • New International Version - On the panels between the uprights were lions, bulls and cherubim—and on the uprights as well. Above and below the lions and bulls were wreaths of hammered work.
  • New International Reader's Version - On the sides between the posts were lions, bulls and cherubim. They were also on all of the posts. Above and below the lions and bulls were wreaths made out of hammered metal.
  • English Standard Version - and on the panels that were set in the frames were lions, oxen, and cherubim. On the frames, both above and below the lions and oxen, there were wreaths of beveled work.
  • New Living Translation - Both the panels and the crossbars were decorated with carved lions, oxen, and cherubim. Above and below the lions and oxen were wreath decorations.
  • Christian Standard Bible - and on the frames between the cross-pieces were lions, oxen, and cherubim. On the cross-pieces there was a pedestal above, and below the lions and oxen were wreaths of hanging work.
  • New American Standard Bible - and on the borders which were between the crossbars were lions, oxen, and cherubim; and on the crossbars there was a pedestal above, and beneath the lions and oxen were wreaths of hanging work.
  • New King James Version - on the panels that were between the frames were lions, oxen, and cherubim. And on the frames was a pedestal on top. Below the lions and oxen were wreaths of plaited work.
  • Amplified Bible - On the borders between the frames were lions, oxen, and cherubim; and on the frames there was a pedestal above. Beneath the lions and oxen were borders of hanging work.
  • American Standard Version - and on the panels that were between the ledges were lions, oxen, and cherubim; and upon the ledges there was a pedestal above; and beneath the lions and oxen were wreaths of hanging work.
  • King James Version - And on the borders that were between the ledges were lions, oxen, and cherubims: and upon the ledges there was a base above: and beneath the lions and oxen were certain additions made of thin work.
  • New English Translation - On these frames and joints were ornamental lions, bulls, and cherubs. Under the lions and bulls were decorative wreaths.
  • World English Bible - and on the panels that were between the ledges were lions, oxen, and cherubim; and on the ledges there was a pedestal above; and beneath the lions and oxen were wreaths of hanging work.
  • 新標點和合本 - 心子上有獅子和牛,並基路伯;邊上有小座,獅子和牛以下有垂下的瓔珞。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 裝在框架中的嵌邊上有獅子和牛,以及基路伯。框架上有小座,獅子和牛的上面和下面有錘成的花紋浮雕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 裝在框架中的嵌邊上有獅子和牛,以及基路伯。框架上有小座,獅子和牛的上面和下面有錘成的花紋浮雕。
  • 當代譯本 - 鑲板和框架上刻著獅子、牛和基路伯天使,獅子和牛的上面和下面雕刻著花環。
  • 聖經新譯本 - 在盆架間的各邊上,有獅子、牛和基路伯。盆架上有座,獅子和牛的上下都有花紋的浮雕。
  • 呂振中譯本 - 在榫木與 榫木 之間的鑲板上有獅子、牛、和基路伯 的像 ;在榫木上也是一樣;上下都有獅子和牛 的像 ,有花環細工安下去。
  • 中文標準譯本 - 支架之間的鑲板上有獅子、牛和基路伯的浮雕,各支架上面有盆座;獅子和牛的下面有花環浮雕。
  • 現代標點和合本 - 心子上有獅子和牛並基路伯。邊上有小座,獅子和牛以下有垂下的瓔珞。
  • 文理和合譯本 - 鑲板上、有獅牛與基路伯之像、緣上有座、獅牛之下、垂有結綵之狀、
  • 文理委辦譯本 - 其間有獅牛與𠼻𡀔[口氷]之像、接處之上有座、獅牛像下、有如結綵垂焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 緣中之心、上有獅牛與基路伯像、心以上之緣亦如是、獅牛以下、有瓔珞下垂之狀、
  • Nueva Versión Internacional - y en los paneles había figuras de leones, bueyes y querubines, mientras que en los bordes, por encima y por debajo de los leones y los bueyes, había guirnaldas repujadas.
  • 현대인의 성경 - 그 놋판에는 사자와 소와 그룹 천사들이 있고 그 틀 위에는 밑받침이 있으며 사자와 소 아래에는 화환 모양으로 되어 있었다.
  • Новый Русский Перевод - На панелях между рамками, как и на самих рамках, были изображены львы, быки и херувимы. Над львами и быками и под ними были кованые венки.
  • Восточный перевод - На панелях внутри рамок, как и на самих рамках, были изображены львы, быки и херувимы. Над львами и быками и под ними были кованые венки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На панелях внутри рамок, как и на самих рамках, были изображены львы, быки и херувимы. Над львами и быками и под ними были кованые венки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На панелях внутри рамок, как и на самих рамках, были изображены львы, быки и херувимы. Над львами и быками и под ними были кованые венки.
  • La Bible du Semeur 2015 - sur lesquelles Hiram sculpta des lions, des bœufs et des chérubins, de même que sur les plaques du châssis ; au-dessus et en dessous des lions et des bœufs, il y avait des guirlandes de fleurs.
  • Nova Versão Internacional - Nas placas, entre as armações, havia figuras de leões, bois e querubins; sobre as armações, acima e abaixo dos leões e bois, havia grinaldas de metal batido.
  • Hoffnung für alle - Alle Leisten und Stäbe verzierte Hiram mit aufgehämmerten Löwenfiguren, mit Rindern und Keruben. Über und unter den Löwen und Rindern wurden Kranzornamente angebracht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาสลักรูปสิงโต วัว และเครูบไว้บนกรอบและบนผนังนั้น ด้านบนและล่างของสิงโตและวัวเป็นลวดลายพวงมาลาที่สลักลายด้วยค้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แผ่น​เหล่า​นี้​มี​รูป​สิงโต โค และ​เครูบ บน​กรอบ​นี้​ทั้ง​ด้าน​บน​และ​ล่าง​ของ​ตัว​สิงโต​และ​โค มี​รูป​มาลัย​สลัก​ด้วย​ค้อน
  • 1 Phi-e-rơ 2:5 - Anh chị em cũng đã trở thành những tảng đá sống, được Đức Chúa Trời dùng xây nhà Ngài. Hơn nữa, anh chị em còn làm thầy tế lễ thánh, nên hãy nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu, dâng lên Đức Chúa Trời những lễ vật đẹp lòng Ngài.
  • Ô-sê 5:14 - Ta sẽ là sư tử cho Ép-ra-im, như sư tử tơ cho nhà Giu-đa. Ta sẽ xé chúng ra từng mảnh! Ta sẽ đem chúng đi, và không ai giải cứu được.
  • Xuất Ai Cập 25:18 - Làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát
  • Ê-xê-chi-ên 10:14 - Mỗi chê-ru-bim có bốn mặt: Thứ nhất là mặt thiên sứ, thứ hai là mặt người, thứ ba là mặt sư tử, và thứ tư là mặt chim ưng.
  • 1 Các Vua 6:27 - Hai chê-ru-bim được đặt trong nơi thánh của Đền Thờ để cho một cánh của chê-ru-bim thứ nhất đụng vách này, một cánh của chê-ru-bim thứ hai đụng vách kia; hai cánh còn lại đụng nhau ở chính giữa nơi thánh.
  • Ê-xê-chi-ên 41:18 - Các bức tường được trang trí bằng các hình thiên sứ chạm trổ, mỗi thiên sứ có hai mặt, và xen kẽ giữa các hình thiên sứ, có hình cây kè.
  • Ê-xê-chi-ên 41:19 - Một mặt—là mặt người—hướng về một cây kè phía bên này. Còn một mặt khác—mặt sư tử tơ—nhìn về hướng về cây kè phía bên kia. Những hình ảnh này được khắc dọc bên trong Đền Thờ,
  • Ê-xê-chi-ên 1:10 - Mỗi sinh vật đều có mặt người ở phía trước, mặt sư tử ở bên phải, mặt bò ở bên trái, và mặt chim ưng ở phía sau.
  • 1 Các Vua 7:25 - Hồ kê trên mười hai con bò bằng đồng, tất cả đều quay mặt ra ngoài. Ba con hướng về phía bắc, ba con hướng về phía tây, ba con hướng về phía nam, và ba con hướng về phía đông, và hồ được đặt trên các tượng bò ấy.
  • Sáng Thế Ký 3:24 - Khi đuổi hai người ra, Đức Chúa Trời Hằng Hữu đặt các thiên thần cầm gươm chói lòa tại phía đông vườn Ê-đen, để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống.
  • Xuất Ai Cập 37:7 - Ông làm hai chê-ru-bim bằng vàng dát dính liền với nắp chuộc tội.
  • Hê-bơ-rơ 9:5 - Trên hòm giao ước, có hai chê-ru-bim rực rỡ hào quang, cánh xòe ra che phủ nắp rương. Nhưng ở đây chúng ta không cần đi sâu vào chi tiết.
  • Khải Huyền 5:5 - Một trong hai mươi bốn trưởng lão bảo tôi: “Đừng khóc nữa. Này, sư tử đại tộc Giu-đa, chồi lộc Đa-vít, Đấng đã toàn thắng, có thể mở cuộn sách và mở bảy ấn.”
  • Khải Huyền 4:6 - Phía trước ngai, có biển đầy thủy tinh, trong như pha lê. Quanh ngai có bốn sinh vật, phía trước và sau đều có nhiều mắt.
  • Khải Huyền 4:7 - Sinh vật thứ nhất giống như sư tử; sinh vật thứ hai như bò tơ; sinh vật thứ ba có mặt người; và sinh vật thứ tư như đại bàng đang bay.
圣经
资源
计划
奉献