逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng tôi không được phép ăn uống sao?
- 新标点和合本 - 难道我们没有权柄靠福音吃喝吗?
- 和合本2010(上帝版-简体) - 难道我们没有权利靠着传福音吃喝吗?
- 和合本2010(神版-简体) - 难道我们没有权利靠着传福音吃喝吗?
- 当代译本 - 难道我们没有权利接受弟兄姊妹供应的饮食吗?
- 圣经新译本 - 难道我们没有权利吃喝吗?
- 中文标准译本 - 难道我们没有权利吃喝吗?
- 现代标点和合本 - 难道我们没有权柄靠福音吃喝吗?
- 和合本(拼音版) - 难道我们没有权柄靠福音吃喝吗?
- New International Version - Don’t we have the right to food and drink?
- New International Reader's Version - Don’t we have the right to eat and drink?
- English Standard Version - Do we not have the right to eat and drink?
- New Living Translation - Don’t we have the right to live in your homes and share your meals?
- Christian Standard Bible - Don’t we have the right to eat and drink?
- New American Standard Bible - Do we not have a right to eat and drink?
- New King James Version - Do we have no right to eat and drink?
- Amplified Bible - Have we not the right to our food and drink [at the expense of the churches]?
- American Standard Version - Have we no right to eat and to drink?
- King James Version - Have we not power to eat and to drink?
- New English Translation - Do we not have the right to financial support?
- World English Bible - Have we no right to eat and to drink?
- 新標點和合本 - 難道我們沒有權柄靠福音吃喝嗎?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 難道我們沒有權利靠着傳福音吃喝嗎?
- 和合本2010(神版-繁體) - 難道我們沒有權利靠着傳福音吃喝嗎?
- 當代譯本 - 難道我們沒有權利接受弟兄姊妹供應的飲食嗎?
- 聖經新譯本 - 難道我們沒有權利吃喝嗎?
- 呂振中譯本 - 難道我們沒有權利 靠着福音 而喫喝麼?
- 中文標準譯本 - 難道我們沒有權利吃喝嗎?
- 現代標點和合本 - 難道我們沒有權柄靠福音吃喝嗎?
- 文理和合譯本 - 我豈無權式飲式食乎、
- 文理委辦譯本 - 余豈不能使爾供飲食乎、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我豈無權飲食乎、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然則吾輩豈無權受人供養、以飲以食乎?
- Nueva Versión Internacional - ¿Acaso no tenemos derecho a comer y a beber?
- 현대인의 성경 - 우리에게 먹고 마실 권리가 없습니까?
- Новый Русский Перевод - Разве мы не имеем права получать пищу и питье?
- Восточный перевод - Разве мы не имеем права получать пищу и питьё?
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Разве мы не имеем права получать пищу и питьё?
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Разве мы не имеем права получать пищу и питьё?
- La Bible du Semeur 2015 - En tant qu’apôtres, ne serions-nous pas en droit de recevoir le manger et le boire pour notre travail ?
- リビングバイブル - いったい私には、どんな権利もないのでしょうか。ほかの使徒たちのように、あなたがたの家で、客としてもてなしてもらう権利はないのでしょうか。
- Nestle Aland 28 - μὴ οὐκ ἔχομεν ἐξουσίαν φαγεῖν καὶ πεῖν;
- unfoldingWord® Greek New Testament - μὴ οὐκ ἔχομεν ἐξουσίαν φαγεῖν καὶ πεῖν?
- Nova Versão Internacional - Não temos nós o direito de comer e beber?
- Hoffnung für alle - Hätten meine Mitarbeiter und ich nicht das Recht, uns auf Kosten der Gemeinde versorgen zu lassen?
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเราไม่มีสิทธิ์กินดื่มหรือ?
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราไม่มีสิทธิ์ดื่มกินหรือ
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
- 1 Cô-rinh-tô 9:8 - Phải chăng tôi chỉ lập luận theo quan niệm người đời, hay luật pháp cũng nói như thế?
- 1 Cô-rinh-tô 9:9 - Vì luật Môi-se dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa!” Đức Chúa Trời chỉ nói về bò,
- 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
- 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
- 1 Cô-rinh-tô 9:12 - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
- 1 Cô-rinh-tô 9:13 - Anh chị em không biết người phục vụ trong đền thờ được ăn thực phẩm của đền thờ sao? Người phục dịch bàn thờ cũng được chia lễ vật trên bàn thờ.
- 1 Cô-rinh-tô 9:14 - Cũng thế, Chúa dạy rằng ai công bố Phúc Âm sẽ sống nhờ Phúc Âm.
- Lu-ca 10:7 - Khi vào thành nào, cứ ở trong một nhà, đừng bỏ nhà này sang nhà khác. Khi người ta mời, các con cứ ăn uống, vì người làm việc xứng đáng được tiếp đãi.
- Ma-thi-ơ 10:10 - đừng mang túi hành trang. Đừng mang thêm áo choàng, giày dép, cũng đừng cầm gậy đi đường, vì các con sẽ được người ta săn sóc, tiếp đãi.
- 1 Ti-mô-thê 5:17 - Con hãy hết lòng tôn kính các trưởng lão khéo lãnh đạo Hội Thánh, đặc biệt là những người đã dày công truyền giáo và giáo huấn.
- 1 Ti-mô-thê 5:18 - Vì Thánh Kinh đã dạy: “Con đừng khớp miệng con bò đang đạp lúa.” Và “Người làm việc thì xứng đáng lãnh thù lao.”
- Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.