逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi đối xử nghiêm khắc với bản thân, bắt nó phải khuất phục, nếu không, sau khi huấn luyện nhiều người, chính tôi sẽ bị loại bỏ.
- 新标点和合本 - 我是攻克己身,叫身服我,恐怕我传福音给别人,自己反被弃绝了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我克制己身,使它完全顺服,免得我传福音给别人,自己反而被淘汰了。
- 和合本2010(神版-简体) - 我克制己身,使它完全顺服,免得我传福音给别人,自己反而被淘汰了。
- 当代译本 - 我制服己身,掌控自己,免得我传福音给别人,自己却被淘汰了。
- 圣经新译本 - 我要克制自己的身体,叫身体服我,免得我传了给别人,自己反而落选了。
- 中文标准译本 - 然而我不断克制 自己的身体,使它服从我,免得我传道给别人,自己反而经不起考验了。
- 现代标点和合本 - 我是攻克己身,叫身服我,恐怕我传福音给别人,自己反被弃绝了。
- 和合本(拼音版) - 我是攻克己身,叫身服我,恐怕我传福音给别人,自己反被弃绝了。
- New International Version - No, I strike a blow to my body and make it my slave so that after I have preached to others, I myself will not be disqualified for the prize.
- New International Reader's Version - No, I train my body and bring it under control. Then after I have preached to others, I myself will not break the rules. If I did break them, I would fail to win the prize.
- English Standard Version - But I discipline my body and keep it under control, lest after preaching to others I myself should be disqualified.
- New Living Translation - I discipline my body like an athlete, training it to do what it should. Otherwise, I fear that after preaching to others I myself might be disqualified.
- Christian Standard Bible - Instead, I discipline my body and bring it under strict control, so that after preaching to others, I myself will not be disqualified.
- New American Standard Bible - but I strictly discipline my body and make it my slave, so that, after I have preached to others, I myself will not be disqualified.
- New King James Version - But I discipline my body and bring it into subjection, lest, when I have preached to others, I myself should become disqualified.
- Amplified Bible - But [like a boxer] I strictly discipline my body and make it my slave, so that, after I have preached [the gospel] to others, I myself will not somehow be disqualified [as unfit for service].
- American Standard Version - but I buffet my body, and bring it into bondage: lest by any means, after that I have preached to others, I myself should be rejected.
- King James Version - But I keep under my body, and bring it into subjection: lest that by any means, when I have preached to others, I myself should be a castaway.
- New English Translation - Instead I subdue my body and make it my slave, so that after preaching to others I myself will not be disqualified.
- World English Bible - but I beat my body and bring it into submission, lest by any means, after I have preached to others, I myself should be rejected.
- 新標點和合本 - 我是攻克己身,叫身服我,恐怕我傳福音給別人,自己反被棄絕了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我克制己身,使它完全順服,免得我傳福音給別人,自己反而被淘汰了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我克制己身,使它完全順服,免得我傳福音給別人,自己反而被淘汰了。
- 當代譯本 - 我制服己身,掌控自己,免得我傳福音給別人,自己卻被淘汰了。
- 聖經新譯本 - 我要克制自己的身體,叫身體服我,免得我傳了給別人,自己反而落選了。
- 呂振中譯本 - 我乃是痛打我的身體,驅使它做奴僕,恐怕我宣傳給別人,自己反成了不中用的!
- 中文標準譯本 - 然而我不斷克制 自己的身體,使它服從我,免得我傳道給別人,自己反而經不起考驗了。
- 現代標點和合本 - 我是攻克己身,叫身服我,恐怕我傳福音給別人,自己反被棄絕了。
- 文理和合譯本 - 乃攻克己身使之服從、恐我宣諸人而自見棄焉、
- 文理委辦譯本 - 吾克己、使百體從令、恐教人而自治疏焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我攻克我身、使之折服、恐我訓他人、而自見棄也、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 予且痛鞭吾身、使之馴伏、蓋恐傳道於人而己遭擯棄也。
- Nueva Versión Internacional - Más bien, golpeo mi cuerpo y lo domino, no sea que, después de haber predicado a otros, yo mismo quede descalificado.
- 현대인의 성경 - 내가 내 몸을 쳐서 복종시키는 것은 내가 남에게 전도한 후에 오히려 나 자신이 버림을 당할까 두렵기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - Нет, я тренирую свое тело, подчиняю его себе, чтобы, возвещая Радостную Весть другим, самому не оказаться недостойным награды.
- Восточный перевод - Нет, я тренирую своё тело, подчиняю его себе, чтобы, возвещая Радостную Весть другим, самому не оказаться недостойным награды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Нет, я тренирую своё тело, подчиняю его себе, чтобы, возвещая Радостную Весть другим, самому не оказаться недостойным награды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Нет, я тренирую своё тело, подчиняю его себе, чтобы, возвещая Радостную Весть другим, самому не оказаться недостойным награды.
- La Bible du Semeur 2015 - Je traite durement mon corps, je le maîtrise sévèrement, de peur qu’après avoir proclamé l’Evangile aux autres, je ne me trouve moi-même disqualifié.
- リビングバイブル - 自分の体をむち打ってきびしく鍛練し、なすべきことができるよう訓練しています。そうでないと、ほかの人たちを競技に参加させておきながら、自分は失格者として退場を命じられるかもしれないからです。
- Nestle Aland 28 - ἀλλ’ ὑπωπιάζω μου τὸ σῶμα καὶ δουλαγωγῶ, μή πως ἄλλοις κηρύξας αὐτὸς ἀδόκιμος γένωμαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀλλὰ ὑπωπιάζω μου τὸ σῶμα, καὶ δουλαγωγῶ, μή πως ἄλλοις κηρύξας, αὐτὸς ἀδόκιμος γένωμαι.
- Nova Versão Internacional - Mas esmurro o meu corpo e faço dele meu escravo, para que, depois de ter pregado aos outros, eu mesmo não venha a ser reprovado.
- Hoffnung für alle - Ich gebe alles für diesen Sieg und hole das Letzte aus meinem Körper heraus. Er muss sich meinem Willen fügen. Denn ich will nicht andere zum Kampf des Glaubens auffordern und selbst als untauglich ausscheiden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปล่าเลย ข้าพเจ้าฝึกฝนตนเองให้อยู่ในการควบคุม เพื่อว่าหลังจากที่ข้าพเจ้าได้ประกาศแก่คนอื่นแล้ว ข้าพเจ้าเองจะไม่ขาดคุณสมบัติที่จะรับรางวัล
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่ข้าพเจ้าฝึกฝนและควบคุมตัวเองอย่างหนัก เพื่อว่าหลังจากข้าพเจ้าประกาศแก่คนอื่นแล้ว ข้าพเจ้าจะไม่เป็นผู้หมดสิทธิ์ในการแข่งขัน
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
- Lu-ca 12:45 - Nhưng nếu quản gia tự nhủ: ‘Chủ ta còn lâu mới về,’ rồi hành hạ đầy tớ nam nữ, ăn uống say sưa.
- Lu-ca 12:46 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ! Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn bất trung.
- Lu-ca 12:47 - Bị phạt nặng như thế, vì nó đã biết ý chủ nhưng không làm, cũng chẳng chuẩn bị sẵn sàng.
- 1 Cô-rinh-tô 13:1 - Dù tôi nói được các ngôn ngữ của loài người và thiên sứ, nhưng không có tình yêu thì tôi cũng chỉ khua chiêng, gióng trống ồn ào.
- 1 Cô-rinh-tô 13:2 - Dù tôi được ơn nói tiên tri, hiểu biết mọi huyền nhiệm, hay quán thông mọi ngành tri thức, dù tôi có đức tin di chuyển cả đồi núi, nhưng thiếu tình yêu, tôi vẫn là con người vô dụng.
- 1 Cô-rinh-tô 13:3 - Dù tôi dâng hiến hết tài sản để nuôi người nghèo khổ hay xả thân trên dàn hỏa thiêu, nhưng không do tình yêu thúc đẩy thì hy sinh đến thế cũng vô ích.
- 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
- 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
- Thi Thiên 50:16 - Nhưng Đức Chúa Trời trách những người gian ác: “Sao ngươi được trích dẫn các điều răn và miệng ngươi luôn nhắc lời giao ước?
- Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
- 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
- Lu-ca 13:26 - Anh chị em sẽ phân trần: ‘Chúng tôi từng ăn chung với chủ, và chủ từng dạy dỗ trong thành chúng tôi’.
- Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
- 2 Cô-rinh-tô 6:4 - Trong mọi hoàn cảnh, chúng tôi chứng tỏ mình xứng đáng là đầy tớ của Đức Chúa Trời. Chúng tôi kiên nhẫn chịu đựng khi hoạn nạn, quẫn bách, khốn cùng.
- 2 Cô-rinh-tô 6:5 - Chúng tôi bị tra tấn, tù đày, chịu lao khổ, nhịn đói, chà đạp trong bạo loạn, nhiều hôm phải thức trắng đêm.
- 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
- Ma-thi-ơ 7:21 - “Không phải người nào gọi Ta: ‘Chúa! Chúa!’ cũng được vào Nước Trời, chỉ những người vâng theo ý Cha Ta trên trời mới được vào đó.
- Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
- Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
- 2 Ti-mô-thê 2:22 - Con phải tránh dục vọng tuổi trẻ. Hãy hợp tác với người có lòng trong sạch, tin kính Chúa để theo đuổi sự công chính, đức tin, yêu thương, và bình an.
- Lu-ca 9:25 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng bản thân phải hư vong thì có ích gì?
- Rô-ma 6:18 - nên anh chị em được thoát ách nô lệ tội lỗi, để làm nô lệ lẽ công chính.
- Rô-ma 6:19 - Tôi diễn tả theo lối nói thông thường để giúp anh chị em nhận thức dễ dàng. Trước kia anh chị em đem thân làm nô lệ cho tội lỗi, và vô đạo, ngày nay hãy dâng thân ấy làm nô lệ cho lẽ công chính để anh chị em trở nên thánh khiết.
- 1 Phi-e-rơ 2:11 - Anh chị em thân yêu, dưới trần thế này anh chị em chỉ là khách lạ. Thiên đàng mới là quê hương thật của anh chị em. Vậy, tôi xin anh chị em hãy xa lánh mọi dục vọng tội lỗi vì chúng phá hoại linh hồn anh chị em.
- 1 Cô-rinh-tô 6:12 - Anh chị em nói: “Mọi việc tôi đều được phép làm”—nhưng không phải mọi việc đều có ích cho anh chị em. Hay dù: “Tôi được phép làm mọi việc,” nhưng tôi không làm nô lệ cho bất cứ việc gì.
- 1 Cô-rinh-tô 6:13 - Anh chị em nói: “Thức ăn dành cho dạ dày, dạ dày dành cho thức ăn.” (Đúng vậy, nhưng Đức Chúa Trời sẽ hủy hoại cả hai). Anh chị em không thể nói thân thể dành cho việc gian dâm. Chúng được dành cho Chúa, và Chúa là Chủ của thân thể.
- Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
- 1 Cô-rinh-tô 8:13 - Cho nên, nếu thức ăn gây cho anh chị em tôi phạm tội, tôi sẽ chẳng bao giờ ăn thịt để anh chị em tôi khỏi vấp phạm.
- 2 Cô-rinh-tô 13:5 - Anh chị em hãy tự xét, xem mình có đức tin không? Anh chị em có nhận thấy Chúa Cứu Thế sống trong anh chị em, và quyền năng Ngài tác động ngày càng mạnh mẽ trong anh chị em không? Hay anh chị em tự nhận mình là con cái Chúa mà thật ra không phải?
- 2 Cô-rinh-tô 13:6 - Tôi hy vọng anh chị em thừa biết chính tôi đã tự xét mình cẩn thận và biết rõ chúng tôi đạt tiêu chuẩn.
- 1 Cô-rinh-tô 9:25 - Tất cả lực sĩ tranh tài đều phải luyện tập khắc khổ để mong được thưởng mão miện bằng hoa lá chóng tàn. Còn chúng ta luyện tập để được mão miện tồn tại vĩnh viễn.
- Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.