Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 若别人在你们身上有这权柄,何况我们呢? 然而,我们没有用过这权柄,倒凡事忍受,免得基督的福音被阻隔。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 假如别人在你们身上享有这权利,何况我们呢? 然而,我们并没有用过这权利,倒是凡事忍受,免得基督的福音受到阻碍。
  • 和合本2010(神版-简体) - 假如别人在你们身上享有这权利,何况我们呢? 然而,我们并没有用过这权利,倒是凡事忍受,免得基督的福音受到阻碍。
  • 当代译本 - 如果别人有权要求你们供应他们,我们岂不更有权吗?可是我们从来没有用过这权利,反而凡事忍耐,免得妨碍了基督的福音。
  • 圣经新译本 - 如果别人在你们身上享有这种权利,我们不是更可以享有吗? 然而我们没有用过这种权利,反而凡事容忍,免得我们拦阻了基督的福音。
  • 中文标准译本 - 如果别人能从你们那里分享这权利,我们不是更能分享吗? 然而,我们并没有用过这权利,反而凡事包容,免得给基督的福音带来阻碍。
  • 现代标点和合本 - 若别人在你们身上有这权柄,何况我们呢?然而,我们没有用过这权柄,倒凡事忍受,免得基督的福音被阻隔。
  • 和合本(拼音版) - 若别人在你们身上有这权柄,何况我们呢? 然而,我们没有用过这权柄,倒凡事忍受,免得基督的福音被阻隔。
  • New International Version - If others have this right of support from you, shouldn’t we have it all the more? But we did not use this right. On the contrary, we put up with anything rather than hinder the gospel of Christ.
  • New International Reader's Version - Others have the right to receive help from you. Don’t we have even more right to do so? But we didn’t use that right. No, we have put up with everything. We didn’t want to keep the good news of Christ from spreading.
  • English Standard Version - If others share this rightful claim on you, do not we even more? Nevertheless, we have not made use of this right, but we endure anything rather than put an obstacle in the way of the gospel of Christ.
  • New Living Translation - If you support others who preach to you, shouldn’t we have an even greater right to be supported? But we have never used this right. We would rather put up with anything than be an obstacle to the Good News about Christ.
  • The Message - But we’re not going to start demanding now what we’ve always had a perfect right to. Our decision all along has been to put up with anything rather than to get in the way or detract from the Message of Christ. All I’m concerned with right now is that you not use our decision to take advantage of others, depriving them of what is rightly theirs. You know, don’t you, that it’s always been taken for granted that those who work in the Temple live off the proceeds of the Temple, and that those who offer sacrifices at the altar eat their meals from what has been sacrificed? Along the same lines, the Master directed that those who spread the Message be supported by those who believe the Message.
  • Christian Standard Bible - If others have this right to receive benefits from you, don’t we even more? Nevertheless, we have not made use of this right; instead, we endure everything so that we will not hinder the gospel of Christ.
  • New American Standard Bible - If others share the right over you, do we not more? Nevertheless, we did not use this right, but we endure all things so that we will cause no hindrance to the gospel of Christ.
  • New King James Version - If others are partakers of this right over you, are we not even more? Nevertheless we have not used this right, but endure all things lest we hinder the gospel of Christ.
  • Amplified Bible - If others share in this rightful claim over you, do not we even more? However, we did not exercise this right, but we put up with everything so that we will not hinder [the spread of] the good news of Christ.
  • American Standard Version - If others partake of this right over you, do not we yet more? Nevertheless we did not use this right; but we bear all things, that we may cause no hindrance to the gospel of Christ.
  • King James Version - If others be partakers of this power over you, are not we rather? Nevertheless we have not used this power; but suffer all things, lest we should hinder the gospel of Christ.
  • New English Translation - If others receive this right from you, are we not more deserving? But we have not made use of this right. Instead we endure everything so that we may not be a hindrance to the gospel of Christ.
  • World English Bible - If others partake of this right over you, don’t we yet more? Nevertheless we didn’t use this right, but we bear all things, that we may cause no hindrance to the Good News of Christ.
  • 新標點和合本 - 若別人在你們身上有這權柄,何況我們呢? 然而,我們沒有用過這權柄,倒凡事忍受,免得基督的福音被阻隔。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 假如別人在你們身上享有這權利,何況我們呢? 然而,我們並沒有用過這權利,倒是凡事忍受,免得基督的福音受到阻礙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 假如別人在你們身上享有這權利,何況我們呢? 然而,我們並沒有用過這權利,倒是凡事忍受,免得基督的福音受到阻礙。
  • 當代譯本 - 如果別人有權要求你們供應他們,我們豈不更有權嗎?可是我們從來沒有用過這權利,反而凡事忍耐,免得妨礙了基督的福音。
  • 聖經新譯本 - 如果別人在你們身上享有這種權利,我們不是更可以享有嗎? 然而我們沒有用過這種權利,反而凡事容忍,免得我們攔阻了基督的福音。
  • 呂振中譯本 - 別人在你們身上尚且分享權利,何況我們呢?然而這權利、我們總沒有用過;我們反倒凡事忍受,免得對基督的福音給予阻礙。
  • 中文標準譯本 - 如果別人能從你們那裡分享這權利,我們不是更能分享嗎? 然而,我們並沒有用過這權利,反而凡事包容,免得給基督的福音帶來阻礙。
  • 現代標點和合本 - 若別人在你們身上有這權柄,何況我們呢?然而,我們沒有用過這權柄,倒凡事忍受,免得基督的福音被阻隔。
  • 文理和合譯本 - 他人且操此權、況我乎、然我不為也、寧凡事容忍、免阻基督福音、
  • 文理委辦譯本 - 他人且操此權、況我乎、然我不為之、寧忍諸難、恐阻基督福音、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 他人尚操此權於爾中、況我儕乎、然我儕未用此權、寧忍一切、免阻基督之福音、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 他人尚且對爾享此權利、況吾儕乎?然吾儕向未行使此權、而甘受困乏者、蓋不欲在基督福音道上、置任何之障礙也。
  • Nueva Versión Internacional - Si otros tienen derecho a este sustento de parte de ustedes, ¿no lo tendremos aún más nosotros? Sin embargo, no ejercimos este derecho, sino que lo soportamos todo con tal de no crear obstáculo al evangelio de Cristo.
  • 현대인의 성경 - 다른 사람들이 여러분에게 이런 권리를 가졌다면 우리에게는 더욱 큰 권리가 있지 않겠습니까? 그러나 우리는 이 권리를 쓰지 않았고 오히려 그리스도의 기쁜 소식을 전하는 일에 조금이라도 지장이 될까 봐 모든 것을 참아 왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Если другие имеют право на вашу поддержку, то тем более мы. Мы, однако, не пользовались этим правом, мы готовы все переносить ради того, чтобы Радостная Весть Христа беспрепятственно распространялась.
  • Восточный перевод - Если другие имеют право на вашу поддержку, то тем более мы. Мы, однако, не пользовались этим правом, мы готовы всё переносить ради того, чтобы Радостная Весть Масиха беспрепятственно распространялась.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если другие имеют право на вашу поддержку, то тем более мы. Мы, однако, не пользовались этим правом, мы готовы всё переносить ради того, чтобы Радостная Весть аль-Масиха беспрепятственно распространялась.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если другие имеют право на вашу поддержку, то тем более мы. Мы, однако, не пользовались этим правом, мы готовы всё переносить ради того, чтобы Радостная Весть Масеха беспрепятственно распространялась.
  • La Bible du Semeur 2015 - Du moment que d’autres exercent ce droit sur vous, ne l’avons-nous pas à plus forte raison ? Eh bien ! nous avons préféré ne pas user de ce droit ; au contraire, nous supportons tout, afin d’éviter de faire obstacle, si peu que ce soit, à l’Evangile de Christ.
  • リビングバイブル - あなたがたは、神のことばを伝えてくれたほかの人たちには、そうした必需品を提供しています。それは当然のことです。すると、なおさら私たちは、それらを求める権利があるはずではありませんか。けれども私たちは、一度もこの権利を持ち出したことはありません。かえって、働いて自活し、援助を受けませんでした。どんな報酬も求めなかった理由は、キリストの福音を妨げるのではないかと心配したからです。
  • Nestle Aland 28 - Εἰ ἄλλοι τῆς ὑμῶν ἐξουσίας μετέχουσιν, οὐ μᾶλλον ἡμεῖς; ἀλλ’ οὐκ ἐχρησάμεθα τῇ ἐξουσίᾳ ταύτῃ, ἀλλὰ πάντα στέγομεν, ἵνα μή τινα ἐγκοπὴν δῶμεν τῷ εὐαγγελίῳ τοῦ Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ ἄλλοι τῆς ὑμῶν ἐξουσίας μετέχουσιν, οὐ μᾶλλον ἡμεῖς? ἀλλ’ οὐκ ἐχρησάμεθα τῇ ἐξουσίᾳ ταύτῃ, ἀλλὰ πάντα στέγομεν, ἵνα μή τινα ἐνκοπὴν δῶμεν τῷ εὐαγγελίῳ τοῦ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Se outros têm direito de ser sustentados por vocês, não o temos nós ainda mais? Mas nós nunca usamos desse direito. Ao contrário, suportamos tudo para não pôr obstáculo algum ao evangelho de Cristo.
  • Hoffnung für alle - Ihr unterstützt doch auch noch andere Prediger, und das ist richtig so. Aber hätten wir nicht ein größeres Anrecht darauf? Dennoch haben wir von diesem Recht nie Gebrauch gemacht. Wir haben auf alle Ansprüche verzichtet, um der Botschaft von Jesus Christus keine Steine in den Weg zu legen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าคนอื่นๆ ยังมีสิทธิ์ได้รับการสนับสนุนจากท่าน เราก็ควรจะได้รับมากยิ่งกว่าไม่ใช่หรือ? แต่เราก็ไม่ได้ใช้สิทธิ์นี้เลย ในทางตรงกันข้ามเราสู้ทนทุกอย่างเพื่อไม่ให้เป็นอุปสรรคขัดขวางข่าวประเสริฐเรื่องพระคริสต์ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​คน​อื่น​มี​ส่วน​รับ​สิทธิ์​นี้​จาก​ท่าน​แล้ว เรา​จะ​ไม่​มี​สิทธิ์​ยิ่ง​กว่า​อีก​หรือ เรา​ไม่​ได้​ใช้​สิทธิ์​นี้​เลย แต่​ใน​ทาง​ตรง​กัน​ข้าม คือ​เรา​ยอม​ทน​ต่อ​ทุก​สิ่ง ดี​กว่า​ที่​จะ​ถ่วง​ข่าว​ประเสริฐ​ของ​พระ​คริสต์​ไว้
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 12:13 - Anh chị em chẳng thua kém gì các Hội Thánh khác, trừ việc tôi không nhờ vả, làm phiền anh chị em. Xin anh chị em tha thứ cho tôi điều đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:3 - Chúng tôi cố giữ gìn không gây cho ai vấp phạm, để chức vụ chúng tôi khỏi bị khiển trách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:3 - Phao-lô đến ở chung và làm việc với vợ chồng A-qui-la, vì cả ba đều làm nghề may lều.
  • Nê-hê-mi 4:8 - cùng nhau bàn mưu tính kế tấn công Giê-ru-sa-lem để gây rối loạn.
  • Sáng Thế Ký 24:56 - Nhưng quản gia thưa: “Nhờ Chúa Hằng Hữu hướng dẫn tôi nên việc đã thành công, xin thông cảm và cho phép tôi trở về trình chủ tôi.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Dù chúng tôi xứng đáng được vinh dự ấy vì là sứ đồ của Chúa Cứu Thế, nhưng chúng tôi đã sống giữa anh chị em cách dịu dàng như người mẹ âu yếm săn sóc con cái.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:14 - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:2 - Nếu không phải là sứ đồ cho người khác, ít ra tôi cũng là sứ đồ cho anh chị em, vì chính anh chị em là bằng chứng về chức vụ sứ đồ của tôi trong Chúa.
  • Lu-ca 11:52 - Khốn cho giới dạy luật, vì các ông cố tình che lấp chân lý! Đã không tin, các ông còn ngăn cản, không cho người khác tìm hiểu chân lý.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
  • Rô-ma 15:22 - Cũng vì lý do ấy, tôi bị ngăn trở nhiều lần, chưa đến thăm anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:7 - Hay tôi đã lầm lỗi vì truyền giảng Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em mà không đòi hỏi gì, tôi tự hạ mình để anh chị em được đề cao?
  • 2 Cô-rinh-tô 11:8 - Tôi phải tạm nhận lấy từng đồng phụ cấp từ các Hội Thánh khác để phục vụ anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:10 - Tôi quả quyết với tất cả lòng chân thành trong Chúa Cứu Thế, chẳng có gì xóa bỏ được niềm tự hào này của tôi tại Hy Lạp.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người khác còn có quyền thu gặt, huống chi chúng tôi! Nhưng chúng tôi không sử dụng quyền ấy, tự lo cung ứng mọi nhu cầu để khỏi trở ngại việc truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế.
  • 新标点和合本 - 若别人在你们身上有这权柄,何况我们呢? 然而,我们没有用过这权柄,倒凡事忍受,免得基督的福音被阻隔。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 假如别人在你们身上享有这权利,何况我们呢? 然而,我们并没有用过这权利,倒是凡事忍受,免得基督的福音受到阻碍。
  • 和合本2010(神版-简体) - 假如别人在你们身上享有这权利,何况我们呢? 然而,我们并没有用过这权利,倒是凡事忍受,免得基督的福音受到阻碍。
  • 当代译本 - 如果别人有权要求你们供应他们,我们岂不更有权吗?可是我们从来没有用过这权利,反而凡事忍耐,免得妨碍了基督的福音。
  • 圣经新译本 - 如果别人在你们身上享有这种权利,我们不是更可以享有吗? 然而我们没有用过这种权利,反而凡事容忍,免得我们拦阻了基督的福音。
  • 中文标准译本 - 如果别人能从你们那里分享这权利,我们不是更能分享吗? 然而,我们并没有用过这权利,反而凡事包容,免得给基督的福音带来阻碍。
  • 现代标点和合本 - 若别人在你们身上有这权柄,何况我们呢?然而,我们没有用过这权柄,倒凡事忍受,免得基督的福音被阻隔。
  • 和合本(拼音版) - 若别人在你们身上有这权柄,何况我们呢? 然而,我们没有用过这权柄,倒凡事忍受,免得基督的福音被阻隔。
  • New International Version - If others have this right of support from you, shouldn’t we have it all the more? But we did not use this right. On the contrary, we put up with anything rather than hinder the gospel of Christ.
  • New International Reader's Version - Others have the right to receive help from you. Don’t we have even more right to do so? But we didn’t use that right. No, we have put up with everything. We didn’t want to keep the good news of Christ from spreading.
  • English Standard Version - If others share this rightful claim on you, do not we even more? Nevertheless, we have not made use of this right, but we endure anything rather than put an obstacle in the way of the gospel of Christ.
  • New Living Translation - If you support others who preach to you, shouldn’t we have an even greater right to be supported? But we have never used this right. We would rather put up with anything than be an obstacle to the Good News about Christ.
  • The Message - But we’re not going to start demanding now what we’ve always had a perfect right to. Our decision all along has been to put up with anything rather than to get in the way or detract from the Message of Christ. All I’m concerned with right now is that you not use our decision to take advantage of others, depriving them of what is rightly theirs. You know, don’t you, that it’s always been taken for granted that those who work in the Temple live off the proceeds of the Temple, and that those who offer sacrifices at the altar eat their meals from what has been sacrificed? Along the same lines, the Master directed that those who spread the Message be supported by those who believe the Message.
  • Christian Standard Bible - If others have this right to receive benefits from you, don’t we even more? Nevertheless, we have not made use of this right; instead, we endure everything so that we will not hinder the gospel of Christ.
  • New American Standard Bible - If others share the right over you, do we not more? Nevertheless, we did not use this right, but we endure all things so that we will cause no hindrance to the gospel of Christ.
  • New King James Version - If others are partakers of this right over you, are we not even more? Nevertheless we have not used this right, but endure all things lest we hinder the gospel of Christ.
  • Amplified Bible - If others share in this rightful claim over you, do not we even more? However, we did not exercise this right, but we put up with everything so that we will not hinder [the spread of] the good news of Christ.
  • American Standard Version - If others partake of this right over you, do not we yet more? Nevertheless we did not use this right; but we bear all things, that we may cause no hindrance to the gospel of Christ.
  • King James Version - If others be partakers of this power over you, are not we rather? Nevertheless we have not used this power; but suffer all things, lest we should hinder the gospel of Christ.
  • New English Translation - If others receive this right from you, are we not more deserving? But we have not made use of this right. Instead we endure everything so that we may not be a hindrance to the gospel of Christ.
  • World English Bible - If others partake of this right over you, don’t we yet more? Nevertheless we didn’t use this right, but we bear all things, that we may cause no hindrance to the Good News of Christ.
  • 新標點和合本 - 若別人在你們身上有這權柄,何況我們呢? 然而,我們沒有用過這權柄,倒凡事忍受,免得基督的福音被阻隔。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 假如別人在你們身上享有這權利,何況我們呢? 然而,我們並沒有用過這權利,倒是凡事忍受,免得基督的福音受到阻礙。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 假如別人在你們身上享有這權利,何況我們呢? 然而,我們並沒有用過這權利,倒是凡事忍受,免得基督的福音受到阻礙。
  • 當代譯本 - 如果別人有權要求你們供應他們,我們豈不更有權嗎?可是我們從來沒有用過這權利,反而凡事忍耐,免得妨礙了基督的福音。
  • 聖經新譯本 - 如果別人在你們身上享有這種權利,我們不是更可以享有嗎? 然而我們沒有用過這種權利,反而凡事容忍,免得我們攔阻了基督的福音。
  • 呂振中譯本 - 別人在你們身上尚且分享權利,何況我們呢?然而這權利、我們總沒有用過;我們反倒凡事忍受,免得對基督的福音給予阻礙。
  • 中文標準譯本 - 如果別人能從你們那裡分享這權利,我們不是更能分享嗎? 然而,我們並沒有用過這權利,反而凡事包容,免得給基督的福音帶來阻礙。
  • 現代標點和合本 - 若別人在你們身上有這權柄,何況我們呢?然而,我們沒有用過這權柄,倒凡事忍受,免得基督的福音被阻隔。
  • 文理和合譯本 - 他人且操此權、況我乎、然我不為也、寧凡事容忍、免阻基督福音、
  • 文理委辦譯本 - 他人且操此權、況我乎、然我不為之、寧忍諸難、恐阻基督福音、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 他人尚操此權於爾中、況我儕乎、然我儕未用此權、寧忍一切、免阻基督之福音、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 他人尚且對爾享此權利、況吾儕乎?然吾儕向未行使此權、而甘受困乏者、蓋不欲在基督福音道上、置任何之障礙也。
  • Nueva Versión Internacional - Si otros tienen derecho a este sustento de parte de ustedes, ¿no lo tendremos aún más nosotros? Sin embargo, no ejercimos este derecho, sino que lo soportamos todo con tal de no crear obstáculo al evangelio de Cristo.
  • 현대인의 성경 - 다른 사람들이 여러분에게 이런 권리를 가졌다면 우리에게는 더욱 큰 권리가 있지 않겠습니까? 그러나 우리는 이 권리를 쓰지 않았고 오히려 그리스도의 기쁜 소식을 전하는 일에 조금이라도 지장이 될까 봐 모든 것을 참아 왔습니다.
  • Новый Русский Перевод - Если другие имеют право на вашу поддержку, то тем более мы. Мы, однако, не пользовались этим правом, мы готовы все переносить ради того, чтобы Радостная Весть Христа беспрепятственно распространялась.
  • Восточный перевод - Если другие имеют право на вашу поддержку, то тем более мы. Мы, однако, не пользовались этим правом, мы готовы всё переносить ради того, чтобы Радостная Весть Масиха беспрепятственно распространялась.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если другие имеют право на вашу поддержку, то тем более мы. Мы, однако, не пользовались этим правом, мы готовы всё переносить ради того, чтобы Радостная Весть аль-Масиха беспрепятственно распространялась.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если другие имеют право на вашу поддержку, то тем более мы. Мы, однако, не пользовались этим правом, мы готовы всё переносить ради того, чтобы Радостная Весть Масеха беспрепятственно распространялась.
  • La Bible du Semeur 2015 - Du moment que d’autres exercent ce droit sur vous, ne l’avons-nous pas à plus forte raison ? Eh bien ! nous avons préféré ne pas user de ce droit ; au contraire, nous supportons tout, afin d’éviter de faire obstacle, si peu que ce soit, à l’Evangile de Christ.
  • リビングバイブル - あなたがたは、神のことばを伝えてくれたほかの人たちには、そうした必需品を提供しています。それは当然のことです。すると、なおさら私たちは、それらを求める権利があるはずではありませんか。けれども私たちは、一度もこの権利を持ち出したことはありません。かえって、働いて自活し、援助を受けませんでした。どんな報酬も求めなかった理由は、キリストの福音を妨げるのではないかと心配したからです。
  • Nestle Aland 28 - Εἰ ἄλλοι τῆς ὑμῶν ἐξουσίας μετέχουσιν, οὐ μᾶλλον ἡμεῖς; ἀλλ’ οὐκ ἐχρησάμεθα τῇ ἐξουσίᾳ ταύτῃ, ἀλλὰ πάντα στέγομεν, ἵνα μή τινα ἐγκοπὴν δῶμεν τῷ εὐαγγελίῳ τοῦ Χριστοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ ἄλλοι τῆς ὑμῶν ἐξουσίας μετέχουσιν, οὐ μᾶλλον ἡμεῖς? ἀλλ’ οὐκ ἐχρησάμεθα τῇ ἐξουσίᾳ ταύτῃ, ἀλλὰ πάντα στέγομεν, ἵνα μή τινα ἐνκοπὴν δῶμεν τῷ εὐαγγελίῳ τοῦ Χριστοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Se outros têm direito de ser sustentados por vocês, não o temos nós ainda mais? Mas nós nunca usamos desse direito. Ao contrário, suportamos tudo para não pôr obstáculo algum ao evangelho de Cristo.
  • Hoffnung für alle - Ihr unterstützt doch auch noch andere Prediger, und das ist richtig so. Aber hätten wir nicht ein größeres Anrecht darauf? Dennoch haben wir von diesem Recht nie Gebrauch gemacht. Wir haben auf alle Ansprüche verzichtet, um der Botschaft von Jesus Christus keine Steine in den Weg zu legen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถ้าคนอื่นๆ ยังมีสิทธิ์ได้รับการสนับสนุนจากท่าน เราก็ควรจะได้รับมากยิ่งกว่าไม่ใช่หรือ? แต่เราก็ไม่ได้ใช้สิทธิ์นี้เลย ในทางตรงกันข้ามเราสู้ทนทุกอย่างเพื่อไม่ให้เป็นอุปสรรคขัดขวางข่าวประเสริฐเรื่องพระคริสต์ได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้า​คน​อื่น​มี​ส่วน​รับ​สิทธิ์​นี้​จาก​ท่าน​แล้ว เรา​จะ​ไม่​มี​สิทธิ์​ยิ่ง​กว่า​อีก​หรือ เรา​ไม่​ได้​ใช้​สิทธิ์​นี้​เลย แต่​ใน​ทาง​ตรง​กัน​ข้าม คือ​เรา​ยอม​ทน​ต่อ​ทุก​สิ่ง ดี​กว่า​ที่​จะ​ถ่วง​ข่าว​ประเสริฐ​ของ​พระ​คริสต์​ไว้
  • 2 Cô-rinh-tô 12:13 - Anh chị em chẳng thua kém gì các Hội Thánh khác, trừ việc tôi không nhờ vả, làm phiền anh chị em. Xin anh chị em tha thứ cho tôi điều đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:31 - Vậy anh em phải đề cao cảnh giác, đừng quên tôi đã đổ nhiều nước mắt khuyên bảo mọi người, ngày cũng như đêm, ròng rã suốt ba năm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:32 - Bây giờ, tôi giao thác anh em cho Đức Chúa Trời và Đạo ân sủng của Ngài, vì Chúa có quyền gây dựng và ban cơ nghiệp cho anh em chung với tất cả con cái thánh thiện của Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:33 - Tôi không tham muốn bạc, vàng hay áo xống của ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
  • 2 Cô-rinh-tô 6:3 - Chúng tôi cố giữ gìn không gây cho ai vấp phạm, để chức vụ chúng tôi khỏi bị khiển trách.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 18:3 - Phao-lô đến ở chung và làm việc với vợ chồng A-qui-la, vì cả ba đều làm nghề may lều.
  • Nê-hê-mi 4:8 - cùng nhau bàn mưu tính kế tấn công Giê-ru-sa-lem để gây rối loạn.
  • Sáng Thế Ký 24:56 - Nhưng quản gia thưa: “Nhờ Chúa Hằng Hữu hướng dẫn tôi nên việc đã thành công, xin thông cảm và cho phép tôi trở về trình chủ tôi.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:7 - Dù chúng tôi xứng đáng được vinh dự ấy vì là sứ đồ của Chúa Cứu Thế, nhưng chúng tôi đã sống giữa anh chị em cách dịu dàng như người mẹ âu yếm săn sóc con cái.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Chúng tôi yêu mến anh chị em nhiều đến nỗi sẵn lòng chia sẻ với anh chị em, không những Phúc Âm của Đức Chúa Trời, nhưng luôn cả đời sống của chúng tôi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:9 - Thưa anh chị em thân yêu, anh chị em còn nhớ công lao khó nhọc của chúng tôi suốt thời gian truyền bá Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em, chúng tôi đã nhọc nhằn lao động ngày đêm để khỏi phiền luỵ đến ai.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:14 - Tôi viết những điều này, không phải để anh chị em xấu hổ, nhưng để khuyên răn anh chị em như con cái thân yêu.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:11 - Đến giờ này, chúng tôi vẫn bị đói khát, rách rưới, đánh đập, xua đuổi.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:2 - Nếu không phải là sứ đồ cho người khác, ít ra tôi cũng là sứ đồ cho anh chị em, vì chính anh chị em là bằng chứng về chức vụ sứ đồ của tôi trong Chúa.
  • Lu-ca 11:52 - Khốn cho giới dạy luật, vì các ông cố tình che lấp chân lý! Đã không tin, các ông còn ngăn cản, không cho người khác tìm hiểu chân lý.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:7 - Kiện cáo nhau đã là sai rồi. Chịu phần bất công có hơn không? Chịu lường gạt có hơn không?
  • Rô-ma 15:22 - Cũng vì lý do ấy, tôi bị ngăn trở nhiều lần, chưa đến thăm anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:7 - Hay tôi đã lầm lỗi vì truyền giảng Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em mà không đòi hỏi gì, tôi tự hạ mình để anh chị em được đề cao?
  • 2 Cô-rinh-tô 11:8 - Tôi phải tạm nhận lấy từng đồng phụ cấp từ các Hội Thánh khác để phục vụ anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:10 - Tôi quả quyết với tất cả lòng chân thành trong Chúa Cứu Thế, chẳng có gì xóa bỏ được niềm tự hào này của tôi tại Hy Lạp.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:15 - Tôi chẳng dùng quyền ấy, nay viết thư này cũng không buộc anh chị em phải cung cấp cho tôi. Vì tôi thà chết đói còn hơn bị mất niềm hãnh diện này.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:18 - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
圣经
资源
计划
奉献