逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vua ra lệnh tống giam Phi-e-rơ, giao cho bốn đội canh gác mỗi đội bốn người, định sau lễ Vượt Qua sẽ đem xử tử trước dân chúng.
- 新标点和合本 - 希律拿了彼得,收在监里,交付四班兵丁看守,每班四个人,意思要在逾越节后把他提出来,当着百姓办他。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 希律捉了彼得,押在监里,交给四班士兵看守,每班四个人,企图要在逾越节后把他提出来,当着百姓办他。
- 和合本2010(神版-简体) - 希律捉了彼得,押在监里,交给四班士兵看守,每班四个人,企图要在逾越节后把他提出来,当着百姓办他。
- 当代译本 - 把他关在监牢,由四班卫兵,每班四人轮流看守,想等逾越节 过后当众惩办他。
- 圣经新译本 - 捉到了,就把他关在监里,交给四班士兵看守,每班四个人,打算过了逾越节,把他提出来交给民众。
- 中文标准译本 - 希律抓了彼得,把他关进监狱,交给四班士兵看守,每班四个人,打算在逾越节以后把他提到民众面前审判 。
- 现代标点和合本 - 希律拿了彼得,收在监里,交付四班兵丁看守,每班四个人,意思要在逾越节后把他提出来,当着百姓办他。
- 和合本(拼音版) - 希律拿了彼得,收在监里,交付四班兵丁看守,每班四个人,意思要在逾越节后把他提出来,当着百姓办他。
- New International Version - After arresting him, he put him in prison, handing him over to be guarded by four squads of four soldiers each. Herod intended to bring him out for public trial after the Passover.
- New International Reader's Version - After Herod arrested Peter, he put him in prison. Peter was placed under guard. He was watched by four groups of four soldiers each. Herod planned to put Peter on public trial. It would take place after the Passover Feast.
- English Standard Version - And when he had seized him, he put him in prison, delivering him over to four squads of soldiers to guard him, intending after the Passover to bring him out to the people.
- New Living Translation - Then he imprisoned him, placing him under the guard of four squads of four soldiers each. Herod intended to bring Peter out for public trial after the Passover.
- Christian Standard Bible - After the arrest, he put him in prison and assigned four squads of four soldiers each to guard him, intending to bring him out to the people after the Passover.
- New American Standard Bible - When he had arrested him, he put him in prison, turning him over to four squads of soldiers to guard him, intending only after the Passover to bring him before the people.
- New King James Version - So when he had arrested him, he put him in prison, and delivered him to four squads of soldiers to keep him, intending to bring him before the people after Passover.
- Amplified Bible - When he had seized Peter, he put him in prison, turning him over to four squads of soldiers of four each to guard him [in rotation throughout the night], planning after the Passover to bring him out before the people [for execution].
- American Standard Version - And when he had taken him, he put him in prison, and delivered him to four quaternions of soldiers to guard him; intending after the Passover to bring him forth to the people.
- King James Version - And when he had apprehended him, he put him in prison, and delivered him to four quaternions of soldiers to keep him; intending after Easter to bring him forth to the people.
- New English Translation - When he had seized him, he put him in prison, handing him over to four squads of soldiers to guard him. Herod planned to bring him out for public trial after the Passover.
- World English Bible - When he had arrested him, he put him in prison, and delivered him to four squads of four soldiers each to guard him, intending to bring him out to the people after the Passover.
- 新標點和合本 - 希律拿了彼得,收在監裏,交付四班兵丁看守,每班四個人,意思要在逾越節後把他提出來,當着百姓辦他。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 希律捉了彼得,押在監裏,交給四班士兵看守,每班四個人,企圖要在逾越節後把他提出來,當着百姓辦他。
- 和合本2010(神版-繁體) - 希律捉了彼得,押在監裏,交給四班士兵看守,每班四個人,企圖要在逾越節後把他提出來,當着百姓辦他。
- 當代譯本 - 把他關在監牢,由四班衛兵,每班四人輪流看守,想等逾越節 過後當眾懲辦他。
- 聖經新譯本 - 捉到了,就把他關在監裡,交給四班士兵看守,每班四個人,打算過了逾越節,把他提出來交給民眾。
- 呂振中譯本 - 既將 彼得 逮住了,便放在監裏,交給每組四人的四組兵看守,有意思要在逾越節後把他提上來在民眾面前 辦他 。
- 中文標準譯本 - 希律抓了彼得,把他關進監獄,交給四班士兵看守,每班四個人,打算在逾越節以後把他提到民眾面前審判 。
- 現代標點和合本 - 希律拿了彼得,收在監裡,交付四班兵丁看守,每班四個人,意思要在逾越節後把他提出來,當著百姓辦他。
- 文理和合譯本 - 下之於獄、付士卒四班守之、每班四人、意欲逾越節後、曳出以與民、
- 文理委辦譯本 - 既執、下之獄、令卒十六人守之、俟逾越節後、曳出以狥民意、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既執之、遂下於獄、交卒四班、每班四人守之、欲俟逾越節後、曳出於民前判之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 希祿 既捕 伯鐸祿 、投於獄中、指派卒四組、每組四人守之。擬於免難節後、提付人民審判。
- Nueva Versión Internacional - Después de arrestarlo, lo metió en la cárcel y lo puso bajo la vigilancia de cuatro grupos de cuatro soldados cada uno. Tenía la intención de hacerlo comparecer en juicio público después de la Pascua.
- 현대인의 성경 - 헤롯은 베드로를 유월절이 지난 후 사람들 앞에 끌어낼 생각으로 그를 잡아 가두고는 군인 열여섯 사람을 4인조로 나눠 지키게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Петра арестовали, заточили в темницу и выставили охрану из четырех смен караула по четыре человека в каждой. Ирод намеревался после Пасхи вывести Петра к народу.
- Восточный перевод - Петира арестовали, заточили в темницу и выставили охрану из четырёх смен караула по четыре человека в каждой. Ирод намеревался после праздника Освобождения судить Петира на глазах у всего народа.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Петира арестовали, заточили в темницу и выставили охрану из четырёх смен караула по четыре человека в каждой. Ирод намеревался после праздника Освобождения судить Петира на глазах у всего народа.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Петруса арестовали, заточили в темницу и выставили охрану из четырёх смен караула по четыре человека в каждой. Ирод намеревался после праздника Освобождения судить Петруса на глазах у всего народа.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsqu’on eut arrêté Pierre, il le fit mettre en prison et le plaça sous la garde de quatre escouades de quatre soldats chacune. Il voulait le faire comparaître devant le peuple après la Pâque.
- Nestle Aland 28 - ὃν καὶ πιάσας ἔθετο εἰς φυλακὴν παραδοὺς τέσσαρσιν τετραδίοις στρατιωτῶν φυλάσσειν αὐτόν, βουλόμενος μετὰ τὸ πάσχα ἀναγαγεῖν αὐτὸν τῷ λαῷ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὃν καὶ πιάσας, ἔθετο εἰς φυλακήν, παραδοὺς τέσσαρσιν τετραδίοις στρατιωτῶν φυλάσσειν αὐτόν, βουλόμενος μετὰ τὸ Πάσχα ἀναγαγεῖν αὐτὸν τῷ λαῷ.
- Nova Versão Internacional - Tendo-o prendido, lançou-o no cárcere, entregando-o para ser guardado por quatro escoltas de quatro soldados cada uma. Herodes pretendia submetê-lo a julgamento público depois da Páscoa.
- Hoffnung für alle - Man warf den Apostel ins Gefängnis. Dort bewachten ihn ununterbrochen vier Soldaten, die alle sechs Stunden abgelöst wurden. Herodes wollte nach der Festwoche Petrus öffentlich den Prozess machen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลังจากจับกุมเปโตรแล้วก็ให้จำคุกไว้โดยมีทหารสี่หมู่ หมู่ละสี่คนคอยเฝ้า เฮโรดตั้งใจจะนำเขาออกมาไต่สวนต่อหน้าประชาชนหลังเทศกาลปัสกา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - หลังจากที่ท่านได้จับกุมเปโตรแล้วก็สั่งจำคุก มีทหาร 4 กลุ่ม กลุ่มละ 4 คนคุมตัวไว้ เฮโรดตั้งใจที่จะพิจารณาคดีต่อหน้าประชาชนหลังจากเทศกาลปัสกา
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:3 - Còn Sau-lơ phá hoại Hội Thánh, đi từng nhà lùng bắt các tín hữu nam nữ, dùng bạo lực giam vào ngục.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:18 - Họ bắt các sứ đồ giam vào ngục.
- Ma-thi-ơ 24:9 - Khi ấy, người ta sẽ khủng bố, bức hại, và giết các con. Tất cả các dân tộc đều ghen ghét các con vì các con thuộc về Ta.
- Lu-ca 22:33 - Phi-e-rơ đáp: “Thưa Chúa, con sẵn sàng ngồi tù, chịu chết với Thầy!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:23 - Sau khi bị đánh đập tàn nhẫn, hai ông bị giam vào ngục. Viên giám ngục được lệnh canh gác nghiêm mật.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:24 - Nên viên giám ngục đem giam hai ông vào phòng tối và cùm chân lại.
- Châm Ngôn 27:1 - Chớ khoe khoang về ngày mai, vì con đâu biết được việc gì sẽ xảy ra trong tương lai.
- Ma-thi-ơ 26:5 - Họ quyết định chờ qua ngày lễ, để dân chúng khỏi náo động.
- Ma-thi-ơ 27:64 - Để đề phòng mưu gian, xin tổng trấn ra lệnh canh gác mộ nó thật nghiêm ngặt suốt ba ngày, như thế môn đệ nó không thể đánh cắp xác nó rồi phao tin rằng nó sống lại! Nếu mưu gian ấy được thành, việc dối gạt này sẽ tai hại hơn lần trước.”
- Ma-thi-ơ 27:65 - Phi-lát đáp: “Các anh có lính canh, cứ việc canh gác cho cẩn mật!”
- Ma-thi-ơ 27:66 - Họ liền niêm phong tảng đá và đặt lính canh gác ngôi mộ.
- Ai Ca 3:37 - Ai có thể ra lệnh điều này xảy ra nếu Chúa Hằng Hữu không cho phép?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:28 - Nhưng vô tình họ đã thực hiện chương trình của Ngài.
- Giăng 13:36 - Si-môn Phi-e-rơ hỏi: “Thưa Chúa, Chúa đi đâu?” Chúa Giê-xu đáp: “Hiện nay con chưa theo Ta được, nhưng sau này con sẽ theo Ta.”
- Giăng 13:37 - Phi-e-rơ thắc mắc: “Thưa Chúa, tại sao con không thể theo Chúa ngay bây giờ? Con sẵn sàng hy sinh tính mạng vì Chúa.”
- Giăng 13:38 - Chúa Giê-xu đáp: “Con hy sinh tính mạng vì Ta sao? Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”
- Ê-xơ-tê 3:13 - Lính trạm vội vã đem thư đến khắp các tỉnh trong đế quốc, định ngày mười ba tháng mười hai là ngày tàn sát, tiêu diệt người Do Thái từ trẻ đến già, luôn cả phụ nữ trẻ em, và cướp đoạt tài sản của họ.
- Ê-xơ-tê 3:6 - Ông nghĩ rằng giết một mình Mạc-đô-chê chưa đủ, nên phải tiêu diệt cả dân tộc Mạc-đô-chê—tức người Do Thái—trong toàn thể đế quốc Vua A-suê-ru.
- Ê-xơ-tê 3:7 - Theo lệnh Ha-man, vào tháng giêng năm thứ mươi hai đời Vua A-suê-ru, hằng ngày người ta bắt đầu bốc thăm để chọn ngày hình phạt—và tiếp tục cho đến tháng chạp năm ấy.
- Giăng 21:18 - Ta quả quyết với con, khi con còn trẻ, con tự sức làm mọi việc; con tự mặc đồ và muốn đi đâu tùy ý. Nhưng về già, con phải đưa tay ra, người ta sẽ mặc đồ cho con, và dắt con đến nơi con không muốn.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:3 - Lúc ấy trời đã tối, nên họ bắt hai ông giam vào ngục cho đến sáng hôm sau.
- Giăng 19:23 - Sau khi mấy người lính đóng đinh Chúa Giê-xu, họ chia áo xống Ngài làm bốn phần, mỗi người lấy một phần. Họ cũng lấy áo dài của Chúa, đó là tấm áo dệt từ trên xuống không có đường may.
- Châm Ngôn 19:21 - Lòng con người lo bày mưu tính kế, nhưng Chúa Hằng Hữu định thành bại của người.
- Lu-ca 21:12 - Nhưng trước khi các việc ấy xảy ra, có thời gian cho sự bức hại lớn. Các con sẽ bị hành hạ, khủng bố, giải ra hội đường và bị bỏ tù. Các con sẽ bị giải đến tòa án các vua và các tổng trấn vì các con thuộc về Ta.