逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ quét sạch mọi thứ trên mặt đất.
- 新标点和合本 - 耶和华说: “我必从地上除灭万类。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华说: “我必从地面上彻底除灭万物。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华说: “我必从地面上彻底除灭万物。
- 当代译本 - 耶和华说: “我必毁灭地上的一切。
- 圣经新译本 - 耶和华说: “我必把万物从地上 完全除灭。”
- 中文标准译本 - 耶和华宣告: 我要把万物从地面上彻底清除。
- 现代标点和合本 - 耶和华说: “我必从地上除灭万类。
- 和合本(拼音版) - 耶和华说: “我必从地上除灭万类。
- New International Version - “I will sweep away everything from the face of the earth,” declares the Lord.
- New International Reader's Version - “I will sweep away everything from the face of the earth,” announces the Lord.
- English Standard Version - “I will utterly sweep away everything from the face of the earth,” declares the Lord.
- New Living Translation - “I will sweep away everything from the face of the earth,” says the Lord.
- The Message - “I’m going to make a clean sweep of the earth, a thorough housecleaning.” God’s Decree.
- Christian Standard Bible - I will completely sweep away everything from the face of the earth — this is the Lord’s declaration.
- New American Standard Bible - “I will completely remove all things From the face of the earth,” declares the Lord.
- New King James Version - “I will utterly consume everything From the face of the land,” Says the Lord;
- Amplified Bible - “I will completely consume and sweep away all things From the face of the earth [in judgment],” says the Lord.
- American Standard Version - I will utterly consume all things from off the face of the ground, saith Jehovah.
- King James Version - I will utterly consume all things from off the land, saith the Lord.
- New English Translation - “I will destroy everything from the face of the earth,” says the Lord.
- World English Bible - I will utterly sweep away everything from the surface of the earth, says Yahweh.
- 新標點和合本 - 耶和華說: 我必從地上除滅萬類。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華說: 「我必從地面上徹底除滅萬物。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華說: 「我必從地面上徹底除滅萬物。
- 當代譯本 - 耶和華說: 「我必毀滅地上的一切。
- 聖經新譯本 - 耶和華說: “我必把萬物從地上 完全除滅。”
- 呂振中譯本 - 永恆主發神諭說: 『我必從地面上 徹底掃滅一切。
- 中文標準譯本 - 耶和華宣告: 我要把萬物從地面上徹底清除。
- 現代標點和合本 - 耶和華說: 「我必從地上除滅萬類。
- 文理和合譯本 - 耶和華曰、我必盡滅萬類於地、
- 文理委辦譯本 - 我於斯土、必使百物殄絶、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我於斯地、必除滅萬類、
- Nueva Versión Internacional - «Arrasaré por completo cuanto hay sobre la faz de la tierra —afirma el Señor—.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 말씀하셨다. “내가 지면에서 모든 것을 쓸어 버리겠다.
- Новый Русский Перевод - – Я все смету с лица земли, – возвещает Господь. –
- Восточный перевод - – Я погублю всё, что есть на земле, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Я погублю всё, что есть на земле, – возвещает Вечный. –
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Я погублю всё, что есть на земле, – возвещает Вечный. –
- La Bible du Semeur 2015 - Je vais tout balayer ╵de la surface de la terre, l’Eternel le déclare.
- リビングバイブル - 主はこう言う。 「わたしは、おまえの国にあるものを一掃し、 徹底的に滅ぼす。
- Nova Versão Internacional - “Destruirei todas as coisas na face da terra”; palavra do Senhor.
- Hoffnung für alle - »So spricht der Herr: Mit Stumpf und Stiel werde ich alles ausrotten, was auf der Erde lebt:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราจะกวาดล้างทุกสิ่ง ไปจากพื้นโลก” องค์พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าประกาศดังนี้ “เราจะกวาดล้างทุกสิ่ง ให้สิ้นไปจากแผ่นดินโลก”
交叉引用
- Giê-rê-mi 24:8 - Chúa Hằng Hữu phán tiếp: “Còn trái vả xấu tượng trưng cho Vua Sê-đê-kia, nước Giu-đa, với các quan chức, tất cả dân còn lại trong Giê-ru-sa-lem, và những người sống trong Ai Cập. Ta sẽ làm chúng như những trái vả hư thối không thể ăn được.
- Giê-rê-mi 24:9 - Ta sẽ khiến tất cả dân tộc trên đất ghê tởm chúng, coi chúng là gian ác, đáng phỉ nhổ. Họ sẽ đặt những câu tục ngữ, những chuyện chế giễu, và những lời nguyền rủa về chúng trong tất cả nơi mà Ta lưu đày chúng.
- Giê-rê-mi 24:10 - Ta sẽ cho chiến tranh, đói kém, và bệnh dịch sát hại chúng cho đến khi chúng bị tuyệt diệt khỏi đất Ít-ra-ên mà Ta đã ban cho chúng và tổ phụ chúng.”
- Giê-rê-mi 6:8 - Hỡi Giê-ru-sa-lem! Hãy nghe lời khuyên dạy, nếu không, Ta sẽ từ bỏ ngươi trong ghê tởm. Này, hay Ta sẽ khiến ngươi thành đống đổ nát, đất ngươi không còn ai sinh sống.”
- Giê-rê-mi 6:9 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dù chỉ còn vài người sót lại trong Ít-ra-ên cũng sẽ bị nhặt sạch, như khi người ta xem xét mỗi dây nho lần thứ hai rồi mót những trái nho còn sót lại.”
- Giê-rê-mi 36:29 - Sau đó nói với vua rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ngươi đốt cuộn sách vì sách ghi rằng vua Ba-by-lôn sẽ tiêu diệt đất nước này, luôn cả người và vật.
- Ê-xê-chi-ên 33:27 - Hãy nói với chúng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Thật như Ta hằng sống, những ai sống ở nơi hoang tàn sẽ bị gươm giết. Ta sẽ sai thú dữ đến ăn thịt những người sống ngoài đồng. Nhưng người trong chiến lũy, hang động sẽ chết vì dịch bệnh.
- Ê-xê-chi-ên 33:28 - Ta sẽ tuyệt diệt xứ này và đánh đổ niềm tự hào của nó. Quyền lực ngạo mạn của nó sẽ chấm dứt. Núi đồi Ít-ra-ên sẽ hoang vu đến nỗi chẳng còn ai đặt chân đến.
- Ê-xê-chi-ên 33:29 - Khi Ta làm cho xứ này hoang phế vì tội lỗi ghê tởm của chúng, lúc ấy chúng sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.’
- Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
- 2 Sử Ký 36:21 - Vậy, sứ điệp của Chúa Hằng Hữu đã phán truyền qua Giê-rê-mi đã được ứng nghiệm. Cuối cùng, đất cũng được nghỉ những năm Sa-bát, tức trọn những ngày bị hoang tàn đến bảy mươi năm như lời tiên tri đã loan báo.
- Y-sai 6:11 - Tôi hỏi: “Thưa Chúa, cho đến bao giờ?” Chúa đáp: “Cho đến khi thành trống không, nhà của chúng bị hoang phế, và đất đai bị hoang vu;
- Giê-rê-mi 34:22 - Ta sẽ gọi quân Ba-by-lôn quay lại. Họ sẽ tấn công thành này, chiếm đóng và phóng hỏa đốt thành. Ta sẽ khiến chúng tàn phá các thành Giu-đa đến nỗi không còn ai sống tại đó nữa.”
- Mi-ca 7:13 - Nhưng đất này sẽ hoang tàn vì hậu quả những việc ác dân nó đã làm.
- 2 Các Vua 22:16 - Ta sẽ giáng họa trên đất và dân này, đúng theo điều được ghi trong sách luật của Giu-đa.
- 2 Các Vua 22:17 - Vì dân Ta đã từ bỏ Ta, đốt hương cho các thần khác, chọc Ta giận, và Ta sẽ giận đất này không nguôi.