逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta sẽ giải cứu dân Ta ở phương đông và phương tây,
- 新标点和合本 - 万军之耶和华如此说:我要从东方从西方救回我的民。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 万军之耶和华如此说:看哪,我要从日出之地、从日落之地拯救我的子民。
- 和合本2010(神版-简体) - 万军之耶和华如此说:看哪,我要从日出之地、从日落之地拯救我的子民。
- 当代译本 - 万军之耶和华说,‘看啊,我要从日出之地和日落之处救出我的子民,
- 圣经新译本 - “万军之耶和华这样说:‘看哪!我必从日出之地和日落之地拯救我的子民。
- 中文标准译本 - 万军之耶和华如此说:‘看哪,我必从日出之地和日落之地拯救我的子民!
- 现代标点和合本 - 万军之耶和华如此说:我要从东方从西方救回我的民。
- 和合本(拼音版) - 万军之耶和华如此说:我要从东方、从西方救回我的民。
- New International Version - This is what the Lord Almighty says: “I will save my people from the countries of the east and the west.
- New International Reader's Version - He continued, “I will save my people. I will gather them from the countries of the east and the west.
- English Standard Version - Thus says the Lord of hosts: Behold, I will save my people from the east country and from the west country,
- New Living Translation - “This is what the Lord of Heaven’s Armies says: You can be sure that I will rescue my people from the east and from the west.
- The Message - A Message from God-of-the-Angel-Armies: “I’ll collect my people from countries to the east and countries to the west. I’ll bring them back and move them into Jerusalem. They’ll be my people and I’ll be their God. I’ll stick with them and do right by them.” * * *
- Christian Standard Bible - The Lord of Armies says this: “I will save my people from the land of the east and the land of the west.
- New American Standard Bible - The Lord of armies says this: ‘Behold, I am going to save My people from the land of the east and from the land of the west;
- New King James Version - “Thus says the Lord of hosts: ‘Behold, I will save My people from the land of the east And from the land of the west;
- Amplified Bible - Thus says the Lord of hosts, ‘Behold, I am going to save My people from the east country and from the west,
- American Standard Version - Thus saith Jehovah of hosts: Behold, I will save my people from the east country, and from the west country;
- King James Version - Thus saith the Lord of hosts; Behold, I will save my people from the east country, and from the west country;
- New English Translation - “The Lord who rules over all asserts, ‘I am about to save my people from the lands of the east and the west.
- World English Bible - Yahweh of Armies says: “Behold, I will save my people from the east country, and from the west country;
- 新標點和合本 - 萬軍之耶和華如此說:我要從東方從西方救回我的民。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 萬軍之耶和華如此說:看哪,我要從日出之地、從日落之地拯救我的子民。
- 和合本2010(神版-繁體) - 萬軍之耶和華如此說:看哪,我要從日出之地、從日落之地拯救我的子民。
- 當代譯本 - 萬軍之耶和華說,『看啊,我要從日出之地和日落之處救出我的子民,
- 聖經新譯本 - “萬軍之耶和華這樣說:‘看哪!我必從日出之地和日落之地拯救我的子民。
- 呂振中譯本 - 萬軍之永恆主這麼說:看吧,我必拯救我人民從日出之地、日落之地、出來。
- 中文標準譯本 - 萬軍之耶和華如此說:『看哪,我必從日出之地和日落之地拯救我的子民!
- 現代標點和合本 - 萬軍之耶和華如此說:我要從東方從西方救回我的民。
- 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華云、我將自東自西、拯救我民、
- 文理委辦譯本 - 萬有之主耶和華又曰、我將救斯民、至自日出之所、日入之鄉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主如是云、我將救我民、至自日出之地、日入之地、
- Nueva Versión Internacional - »Así dice el Señor Todopoderoso: »“Salvaré a mi pueblo de los países de oriente y de occidente.
- 현대인의 성경 - 내가 내 백성을 동방과 서방에서 구출해 내고
- Новый Русский Перевод - Так говорит Господь Сил: Я вызволю Мой народ из восточных и западных стран.
- Восточный перевод - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Я вызволю Мой народ из восточных и западных стран.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Я вызволю Мой народ из восточных и западных стран.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Я вызволю Мой народ из восточных и западных стран.
- La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare le Seigneur des armées célestes : Oui, je vais sauver mon peuple du pays du levant et du pays du soleil couchant.
- リビングバイブル - たとえどこに散らされていても、わたしの民を西からも東からも救い出す。そのことを確信してよい。
- Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor dos Exércitos: “Salvarei meu povo dos países do oriente e do ocidente.
- Hoffnung für alle - Ihr werdet sehen: Ich rette die Menschen, die zu meinem Volk gehören; aus der ganzen Welt, vom Osten und vom Westen, hole ich sie
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “เราจะช่วยประชากรของเราจากประเทศต่างๆ ทางตะวันออกและตะวันตก
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระผู้เป็นเจ้าจอมโยธากล่าวดังนี้ “ดูเถิด เราจะช่วยชนชาติของเราให้รอดปลอดภัยจากแผ่นดินทางทิศตะวันออกและทิศตะวันตก
交叉引用
- Thi Thiên 113:3 - Khắp mọi nơi—từ đông sang tây— hãy ca tụng Danh Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 11:11 - Trong ngày ấy, Chúa sẽ đưa tay Ngài ra một lần nữa, đem dân sót lại của Ngài trở về— là những người sống sót từ các nước A-sy-ri và phía bắc Ai Cập; phía nam Ai Cập, Ê-thi-ô-pi, và Ê-lam; Ba-by-lôn, Ha-mát, và các hải đảo.
- Y-sai 11:12 - Ngài sẽ dựng cờ giữa các nước và triệu tập những người lưu đày của Ít-ra-ên, quy tụ những người tản lạc của Giu-đa từ tận cùng trái đất.
- Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
- Y-sai 11:14 - Họ sẽ cùng nhau đánh Phi-li-tin lật nhào xuống ở phía tây. Họ sẽ tấn công và cướp phá các xứ ở phía đông. Họ chiếm đóng các vùng đất của Ê-đôm và Mô-áp, người Am-môn sẽ quy phục họ.
- Y-sai 11:15 - Chúa Hằng Hữu sẽ vạch con đường cạn khô qua Biển Đỏ. Chúa sẽ vẫy tay Ngài trên Sông Ơ-phơ-rát, với ngọn gió quyền năng chia nó thành bảy dòng suối để người ta có thể đi ngang qua được.
- Y-sai 11:16 - Chúa sẽ mở một thông lộ cho dân sót lại của Ngài, tức dân sót lại từ A-sy-ri, cũng như đã làm một con đường cho Ít-ra-ên ngày xưa khi họ ra khỏi đất Ai Cập.
- Ê-xê-chi-ên 37:19 - thì con hãy bảo họ rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ lấy cây gậy của Giô-sép ở trong tay Ép-ra-im cùng những đại tộc Ít-ra-ên liên kết với họ và hiệp họ với cây gậy của Giu-đa. Ta sẽ khiến họ nhập làm một cây gậy trong tay Ta.’
- Ê-xê-chi-ên 37:20 - Rồi con hãy cầm lên cho họ thấy những cây gậy mà con đã ghi trên ấy.
- Ê-xê-chi-ên 37:21 - Con hãy truyền cho họ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ tập họp người Ít-ra-ên từ giữa các nước. Ta sẽ đem họ trở về quê hương từ những nơi họ bị phân tán.
- Ê-xê-chi-ên 37:22 - Ta sẽ hiệp họ lại thành một dân tộc thống nhất trên núi Ít-ra-ên. Một vị vua sẽ cai trị họ; họ sẽ không còn bị chia đôi làm hai nước hoặc hai vương quốc nữa.
- Ê-xê-chi-ên 37:23 - Họ sẽ từ bỏ thần tượng và tội lỗi, là những điều làm cho họ nhơ bẩn, vì Ta sẽ giải thoát họ khỏi những chuyện điên rồ ấy. Ta sẽ tẩy sạch họ. Lúc ấy, họ sẽ thật sự thành dân Ta, và Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ.
- Ê-xê-chi-ên 37:24 - Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua của họ, và họ sẽ chỉ có một người chăn duy nhất. Họ sẽ vâng theo luật lệ Ta và tuân giữ sắc lệnh Ta.
- Ê-xê-chi-ên 37:25 - Họ sẽ được định cư trên đất mà Ta đã ban cho đầy tớ Ta là Gia-cốp, là đất mà tổ phụ họ từng cư trú. Họ và con cháu họ sẽ an cư lạc nghiệp tại đó vĩnh viễn, hết thế hệ này đến thế hệ khác. Đầy tớ Ta là Đa-vít sẽ làm vua họ mãi mãi.
- Y-sai 66:19 - Ta sẽ thực hiện một phép lạ giữa chúng. Ta sẽ sai những người còn sống sót làm sứ giả đi đến các dân tộc—Ta-rê-si, Phút, và Lút (là dân nổi tiếng về bắn cung), Tu-banh và Gia-van, cùng tất cả dân hải đảo bên kia đại dương, là nơi chưa nghe đến Ta hay chưa thấy vinh quang Ta. Tại đó họ sẽ công bố vinh quang Ta cho các dân tộc đó.
- Y-sai 66:20 - Họ sẽ đem dân còn sót của các con trở về từ mỗi nước. Họ sẽ mang dân sót lại đến núi thánh Ta tại Giê-ru-sa-lem như tế lễ dâng lên Chúa Hằng Hữu. Họ sẽ cưỡi trên ngựa, chiến xa, kiệu, la, và lạc đà,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Thi Thiên 107:2 - Có phải Chúa Hằng Hữu đã cứu không? Hãy nói lớn! Cho mọi người biết Chúa giải cứu khỏi bọn nghịch thù.
- Thi Thiên 107:3 - Chúa đã hội họp dân lưu đày từ các nước, từ đông sang tây, từ bắc chí nam.
- Ma-la-chi 1:11 - “Nhưng Danh Ta sẽ được các dân tộc khác tôn thờ từ phương đông cho đến phương tây. Khắp mọi nơi người ta sẽ dâng hương và lễ tinh khiết cho Ta, vì đối với các dân tộc nước ngoài, Danh Ta thật là vĩ đại,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
- Ô-sê 11:10 - Vì có ngày dân chúng sẽ bước theo Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu, sẽ gầm như sư tử. Và khi Ta gầm thét dân Ta sẽ run sợ quay về từ phương tây.
- Ô-sê 11:11 - Như đàn chim, chúng sẽ bay về từ Ai Cập. Run rẩy như bồ câu, chúng sẽ trở về từ A-sy-ri. Và Ta sẽ cho chúng về tổ ấm,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
- A-mốt 9:14 - Ta sẽ đem Ít-ra-ên, dân bị lưu đày của Ta trở về từ các nước xa xôi, họ sẽ xây lại các thành đổ nát và an cư lạc nghiệp tại đó. Họ sẽ trồng vườn nho và vườn cây trái; họ sẽ được ăn trái cây họ trồng và uống rượu nho của họ.
- A-mốt 9:15 - Ta sẽ trồng họ tại đó trên chính đất của họ. Họ sẽ không bao giờ bị nhổ đi khỏi mảnh đất mà Ta đã ban cho họ.” Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi phán vậy.
- Thi Thiên 50:1 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Toàn Năng, là Đức Chúa Trời, và Ngài đã phán; Ngài kêu gọi cả toàn cầu, từ khắp cõi đông, tây.
- Y-sai 43:5 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Ta sẽ tập hợp con và dòng dõi con từ phương đông và phương tây.
- Y-sai 43:6 - Ta sẽ bảo phương bắc và phương nam rằng: ‘Hãy đưa con trai và con gái Ta trở về Ít-ra-ên từ những vùng xa xôi tận cùng mặt đất.
- Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
- Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
- Rô-ma 11:26 - Vậy cả Ít-ra-ên sẽ được cứu. Như Thánh Kinh chép: “Vị Cứu Tinh sẽ đến từ Giê-ru-sa-lem, loại bỏ những điều vô đạo ra khỏi nhà Ít-ra-ên.
- Rô-ma 11:27 - Và đây là giao ước Ta lập với họ, tội lỗi họ sẽ được Ta tha thứ.”
- Y-sai 49:12 - Kìa, dân Ta sẽ từ các xứ xa trở về, từ đất phương bắc, phương tây, và từ Si-nim phương nam xa xôi.”
- Y-sai 27:12 - Nhưng sẽ đến ngày Chúa Hằng Hữu sẽ tập hợp chúng lại như thu nhặt từng hạt thóc. Từng người một, Ngài sẽ tập hợp lại—từ phía đông Sông Ơ-phơ-rát cho đến phía tây Suối Ai Cập.
- Y-sai 27:13 - Trong ngày ấy, có tiếng kèn thổi vang. Những người bị chết trong cuộc lưu đày tại A-sy-ri và Ai Cập sẽ về Giê-ru-sa-lem để thờ phượng Chúa Hằng Hữu trên núi thánh của Ngài.