Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta nổi giận vì những việc xảy ra cho Núi Si-ôn, Ta nổi giận vì Giê-ru-sa-lem!
  • 新标点和合本 - “万军之耶和华如此说:我为锡安心里极其火热,我为她火热,向她的仇敌发烈怒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “万军之耶和华如此说:我为锡安而妒忌,大大妒忌;我为了它妒忌而大发烈怒。
  • 和合本2010(神版-简体) - “万军之耶和华如此说:我为锡安而妒忌,大大妒忌;我为了它妒忌而大发烈怒。
  • 当代译本 - “万军之耶和华说,‘我笃爱锡安,我为锡安而大发烈怒。
  • 圣经新译本 - “万军之耶和华这样说:‘我十分热爱锡安;我为锡安大发烈怒。’
  • 中文标准译本 - “万军之耶和华如此说:‘我为锡安大大嫉愤,以极大的愤怒为她嫉愤。’
  • 现代标点和合本 - “万军之耶和华如此说:我为锡安心里极其火热,我为她火热,向她的仇敌发烈怒。
  • 和合本(拼音版) - “万军之耶和华如此说:我为锡安心里极其火热。我为她火热,向她的仇敌发烈怒。
  • New International Version - This is what the Lord Almighty says: “I am very jealous for Zion; I am burning with jealousy for her.”
  • New International Reader's Version - “I am very jealous for my people in Zion. In fact, I am burning with jealousy for them.”
  • English Standard Version - “Thus says the Lord of hosts: I am jealous for Zion with great jealousy, and I am jealous for her with great wrath.
  • New Living Translation - “This is what the Lord of Heaven’s Armies says: My love for Mount Zion is passionate and strong; I am consumed with passion for Jerusalem!
  • Christian Standard Bible - The Lord of Armies says this: “I am extremely jealous for Zion; I am jealous for her with great wrath.”
  • New American Standard Bible - “The Lord of armies says this: ‘I am exceedingly jealous for Zion, yes, with great wrath I am jealous for her.’
  • New King James Version - “Thus says the Lord of hosts: ‘I am zealous for Zion with great zeal; With great fervor I am zealous for her.’
  • Amplified Bible - “Thus says the Lord of hosts, ‘I am jealous for Zion with great jealousy [demanding what is rightfully and uniquely mine], and I am jealous for her with great wrath [against her enemies].’
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah of hosts: I am jealous for Zion with great jealousy, and I am jealous for her with great wrath.
  • King James Version - Thus saith the Lord of hosts; I was jealous for Zion with great jealousy, and I was jealous for her with great fury.
  • New English Translation - “The Lord who rules over all says, ‘I am very much concerned for Zion; indeed, I am so concerned for her that my rage will fall on those who hurt her.’
  • World English Bible - Yahweh of Armies says: “I am jealous for Zion with great jealousy, and I am jealous for her with great wrath.”
  • 新標點和合本 - 「萬軍之耶和華如此說:我為錫安心裏極其火熱,我為她火熱,向她的仇敵發烈怒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「萬軍之耶和華如此說:我為錫安而妒忌,大大妒忌;我為了它妒忌而大發烈怒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「萬軍之耶和華如此說:我為錫安而妒忌,大大妒忌;我為了它妒忌而大發烈怒。
  • 當代譯本 - 「萬軍之耶和華說,『我篤愛錫安,我為錫安而大發烈怒。
  • 聖經新譯本 - “萬軍之耶和華這樣說:‘我十分熱愛錫安;我為錫安大發烈怒。’
  • 呂振中譯本 - 『萬軍之永恆主這麼說:我妒愛 錫安 ,大發妒愛熱情;我大發烈怒而妒愛她。
  • 中文標準譯本 - 「萬軍之耶和華如此說:『我為錫安大大嫉憤,以極大的憤怒為她嫉憤。』
  • 現代標點和合本 - 「萬軍之耶和華如此說:我為錫安心裡極其火熱,我為她火熱,向她的仇敵發烈怒。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華云、我為錫安熱中特甚、為之憤嫉、
  • 文理委辦譯本 - 我萬有之主耶和華云、我為郇邑熱中、憤怒厥敵、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主如是云、我為 郇 熱中至極、我為之熱中、大怒其敵、
  • Nueva Versión Internacional - «Así dice el Señor Todopoderoso: »“Siento grandes celos por Sión. Son tantos mis celos por ella que me llenan de furia”.
  • 현대인의 성경 - “전능한 나 여호와가 말한다. 내가 질투와 분노를 느낄 만큼 시온을 사랑한다.
  • Новый Русский Перевод - – Так говорит Господь Сил: Крепко возревновал Я о Сионе; Моя ревность о нем пылает, как огонь.
  • Восточный перевод - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Крепко возревновал Я о Сионе; Моя ревность о нём пылает, как огонь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Крепко возревновал Я о Сионе; Моя ревность о нём пылает, как огонь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Крепко возревновал Я о Сионе; Моя ревность о нём пылает, как огонь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare le Seigneur des armées célestes : J’éprouve pour Sion un amour ardent et passionné, oui, je brûle pour elle d’une passion brûlante.
  • リビングバイブル - 全能の主はこう言います。「エルサレムの敵がエルサレムに行ったすべてのことで、わたしは心穏やかでないどころか、激しく怒っている。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor dos Exércitos: “Tenho muito ciúme de Sião; estou me consumindo de ciúmes por ela”.
  • Hoffnung für alle - »Meine Liebe zu Zion ist ungebrochen; voller Leidenschaft setze ich mich für die Stadt ein und verfolge ihre Feinde mit glühendem Zorn. Darauf gebe ich, der Herr, der allmächtige Gott, mein Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “เราหวงแหนศิโยนยิ่งนัก เราหวงแหนด้วยใจที่รุ่มร้อน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดัง​นี้ “เรา​หวงแหน​ศิโยน​ยิ่ง​นัก และ​เรา​หวงแหน​ศิโยน​ด้วย​ความ​กริ้ว​อย่าง​ที่​สุด”
交叉引用
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Y-sai 42:14 - Chúa phán: “Ta đã im lặng từ lâu; phải, Ta đã tự kiềm chế mình. Nhưng giờ đây, như đàn bà trong cơn chuyển dạ, Ta sẽ kêu khóc và than vãn vì đau đớn.
  • Xa-cha-ri 1:14 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Xa-cha-ri 1:16 - ‘Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại với Giê-ru-sa-lem với lòng thương xót. Đền Thờ Ta sẽ được xây lại, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, và dây chuẩn mực sẽ giăng trên thành Giê-ru-sa-lem.’
  • Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
  • Ê-xê-chi-ên 36:6 - Vì thế, hãy nói tiên tri về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kìa, Ta nói trong cơn ghen tuôn giận dữ, vì các con đã bị các dân tộc sỉ nhục.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Giô-ên 2:18 - Rồi Chúa Hằng Hữu tỏ lòng thương xót dân Ngài và nổi ghen với đất nước Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Ta nổi giận vì những việc xảy ra cho Núi Si-ôn, Ta nổi giận vì Giê-ru-sa-lem!
  • 新标点和合本 - “万军之耶和华如此说:我为锡安心里极其火热,我为她火热,向她的仇敌发烈怒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “万军之耶和华如此说:我为锡安而妒忌,大大妒忌;我为了它妒忌而大发烈怒。
  • 和合本2010(神版-简体) - “万军之耶和华如此说:我为锡安而妒忌,大大妒忌;我为了它妒忌而大发烈怒。
  • 当代译本 - “万军之耶和华说,‘我笃爱锡安,我为锡安而大发烈怒。
  • 圣经新译本 - “万军之耶和华这样说:‘我十分热爱锡安;我为锡安大发烈怒。’
  • 中文标准译本 - “万军之耶和华如此说:‘我为锡安大大嫉愤,以极大的愤怒为她嫉愤。’
  • 现代标点和合本 - “万军之耶和华如此说:我为锡安心里极其火热,我为她火热,向她的仇敌发烈怒。
  • 和合本(拼音版) - “万军之耶和华如此说:我为锡安心里极其火热。我为她火热,向她的仇敌发烈怒。
  • New International Version - This is what the Lord Almighty says: “I am very jealous for Zion; I am burning with jealousy for her.”
  • New International Reader's Version - “I am very jealous for my people in Zion. In fact, I am burning with jealousy for them.”
  • English Standard Version - “Thus says the Lord of hosts: I am jealous for Zion with great jealousy, and I am jealous for her with great wrath.
  • New Living Translation - “This is what the Lord of Heaven’s Armies says: My love for Mount Zion is passionate and strong; I am consumed with passion for Jerusalem!
  • Christian Standard Bible - The Lord of Armies says this: “I am extremely jealous for Zion; I am jealous for her with great wrath.”
  • New American Standard Bible - “The Lord of armies says this: ‘I am exceedingly jealous for Zion, yes, with great wrath I am jealous for her.’
  • New King James Version - “Thus says the Lord of hosts: ‘I am zealous for Zion with great zeal; With great fervor I am zealous for her.’
  • Amplified Bible - “Thus says the Lord of hosts, ‘I am jealous for Zion with great jealousy [demanding what is rightfully and uniquely mine], and I am jealous for her with great wrath [against her enemies].’
  • American Standard Version - Thus saith Jehovah of hosts: I am jealous for Zion with great jealousy, and I am jealous for her with great wrath.
  • King James Version - Thus saith the Lord of hosts; I was jealous for Zion with great jealousy, and I was jealous for her with great fury.
  • New English Translation - “The Lord who rules over all says, ‘I am very much concerned for Zion; indeed, I am so concerned for her that my rage will fall on those who hurt her.’
  • World English Bible - Yahweh of Armies says: “I am jealous for Zion with great jealousy, and I am jealous for her with great wrath.”
  • 新標點和合本 - 「萬軍之耶和華如此說:我為錫安心裏極其火熱,我為她火熱,向她的仇敵發烈怒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「萬軍之耶和華如此說:我為錫安而妒忌,大大妒忌;我為了它妒忌而大發烈怒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「萬軍之耶和華如此說:我為錫安而妒忌,大大妒忌;我為了它妒忌而大發烈怒。
  • 當代譯本 - 「萬軍之耶和華說,『我篤愛錫安,我為錫安而大發烈怒。
  • 聖經新譯本 - “萬軍之耶和華這樣說:‘我十分熱愛錫安;我為錫安大發烈怒。’
  • 呂振中譯本 - 『萬軍之永恆主這麼說:我妒愛 錫安 ,大發妒愛熱情;我大發烈怒而妒愛她。
  • 中文標準譯本 - 「萬軍之耶和華如此說:『我為錫安大大嫉憤,以極大的憤怒為她嫉憤。』
  • 現代標點和合本 - 「萬軍之耶和華如此說:我為錫安心裡極其火熱,我為她火熱,向她的仇敵發烈怒。
  • 文理和合譯本 - 萬軍之耶和華云、我為錫安熱中特甚、為之憤嫉、
  • 文理委辦譯本 - 我萬有之主耶和華云、我為郇邑熱中、憤怒厥敵、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 萬有之主如是云、我為 郇 熱中至極、我為之熱中、大怒其敵、
  • Nueva Versión Internacional - «Así dice el Señor Todopoderoso: »“Siento grandes celos por Sión. Son tantos mis celos por ella que me llenan de furia”.
  • 현대인의 성경 - “전능한 나 여호와가 말한다. 내가 질투와 분노를 느낄 만큼 시온을 사랑한다.
  • Новый Русский Перевод - – Так говорит Господь Сил: Крепко возревновал Я о Сионе; Моя ревность о нем пылает, как огонь.
  • Восточный перевод - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Крепко возревновал Я о Сионе; Моя ревность о нём пылает, как огонь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Крепко возревновал Я о Сионе; Моя ревность о нём пылает, как огонь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Так говорит Вечный, Повелитель Сил: Крепко возревновал Я о Сионе; Моя ревность о нём пылает, как огонь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici ce que déclare le Seigneur des armées célestes : J’éprouve pour Sion un amour ardent et passionné, oui, je brûle pour elle d’une passion brûlante.
  • リビングバイブル - 全能の主はこう言います。「エルサレムの敵がエルサレムに行ったすべてのことで、わたしは心穏やかでないどころか、激しく怒っている。
  • Nova Versão Internacional - Assim diz o Senhor dos Exércitos: “Tenho muito ciúme de Sião; estou me consumindo de ciúmes por ela”.
  • Hoffnung für alle - »Meine Liebe zu Zion ist ungebrochen; voller Leidenschaft setze ich mich für die Stadt ein und verfolge ihre Feinde mit glühendem Zorn. Darauf gebe ich, der Herr, der allmächtige Gott, mein Wort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระยาห์เวห์ผู้ทรงฤทธิ์ตรัสว่า “เราหวงแหนศิโยนยิ่งนัก เราหวงแหนด้วยใจที่รุ่มร้อน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จอม​โยธา​กล่าว​ดัง​นี้ “เรา​หวงแหน​ศิโยน​ยิ่ง​นัก และ​เรา​หวงแหน​ศิโยน​ด้วย​ความ​กริ้ว​อย่าง​ที่​สุด”
  • Na-hum 1:6 - Trước cơn thịnh nộ Ngài, ai còn đứng vững? Ai chịu nổi sức nóng của cơn giận Ngài? Sự thịnh nộ Ngài đổ ra như lửa; Ngài đập các vầng đá vỡ tan.
  • Thi Thiên 78:58 - Họ xây đền miếu, chọc giận Đức Chúa Trời; và thờ thần tượng làm cho Ngài ghen tức.
  • Thi Thiên 78:59 - Trước những việc chướng tai gai mắt, Đức Chúa Trời khước từ, loại bỏ Ít-ra-ên,
  • Y-sai 63:15 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn xuống từ trời; từ nơi ngự thánh, từ ngôi vinh quang Ngài, xin nhìn chúng con. Nhiệt tình và quyền năng Chúa ở đâu? Lòng ưu ái và thương xót của Chúa bị ngăn lại hay sao?
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • Y-sai 42:14 - Chúa phán: “Ta đã im lặng từ lâu; phải, Ta đã tự kiềm chế mình. Nhưng giờ đây, như đàn bà trong cơn chuyển dạ, Ta sẽ kêu khóc và than vãn vì đau đớn.
  • Xa-cha-ri 1:14 - Thiên sứ bảo tôi: “Hãy công bố những lời này: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Khi thấy hoàn cảnh của Giê-ru-sa-lem và Núi Si-ôn, Ta giận lắm.
  • Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
  • Xa-cha-ri 1:16 - ‘Cho nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ trở lại với Giê-ru-sa-lem với lòng thương xót. Đền Thờ Ta sẽ được xây lại, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, và dây chuẩn mực sẽ giăng trên thành Giê-ru-sa-lem.’
  • Ê-xê-chi-ên 36:5 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Trong cơn ghen tuôn phừng phừng, Ta lên án tất cả các dân này, đặc biệt là Ê-đôm, vì chúng hớn hở và nham hiểm, đã chiếm hữu đất Ta làm của riêng để bóc lột.
  • Ê-xê-chi-ên 36:6 - Vì thế, hãy nói tiên tri về các núi đồi, các sông suối, các thung lũng của Ít-ra-ên. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Kìa, Ta nói trong cơn ghen tuôn giận dữ, vì các con đã bị các dân tộc sỉ nhục.
  • Y-sai 63:4 - Ta đã định ngày báo ứng trong lòng, và năm cứu chuộc của Ta đã đến.
  • Y-sai 63:5 - Ta ngạc nhiên khi thấy không ai dám đứng ra để giúp người bị áp bức. Vì vậy, Ta dùng chính cánh tay mạnh mẽ của Ta để cứu giúp, và biểu dương sức công chính của Ta.
  • Y-sai 63:6 - Trong cơn thịnh nộ, Ta nghiền nát các dân vô đạo và khiến chúng lảo đảo rồi ngã gục xuống đất, đổ máu chúng ra trên đất.”
  • Na-hum 1:2 - Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời kỵ tà và báo trả xứng đáng. Ngài báo trả người chống nghịch và trút cơn thịnh nộ trên kẻ thù!
  • Y-sai 59:17 - Chúa khoác lên mình áo giáp công chính, và đội lên đầu mão cứu rỗi. Chúa mặc cho mình áo dài của sự báo thù và choàng lên người áo của lòng sốt sắng.
  • Giô-ên 2:18 - Rồi Chúa Hằng Hữu tỏ lòng thương xót dân Ngài và nổi ghen với đất nước Ngài.
圣经
资源
计划
奉献