逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì ngày trước, người cũng như thú vật không được trả tiền công, sự đi lại không an ninh, người láng giềng là kẻ thù.
- 新标点和合本 - 那日以先,人得不着雇价,牲畜也是如此;且因敌人的缘故,出入之人不得平安,乃因我使众人互相攻击。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 那些日子以前,人得不着工价,牲畜也无人雇用;且因敌人的缘故,出入不得平安;因我使人与人互相攻击。
- 和合本2010(神版-简体) - 那些日子以前,人得不着工价,牲畜也无人雇用;且因敌人的缘故,出入不得平安;因我使人与人互相攻击。
- 当代译本 - 那日之前,人和牲畜都得不到工钱。在敌人的威胁下,人们出入没有平安。因为我使众人彼此为敌。
- 圣经新译本 - 因为在那些日子以前,人作工是没有工价的,牲畜也是这样,并且因有敌人的缘故,人出入就没有平安,我也使众人互相攻击。
- 中文标准译本 - 因为在那些日子之前,人没有酬报,牲畜也没有酬报;因敌人的缘故,人出入都没有平安;我使所有的人彼此敌对。
- 现代标点和合本 - 那日以先,人得不着雇价,牲畜也是如此;且因敌人的缘故,出入之人不得平安,乃因我使众人互相攻击。
- 和合本(拼音版) - 那日以先,人得不着雇价,牲畜也是如此。且因敌人的缘故,出入之人不得平安。乃因我使众人互相攻击。
- New International Version - Before that time there were no wages for people or hire for animals. No one could go about their business safely because of their enemies, since I had turned everyone against their neighbor.
- New International Reader's Version - Before the work was started again, there was no pay for the people. And there was no money to rent animals. People could not go about their business safely because of their enemies. I had turned all of them against one another.
- English Standard Version - For before those days there was no wage for man or any wage for beast, neither was there any safety from the foe for him who went out or came in, for I set every man against his neighbor.
- New Living Translation - Before the work on the Temple began, there were no jobs and no money to hire people or animals. No traveler was safe from the enemy, for there were enemies on all sides. I had turned everyone against each other.
- Christian Standard Bible - For prior to those days neither people nor animals had wages. There was no safety from the enemy for anyone who came or went, for I turned everyone against his neighbor.
- New American Standard Bible - For before those days there was no wage for man nor any wage for animal; and for him who went out or came in there was no peace because of his enemies, and I sent all the people against one another.
- New King James Version - For before these days There were no wages for man nor any hire for beast; There was no peace from the enemy for whoever went out or came in; For I set all men, everyone, against his neighbor.
- Amplified Bible - For before those days there were no wages for man or animal; nor was there any peace or success for him who went out or came in because of his enemies, for I set all men against one another.
- American Standard Version - For before those days there was no hire for man, nor any hire for beast; neither was there any peace to him that went out or came in, because of the adversary: for I set all men every one against his neighbor.
- King James Version - For before these days there was no hire for man, nor any hire for beast; neither was there any peace to him that went out or came in because of the affliction: for I set all men every one against his neighbour.
- New English Translation - Before that time there was no compensation for man or animal, nor was there any relief from adversity for those who came and went, because I had pitted everybody – each one – against everyone else.
- World English Bible - For before those days there was no wages for man, nor any wages for an animal; neither was there any peace to him who went out or came in, because of the adversary. For I set all men everyone against his neighbor.
- 新標點和合本 - 那日以先,人得不着雇價,牲畜也是如此;且因敵人的緣故,出入之人不得平安,乃因我使眾人互相攻擊。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些日子以前,人得不着工價,牲畜也無人雇用;且因敵人的緣故,出入不得平安;因我使人與人互相攻擊。
- 和合本2010(神版-繁體) - 那些日子以前,人得不着工價,牲畜也無人雇用;且因敵人的緣故,出入不得平安;因我使人與人互相攻擊。
- 當代譯本 - 那日之前,人和牲畜都得不到工錢。在敵人的威脅下,人們出入沒有平安。因為我使眾人彼此為敵。
- 聖經新譯本 - 因為在那些日子以前,人作工是沒有工價的,牲畜也是這樣,並且因有敵人的緣故,人出入就沒有平安,我也使眾人互相攻擊。
- 呂振中譯本 - 因為那些日子以前、人的工價都得不着,牲口的工價也沒有;並且因有敵人的緣故、出入也不安全;因為我使眾人都互相攻擊。
- 中文標準譯本 - 因為在那些日子之前,人沒有酬報,牲畜也沒有酬報;因敵人的緣故,人出入都沒有平安;我使所有的人彼此敵對。
- 現代標點和合本 - 那日以先,人得不著雇價,牲畜也是如此;且因敵人的緣故,出入之人不得平安,乃因我使眾人互相攻擊。
- 文理和合譯本 - 是日之前、人不得值、畜不得值、人之出入、緣敵而不得安、我使其眾彼此相攻故也、
- 文理委辦譯本 - 斯時之前、敵人甚眾、彼此相攻、我聽其然、出入之民、不得平康、人畜辛勤、徒勞無值、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是日以前、人操作、不得工值、牲畜操作、不得工值、人因仇敵、出入不得平康、我使眾人、互相攻擊、
- Nueva Versión Internacional - Porque antes de estos días ni los hombres recibían su jornal ni los animales su alimento. Por culpa del enemigo tampoco los viajeros tenían seguridad, pues yo puse a la humanidad entera en contra de sus semejantes.
- 현대인의 성경 - 그 공사가 시작되기 전만 해도 사람이나 짐승을 부릴 만한 품값이 없었으며 사람이 자기 원수 때문에 안심하고 나다닐 수 없었다. 이것은 내가 모든 사람이 서로 치게 하였기 때문이다.
- Новый Русский Перевод - До этого времени человеку за труд не платили, скот не кормили. Никому из странствующих не было покоя от врагов, потому что Я обратил всех людей друг против друга.
- Восточный перевод - До этого времени человеку за труд не платили, скот не кормили. Никому из странствующих не было покоя от врагов, потому что Я обратил всех людей друг против друга.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - До этого времени человеку за труд не платили, скот не кормили. Никому из странствующих не было покоя от врагов, потому что Я обратил всех людей друг против друга.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - До этого времени человеку за труд не платили, скот не кормили. Никому из странствующих не было покоя от врагов, потому что Я обратил всех людей друг против друга.
- La Bible du Semeur 2015 - Avant ce temps-là, les hommes ne tiraient rien de leur travail et les bêtes ne rapportaient rien, il n’y avait aucune sécurité devant l’ennemi pour ceux qui allaient et venaient, car j’avais dressé les hommes les uns contre les autres.
- リビングバイブル - 工事が始まる前は、仕事も収入も安全もなかった。町を出たら、戻れる保証はなかった。犯罪がはびこっていたからだ。」
- Nova Versão Internacional - Pois antes daquele tempo não havia salários para os homens nem para os animais. Ninguém podia tratar dos seus negócios com segurança por causa de seus adversários, porque eu tinha posto cada um contra o seu próximo.
- Hoffnung für alle - Bis dahin brachte eure Arbeit keinen Ertrag. Weder Mensch noch Vieh bekamen den Lohn für ihre Mühe. Wer die Stadt verließ, war nicht sicher vor dem Feind, ja, ich hetzte die Menschen gegeneinander auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก่อนหน้านั้นไม่มีค่าจ้างให้คนหรือสัตว์ ผู้คนที่สัญจรไปมาเพื่อค้าขายก็ไม่ปลอดภัยจากศัตรู เพราะเราทำให้เพื่อนบ้านทุกคนเป็นศัตรูกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ก่อนหน้านั้น ไม่มีค่าแรงสำหรับมนุษย์หรือสัตว์ และผู้ที่เข้านอกออกในก็ไม่มีความปลอดภัยจากศัตรู เพราะเราได้ทำให้มนุษย์ทุกคนต่อต้านเพื่อนบ้านของตน
交叉引用
- Thẩm Phán 5:6 - Trong những ngày của Sam-ga, con trai A-nát, trong những ngày của Gia-ên, dân chúng tránh xa những đường cái, khách bộ hành lần theo các lối quanh co.
- Thẩm Phán 5:7 - Chỉ còn vài người sót lại trong các làng mạc Ít-ra-ên, cho đến khi Đê-bô-ra chỗi dậy như một người mẹ của Ít-ra-ên,
- Thẩm Phán 5:11 - Hãy lắng nghe các nhạc công trong làng mạc cùng hòa điệu bên giếng nước. Họ đếm lại những chiến thắng công chính của Chúa Hằng Hữu và chiến công của dân Ngài trong Ít-ra-ên. Bấy giờ, con dân Chúa Hằng Hữu tuần hành xuống các cổng thành.
- A-gai 1:6 - Các ngươi gieo nhiều nhưng gặt ít. Ngươi ăn mà không no. Ngươi uống mà không đã khát. Ngươi mặc mà vẫn không đủ ấm, tiền lương tiêu phí hết như bỏ vào túi thủng!
- A-gai 1:7 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Thử nghĩ xem các ngươi có khá không!
- A-gai 1:8 - Cho nên, bây giờ hãy lên núi đốn gỗ, đem về cất nhà cho Ta. Khi Ta vui lòng thì vinh quang Ta sẽ hiện ra tại đó.
- A-gai 1:9 - Các ngươi mong ước nhiều, nhưng được ít. Những gì còn lại khi đem về nhà lại bị Ta làm cho tiêu tán hết. Tại sao? Vì nhà Ta đổ nát, Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán, trong khi các ngươi chỉ lo cho nhà riêng mình.
- A-gai 1:10 - Thế nên, Ta không cho sương rơi xuống và đất không sinh sản hoa mầu.
- A-gai 1:11 - Ta gọi hạn hán đến trên đất, trên miền cao nguyên—làm khô héo thóc lúa, nho, ô-liu và các mùa màng khác, các ngươi và bầy gia súc phải đói khát, công việc các ngươi làm đều chịu ảnh hưởng nặng nề của cuộc hạn hán này.”
- 2 Sử Ký 15:5 - Trong thời gian đen tối này, toàn dân loạn lạc, đất nước nhiễu nhương.
- 2 Sử Ký 15:6 - Nước này giày đạp nước kia, thành này áp bức thành nọ, vì Đức Chúa Trời khiến họ bị tai họa và loạn lạc.
- 2 Sử Ký 15:7 - Tuy nhiên, xin vua và toàn dân hãy vững lòng, đừng sợ hãi, vì công việc mình sẽ được ban thưởng!”
- Giê-rê-mi 16:16 - Này, Ta sẽ tìm nhiều tay ngư phủ để bắt chúng nó,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ sai tìm nhiều thợ săn để lục lọi chúng từ khắp núi, đồi, và hang động.
- Ma-thi-ơ 10:34 - Đừng tưởng Ta đến để đem hòa bình cho thế giới! Không, Ta không đem hòa bình, nhưng đem gươm giáo.
- Ma-thi-ơ 10:35 - ‘Ta đến để phân rẽ con trai với cha, con gái với mẹ, con dâu với mẹ chồng.
- Ma-thi-ơ 10:36 - Kẻ thù không ở đâu xa, nhưng ở ngay trong nhà!’
- Y-sai 19:2 - “Ta sẽ khiến người Ai Cập chống người Ai Cập— anh em đánh nhau, láng giềng nghịch thù nhau, thành này chống thành kia, làng này đánh làng khác.
- A-mốt 9:4 - Dù chúng bị quân thù lưu đày, Ta cũng sẽ sai gươm giết chúng tại đó. Ta đã định giáng tai họa trên chúng chứ không cứu giúp chúng.”
- A-gai 2:16 - Các ngươi tưởng rằng lúa gặt mùa này phải đến hai mươi giạ, mà chỉ được mười. Các ngươi tưởng rằng rượu ép phải được năm mươi thùng, nhưng chỉ có hai mươi.
- A-gai 2:17 - Ta làm cho mùa màng cây cối các ngươi vun trồng bị tàn rụi, bị nấm mốc, bị mưa đá phá hoại. Dù vậy, các ngươi vẫn không quay về với Ta, Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- A-gai 2:18 - Bây giờ, các ngươi để ý điều này: Từ hôm nay, ngày hai bốn tháng chín trở đi, là ngày đặt nền móng của Đền Thờ Chúa Hằng Hữu. Hãy suy nghĩ cẩn thận.
- A-mốt 3:6 - Khi kèn đã thổi vang trong thành mà dân chẳng sợ sao? Tai vạ nào xảy ra trong thành nếu Chúa Hằng Hữu không gây ra?