逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa gọi tôi, Ngài phán: “Những người đi về xứ bắc làm cho Thần Linh Ta nghỉ ngơi tại đó rồi.”
- 新标点和合本 - 他又呼叫我说:“看哪,往北方去的已在北方安慰我的心。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他又呼叫我,告诉我说:“你看,往北方地去的已在北方之地使我放心。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他又呼叫我,告诉我说:“你看,往北方地去的已在北方之地使我放心。”
- 当代译本 - 他又高声对我说:“看啊,那些到北方去的已在那里使我的心得到安慰。”
- 圣经新译本 - 他又呼唤我,对我说:“你看,那些出来往北方之地去的,已经在北方之地使我心灵的忿怒平息下来。”
- 中文标准译本 - 然后他呼叫我,告诉我说:“看,那出来往北方之地的,在北方之地使我的怒气平息了。”
- 现代标点和合本 - 他又呼叫我说:“看哪,往北方去的已在北方安慰我的心。”
- 和合本(拼音版) - 他又呼叫我说:“看哪,往北方去的,已在北方安慰我的心。”
- New International Version - Then he called to me, “Look, those going toward the north country have given my Spirit rest in the land of the north.”
- New International Reader's Version - Then the Lord called out to me, “Look! The horses going toward the north have given my Spirit rest in the north country.”
- English Standard Version - Then he cried to me, “Behold, those who go toward the north country have set my Spirit at rest in the north country.”
- New Living Translation - Then the Lord summoned me and said, “Look, those who went north have vented the anger of my Spirit there in the land of the north.”
- The Message - Then he called to me and said, “Look at them go! The ones going north are conveying a sense of my Spirit, serene and secure. No more trouble from that direction.”
- Christian Standard Bible - Then he summoned me saying, “See, those going to the land of the north have pacified my Spirit in the northern land.”
- New American Standard Bible - Then He called out to me and spoke to me, saying, “See, those who are going to the land of the north have appeased My wrath in the land of the north.”
- New King James Version - And He called to me, and spoke to me, saying, “See, those who go toward the north country have given rest to My Spirit in the north country.”
- Amplified Bible - Then He called out to me and said to me, “See, those who are going to the north country have quieted My Spirit [of wrath] in the north country.”
- American Standard Version - Then cried he to me, and spake unto me, saying, Behold, they that go toward the north country have quieted my spirit in the north country.
- King James Version - Then cried he upon me, and spake unto me, saying, Behold, these that go toward the north country have quieted my spirit in the north country.
- New English Translation - Then he cried out to me, “Look! The ones going to the northland have brought me peace about the northland.”
- World English Bible - Then he called to me, and spoke to me, saying, “Behold, those who go toward the north country have quieted my spirit in the north country.”
- 新標點和合本 - 他又呼叫我說:「看哪,往北方去的已在北方安慰我的心。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他又呼叫我,告訴我說:「你看,往北方地去的已在北方之地使我放心。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他又呼叫我,告訴我說:「你看,往北方地去的已在北方之地使我放心。」
- 當代譯本 - 他又高聲對我說:「看啊,那些到北方去的已在那裡使我的心得到安慰。」
- 聖經新譯本 - 他又呼喚我,對我說:“你看,那些出來往北方之地去的,已經在北方之地使我心靈的忿怒平息下來。”
- 呂振中譯本 - 他又喊叫我,告訴我說:『你看,那出來、往北方之地去的、必在北方之地使我的靈平息。』
- 中文標準譯本 - 然後他呼叫我,告訴我說:「看,那出來往北方之地的,在北方之地使我的怒氣平息了。」
- 現代標點和合本 - 他又呼叫我說:「看哪,往北方去的已在北方安慰我的心。」
- 文理和合譯本 - 使者呼而謂我曰、往北方者、已安我心於北方矣、○
- 文理委辦譯本 - 天使招我曰、往北方者、已雪我忿、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼召我曰、爾視往北方者、已雪我忿 已雪我忿或作已安我心 在北方、○
- Nueva Versión Internacional - Entonces el ángel me llamó y me dijo: «Mira, los que van hacia el país del norte van a calmar mi enojo en ese país».
- 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 나를 부르시며 “북쪽으로 간 자들이 내 노여움을 가라앉혔다” 하고 말씀하셨다.
- Новый Русский Перевод - А Он воскликнул: – Смотри, отправившиеся в северный край погасили Мой гнев в северной стране.
- Восточный перевод - А Он воскликнул: – Смотри, те, кто отправился в северный край, погасили Мой гнев на северную страну.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Он воскликнул: – Смотри, те, кто отправился в северный край, погасили Мой гнев на северную страну.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Он воскликнул: – Смотри, те, кто отправился в северный край, погасили Мой гнев на северную страну.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il m’appela pour me dire : Regarde, ceux qui partent pour le pays du Nord vont assouvir ma colère contre le pays du Nord.
- リビングバイブル - その時、主は私を呼んで、こう言いました。「北へ行った者たちはわたしのさばきを執行し、その地でわたしの怒りを静める。」
- Nova Versão Internacional - Então ele me chamou e disse: “Veja, os que foram para a terra do norte deram repouso ao meu Espírito naquela terra”.
- Hoffnung für alle - Mir aber rief er zu: »Achte auf das Gespann, das nach Norden aufgebrochen ist! Es zieht ins Land des Nordens, um dort meinen Zorn zu stillen. «
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วทูตนั้นร้องบอกข้าพเจ้าว่า “ดูเถิด พวกที่ไปยังดินแดนภาคเหนือนั้นทำให้พระวิญญาณของเรา สงบนิ่งในดินแดนภาคเหนือ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วท่านร้องบอกข้าพเจ้าว่า “ดูเถิด พวกตัวที่ไปทางทิศเหนือของแผ่นดินทำให้วิญญาณของเราสงบลงในแผ่นดินทางทิศเหนือ”
交叉引用
- Thẩm Phán 8:3 - Đức Chúa Trời đã cho anh em bắt được Ô-rép và Xê-ép là hai thủ lĩnh của Ma-đi-an, công của anh em lớn lắm, chúng tôi đâu có công trạng gì sánh nổi?” Nghe thế, họ mới nguôi giận.
- Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
- Y-sai 42:14 - Chúa phán: “Ta đã im lặng từ lâu; phải, Ta đã tự kiềm chế mình. Nhưng giờ đây, như đàn bà trong cơn chuyển dạ, Ta sẽ kêu khóc và than vãn vì đau đớn.
- Y-sai 42:15 - Ta sẽ san bằng những ngọn núi và đồi và làm tàn rụi tất cả cây cỏ của chúng. Ta sẽ làm sông ngòi trở nên đất khô và ao hồ trở thành khô cạn.
- Y-sai 1:24 - Vì thế, Chúa, là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, là Đấng Quyền Năng của Ít-ra-ên phán: “Ta sẽ tiêu diệt người đối địch Ta, và báo trả kẻ thù Ta.
- Y-sai 48:14 - Có thần nào của các ngươi từng nói việc này? Chúng dân! Hãy đến đây và lắng nghe: Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ru làm đồng minh của Ngài. Chúa sẽ dùng người để kết thúc đế quốc Ba-by-lôn và hủy diệt quân đội Ba-by-lôn.
- Ê-xê-chi-ên 24:13 - Sự ô uế của người là tà dâm của ngươi và ten rỉ là tội thờ thần tượng của ngươi. Ta muốn tẩy sạch ngươi nhưng ngươi từ khước. Vậy nên ngươi vẫn nhơ bẩn cho đến khi Ta đoán phạt ngươi cách kinh khiếp.
- Giê-rê-mi 51:48 - Rồi các tầng trời và đất sẽ vui mừng, vì quân xuất phát từ phương bắc sẽ tấn công và tiêu diệt Ba-by-lôn,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Giê-rê-mi 51:49 - “Ba-by-lôn đã tàn sát dân tộc Ít-ra-ên và các nước trên thế giới thế nào, thì nay người Ba-by-lôn cũng bị tàn sát thế ấy.
- Truyền Đạo 10:4 - Nếu chủ nổi giận với con, đừng bỏ việc! Thái độ mềm mỏng có thể ngăn ngừa tội nặng.
- Ê-xê-chi-ên 16:63 - Như vậy, ngươi sẽ nhớ tội lỗi ngươi và hổ thẹn ngậm miệng khi Ta tha thứ mọi điều ngươi đã làm. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
- Khải Huyền 18:21 - Một thiên sứ uy dũng nhấc một tảng đá như cối xay lớn quăng xuống biển, và tuyên bố: “Thành Ba-by-lôn lớn sẽ bị quăng xuống như thế, chẳng còn ai trông thấy nữa.
- Khải Huyền 18:22 - Tiếng hát ca, tiếng đàn hạc, tiếng sáo, hay tiếng kèn sẽ không được nghe từ thành này nữa. Chẳng tìm thấy thợ thủ công hay kỹ nghệ nào. Cả tiếng cối xay cũng im bặt trong thành này.
- Ê-xê-chi-ên 16:42 - Vậy, cơn giận Ta sẽ nguôi, và cơn ghen cũng hết. Ta sẽ điềm tĩnh, không giận ngươi nữa.
- Thẩm Phán 15:7 - Hay tin, Sam-sôn thề: “Vì các người đã làm vậy, ta quyết không nghỉ tay cho đến khi nào báo thù xong!”
- Y-sai 51:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đức Chúa Trời và Đấng bảo vệ ngươi, phán: “Kìa, Ta sẽ cất chén rượu thịnh nộ từ tay con. Con sẽ không bao giờ phải uống chén thịnh nộ của Ta nữa.
- Y-sai 51:23 - Thay vào đó, Ta sẽ cho người hành hạ ngươi uống chén thịnh nộ ấy, là người đã nói với ngươi rằng: ‘Chúng ta sẽ giẫm đạp ngươi trong đất và bước đi trên lưng ngươi.’”
- Y-sai 18:3 - Hỡi các cư dân trên thế giới, mỗi cư dân sống trên đất— khi ngọn cờ phất phới trên đỉnh núi, hãy nhìn! Khi tiếng kèn trận thổi vang, hãy lắng nghe!
- Y-sai 18:4 - Vì Chúa Hằng Hữu đã phán với tôi điều này: “Ta sẽ lặng nhìn từ nơi Ta ngự— yên lặng như ánh nắng trong sức nóng ngày hè, hay như sương mai tan đi dưới ánh nắng mùa gặt.”
- Xa-cha-ri 1:15 - Ta giận vì những dân tộc ngoại đạo đang sống an ổn, vì trong khi Ta chỉ hơi giận dân Ta thì các dân tộc ngoại đạo đã ra tay vượt quá ý định của Ta.’
- Ê-xê-chi-ên 5:13 - Cuối cùng, cơn giận Ta sẽ được giải tỏa, và Ta sẽ thỏa mãn. Và khi cơn giận Ta lắng xuống, tất cả người Ít-ra-ên sẽ biết rằng Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán với chúng trong cơn giận khủng khiếp.